BÀI 1: PHIÊN ÂM TIẾNG HOA
Phiên âm trong tiếng Hoa có 3 phần cơ bản là: nguyên âm (hay còn gọi là vận mẫu), phụ âm (hay còn gọi
là thanh mẫu) và thanh điệu
I. NGUYÊN ÂM
1. Có 7 nguyên âm đơn là: a, o, e, i, u, ü,
2. Có 13 nguyên âm kép là: ai, ei, ao, ou, ia, ie, iao, ua, uo, üe, iao, iou, uai, uei .
3. Có 1 nguyên âm cuốn lưỡi: er
4. Có 16 nguyên âm mũi là: an, en, in, ün, ian, uan, üan, uen, ang, eng,
ing, ong, iong, iang, uang, ueng
Cách đọc nguyên âm tham khảo phần I tài liệu kèm theo.
II PHỤ ÂM
Phiên âm trong tiếng Trung Quốc Có 21 phụ âm thanh mẫu),
trong đó có 18 phụ âm đơn, 3 phụ âm kép, trong phụ âm đơn có một phụ âm uốn lưỡi,
chia thành cách nhóm như sau:
1.
phụ âm hai môi: b, p, m, f (f là âm môi răng)
2.
Phụ âm đầu lưỡi : d, t, n, l
3.
phụ âm cuống lưỡi: g, k, h
4.
phụ âm mặt lưỡi: j, q, xi
5.
Phụ âm đầu lưỡi trước: z, c s
6.
Phụ âm đầu lưỡi sau: zh, chi, shi, r
Cách đọc phụ âm tham khảo phần II tài liệu kèm theo
III.GHÉP ÂM
1. Quy tắc phát âm:
Khi đã học thuộc các nguyên âm và phụ âm ta tiến hành
ghép âm, tuy nhiên có những âm tiết không có phụ âm đứng đằng trước. ví dụ: an,
en
Phụ âm b ghép với nguyên âm a à ba
Phụ âm b ghép với nguyên âm o à bo
Phụ âm l ghép với nguyên âm a à la
Phần ghép âm đọc tham khảo “bảng phiêm âm la tinh tiếng
Hoa”
2.
Một số điều chú ý khi ghép âm
Với những nguyên âm không có phụ âm đằng trước, nếu âm tiết đó là “i,
u, ü” hoặc các vận mẫu do “i, u, ü” đứng đầu, khi âm tiết này đứng
sau âm tiết khác rất dễ nảy sinh nhầm lẫn, vì vậy “Phương án phiên âm” sử dụng
ký hiệu “y, w, yu” để thay hoặc thêm cho “i, u, ü” và vận mẫu do
“i, u, ü” đứng đầu dù thay đổi cách viết nhưng cách đọc không thay đổi.
1/ Đối với “i” và các vận mẫu có “i” đứng đầu
- Nếu vận mẫu đó chỉ có một nguyên âm “i” thì sẽ được thêm “y” ở trước vận mẫu.
Cụ thể là: “i, in, ing” được viết thành “yi, yin, ying”
- Nếu các vận mẫu do “i” đứng đầu có hai nguyên âm trở lên thì sẽ thay “i”
thành “y”. Cụ thể là: “ia, ie, iao, iou, ian, iang, iong” được viết thành “ye,
ya, yao, you, yan, yang, yong”
2/ Đối với “u” và các vận mẫu có “u” đứng đầu
- Nếu vận mẫu chỉ có một nguyên âm “u” thì thêm “w” vào trước “u”. Cụ thể
là: “u” viết thành “wu”
- Nếu các vận mẫu do “u” đứng đầu có từ hai nguyên âm trở lên thì “u” được
thay bằng “w”. Cụ thể là: “ua, uo, uai, uei, uan, uen, uang, ueng” được viết
thành “wa, wo, wai, wei, wan, wen, wang, weng”
3/ Đối với “ü” và các vận mẫu có “ü” ở đầu, thì “ü” sẽ được thay bằng “yu”.
Cụ thể là: “ü, üe, üan, ün” được viết thành: “yu, yue, yuan, yun”
Chú ý:
* Trong tiếng Hoa, vì không có các vận mẫu “ui”, “un”, “iu” nên
để đơn giản hoá, “Phương án phiên âm” quy định các vận mẫu “uei”, “uen”, “iou”,
viết thành “ui”, “un”, “iu”, nhưng vẫn đọc thành “uei”, “uen”, “iou”.
Ví dụ:
viết: đọc
guǐ guěi
hūn huēn
jiǔ jiǒu
Như vậy, khi đọc 3 vận mẫu này, cần chú ý cách viết và cách đọc. “uei, uen,
iou” khi không có thanh mẫu thì sẽ được viết thành “ui, un, iu” mà âm đọc không
thay đổi.
* Dấu cách âm
Khi âm tiết này đứng sau âm tiết khác, có thể nảy sinh nhầm lẫn, dùng dấu
cách âm để phân cách hai âm tiết ra. Ví dụ: “ti’an, ma’nao, dan’gan, jing’ai”
* Tổ phụ âm mặt lưỡi “j, q, x” chỉ
kết hợp được với “i, ü” và các vận mẫu có “i, ü” đứng đầu, do đó được quy ước
là khi viết có thể bỏ hai chấm trên “ü” đi, mà không thay đổi cách đọc. Vd:
qü viết thành : qu
xüe viết thành : xue
jün viết thành : jun
qüan viết thành : quan
* Cách viết nguyên âm “ü”
Trong thực tế, “ü” chỉ còn viết là “ü” trong 4 trường hợp,
“nü, nüe, lü, lüe”, còncác trường hợp
khác đều bỏ 2 chấm trên “ü” đi như đã trình bày các hàng mục trên.
IV. THANH ĐIỆU
Thanh điệu là độ cao của âm có thể phân biệt nghĩa, tiếng phổ thông Trung
Quốc có 5 thanh điệu chính là: Âm bình ( thanh 1), Dương thanh (thanh 2), Thướng
thanh (thanh 3), Khứ thanh (thanh 4) và thanh nhẹ.
Độ cao của thanh điệu chia ra làm 5 mức độ để nói rõ độ cao thấp, thăng
giáng của thanh điệu.
Ký hiệu các thanh điệu như sau: 5
Thanh 1:
Thanh 2
4
Thanh 3
Thanh 4
3
Thanh5: không có ký hiệu
2
1
Bốn ký hiệu thanh điệu trên được đánh dấu
trên nguyên âm đứng trước theo thứ tự dãy nguyên âm đơn (a, o, e, i,
u, ü )
Vd: bān, biào, xiǒng, dào,…..
Ngoài ra, tiếng phổ thông có
khi xuất hiện một loại “thanh điệu” đọc vừa nhẹ vừa ngắn, nhiều người quen gọi
là thanh nhẹ. Thực ra, thanh nhẹ không phải là một loại thanh điệu, vì nó không
phải là một hiện tượng ngữ âm cố định, bản chất của nó là kết qủa biến đổi mạnh
yếu của ngữ âm, không phải là kết quả biến đổi độ cao âm. Phương án
phiên âmquy định không ghi ký hiệu gì trên âm tiết đọc nhẹ. Vd: māma,
láile, nǐmen, tāmen,…..
Tập đọc:
b: bān
bù, bào bǎn, bǎo bèi,…
p: pī píng, piān pì,
pí pá,…
m: má mù,
mái mò, mǎi mài,...
f: fā fú, fān fǎ, fǎng
fú,...
d: dá dào,
dǎ dòng, dà dǎn,...
t: tái tóu, tān tú,
táo tài,...
n: niú nǎi, nán nǚ,
nóng nú,...
l: lái lì, láo lèi,
lì luò,...
g: gǎi gé, gān gà, gōng
gòng,...
k: kāi kǒu,
h: háo huá, hǎo hàn,
huì huà,...
j: jī, jí, jiā jù,
jiān, jú,…
q: qià, qiǎo, qiān, qiān
quē, qǐng qiú,…
x: xià xún,
xiǎn xiàn, xiàng xìn,…
ch: cháng
chéng, chāo chù, chóu chú,…
zh: zhàn zhū,
zhēng zhí, zhǐ zhōng,…
sh: shān shuǐ,
shǎng shí, , shǎo shù,…
r: rěn
ràng, róu ruǎn, réng rán,…
z: zài zuò, zǒng zé,
zǔ zòng,…
c: cài cè, càng cù, cān
cún,…
s: sī suǒ,
sòng sù, sèng sū,…
2/ Biến điệu
Biến điệu, là sự biến đổi
điệu trị một âm tiết do ảnh hưởng của thanh điệu âm tiết đứng sau gây ra.
Trong tiếng phổ thông, biến điệu của thanh
3 và biến điệu đặc biệt của hai âm tiết “一(yī)”,
“不(bù)” là nổi bật nhất.
2.a, Biến điệu của thanh 3
Khi một âm tiết có
thanh 3 đứng trước một âm tiết có thanh 1 (hoặc thanh 2, thanh 4), thì sẽ được
đọc thành nửa thanh 3, điệu trị của nửa thanh 3 là 2 1. Vd: lǎoshī,
jiějué, tǎolùn (lúc này, “lǎo, jiě, tǎo” chỉ đọc với điệu trị 2 1)
Khi 1 âm tiết có thanh 3
đứng trước một âm tiết cũng có thanh 3, thì thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh 2.
Vd: fǎnbǐ, đọc thành fénbǐ; yǔfǎ, đọc thành yúfǎ…
2.b, Biến điệu của “一(yī)”
và “不(bù)”
“Yī” đứng trước âm tiết
có thanh 1 (hoặc thanh 2, thanh 3) biến điệu thành thanh 4. Vd:
yī tiān đọc
thành yìtiān
yīnián đọc
thành yìnián
yīmiǎo đọc
thành yìmiǎo
“Yī” và “bù” đứng trước âm tiết có thanh 4
biến điệu thành thanh 2.
Vd: yījiàn đọc
thành yíjiàn
bùqù đọc
thành búqù
QUI TẮC VIẾT CHỮ HÁN
Bài tập về nhà 1: Tập viết các chữ sau
十:
丁:
2. Phết (ノ) trước, mác ( 乀 ) sau: 人 , 天 .
人 :
天 :
3. Từ trái qua phải: 州 , 划 , 外
州:
划:
外:
4. Từ trên xuống dưới: 三 , 合 , 志
三:
合:
志:
5. Từ ngoài vào trong: 司 , 向 , 月.
司:
向:
月:
6. Bộ 辶 và 廴 viết sau cùng: 这 , 还 , 选 .
这:
还:
选:
7. Giữa trước; trái rồi
phải: 少 , 水 .
少:
水:
回:
国:
Bài tập về nhà 2:
Căn cứ vào từ mới dịch ra tiếng Hoa các câu sau (yêu cầu viết chữ hán và phiên âm ở phía dưới)
1. Hôm nay tôi xin nghỉ
Chữ hán中文:
Phiên âm拼音:
2. Tôi Chuẩn bị đi làm
Chữ hán中文:
Phiên âm拼音:
3. Tôi tăng ca
Chữ hán中文:
Phiên âm拼音:
4. Tôi đi tắt máy
Chữ hán中文:
Phiên âm拼音:
5. Tôi đi mở máy
Chữ hán中文:
Phiên âm拼音:
6. Giám đốc đi họp
Chữ hán中文:
Phiên âm拼音:
7. Chủ quản đi công tác
Chữ hán中文:
Phiên âm拼音:
THAM KHẢO
I.
CÁCH ĐỌC NGUYÊN ÂM
1.
Nguyên âm đơn
- a: cách phát âm: mồm há to, lưỡi xuống thấp. Là
nguyên âm dài, không tròn môi. Cách phát âm gần giống "a" trong
tiếng Việt.
- o: cách phát âm: lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng
cao ở vị trí giữa, hai môi tròn và nhô ra một tí. Là nguyên âm dài, tròn
môi. Cách phát âm hơi giống "ô" trong tiếng Việt.
- e: cách phát âm: lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng
cao ở vị trí giữa, mồm há vừa. Là nguyên âm dài, không tròn môi. Cách phát
âm hơi giống "ơ" và "ưa" trong tiếng Việt.
- i: cách phát âm: đầu lưỡi dính với răng dưới, phía
trước mặt lưỡi nâng sát ngạc cứng, hai môi giẹp, bành ra. Là nguyên âm
dài, không tròn môi. Cách phát âm hơi giống "i" trong tiếng Việt.
- u: cách phát âm: gốc lưỡi nâng cao, lưỡi rút về phía
sau, hai môi tròn, nhô ra trước. Là nguyên âm dài, tròn môi. Cách phát âm
hơi giống "u" trong tiếng Việt.
- ü: cách phát âm: đầu lưỡi dính với răng dưới, phía
trước mặt lưỡi nâng sát ngạc cứng, hai môi tròn, nhô ra trước. Là nguyên
âm dài, tròn môi. Cách phát âm hơi giống "uy" trong tiếng Việt.
- ai: cách phát âm: phát nguyên âm "a" trước,
sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "i". Cách phát âm gần
giống âm "ai" trong tiếng Việt.
- ei: cách phát âm: phát nguyên âm "e" trước,
sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "i". Cách phát âm gần
giống âm "ây" trong tiếng Việt.
- ao: cách phát âm: phát nguyên âm "a" trước,
sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "o". Cách phát âm gần
giống âm "ao" trong tiếng Việt.
- ou: cách phát âm: phát nguyên âm "o" trước,
sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "u". Cách phát âm gần
giống âm "âu" trong tiếng Việt.
- ia: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước,
sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "a". Cách phát âm gần
giống âm "da" trong tiếng Việt.
- ie: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước,
sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "e". Cách phát âm gần
giống âm "de" trong tiếng Việt.
- ua: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước,
sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "a". Cách phát âm gần
giống âm "oa" trong tiếng Việt.
- uo: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước,
sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "o". Trong tiếng Việt
không có âm tương tự..
- üe: cách phát âm: phát nguyên âm "ü" trước,
sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "e". Trong tiếng Việt
không có âm tương tự..
- iao: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước,
sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ao". Cách phát âm
gần giống âm "dao" trong tiếng Việt.
- iou: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước,
sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ou". Cách phát âm
na ná âm "dâu" trong tiếng Việt.
- uai: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước,
sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ai". Cách phát âm
gần giống âm "oai" trong tiếng Việt.
- uei: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước,
sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ei". Cách phát âm
na ná âm "uây" trong tiếng Việt.
Phát nguyên âm "e" trước, sau đó,
lưỡi dần dần cuốn lên. "er" là một nguyên âm đặc biệt. "er"
là một âm tiết riêng, không thể ghép với bất cứ nguyên âm và phụ âm nào.
- an: phát nguyên âm a trước, sau đó, chuyển sang phát
phụ âm n. cách phát âm gần giống "an" trong tiếng Việt.
- en: phát nguyên âm "e" trước, sau đó chuyển
sang phát phụ âm "n". Cách phát âm gần giống âm "ân"
trong tiếng Việt.
- in: phát nguyên âm "i" trước, sau đó chuyển
sang phát phụ âm "n".
- ün: phát nguyên âm "ü" trước, sau đó chuyển
sang phát phụ âm "n". Cách phát âm na ná âm "uyn"
trong tiếng Việt.
- ian: phát nguyên âm "i" trước, sau đó chuyển
sang phát nguyên âm mũi "an". Cách phát âm gần giống âm
"iên" trong tiếng Việt.
- uan: phát nguyên âm "u" trước, sau đó chuyển
sang phát nguyên âm mũi "an". Cách phát âm gần giống âm
"oan" trong tiếng Việt.
- üan: phát nguyên âm "ü" trước, sau đó chuyển
sang phát nguyên âm mũi "an". Cách phát âm gần giống âm
"oen" trong tiếng Việt.
- uen (un): phát nguyên âm "u" trước, sau
đó chuyển sang phát phụ âm "en". Cách phát âm gần giống âm
"uân" trong tiếng Việt.
- ang: phát nguyên âm "a" trước, sau đó, chuyển
sang phát âm "ng". Cách phát âm gần giống "ang" trong
tiếng Việt.
- eng: phát nguyên âm "e" trước, sau đó, chuyển
sang phát âm "ng". Cách phát âm gần giống "âng" trong
tiếng Việt.
- ing: phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển
sang phát âm "ng". Cách phát âm gần giống "inh" trong
tiếng Việt.
- ong: phát nguyên âm o trước, sau đó, chuyển sang phát
âm "ng". Cách phát âm na ná "ung" trong tiếng Việt.
- iong: phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển
sang phát nguyên âm mũi "ung". Tiếng Việt không có âm tương tự.
- iang: phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển
sang phát nguyên âm mũi "ang". Cách phát âm gần giống
"eng" trong tiếng Việt.
- uang: phát nguyên âm "u" trước, sau đó, chuyển
sang phát nguyên âm mũi "ang". Cách phát âm gần giống
"oang" trong tiếng Việt.
- ueng: phát nguyên âm "u" trước, sau đó, chuyển
sang phát nguyên âm mũi "eng". Cách phát âm na ná
"uâng" trong tiếng Việt.
- b: là âm môi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự
nhiên, sau đó tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc,
vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "p" trong tiếng
Việt.
- p: là âm môi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự
nhiên, sau đó tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc,
vô thanh, có bật hơi. Trong tiếng Việt không có âm tương tự.
- m: là âm môi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự
nhiên,luồng không khí từ hang mồm thoát ra. La một âm mũi, hữu thanh. Cách
phát âm gần giống "m" trong tiếng Việt.
- f: là âm môi răng. Cách phát âm: môi dưới dính nhẹ với
răng trên, luồng không khí từ khe giữa răng và môi thoát ra. Là một âm
sát, vô thanh. Cách phát âm gần giống "ph" trong tiếng Việt.
- d: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính
vào lợi trên, hình thành trở ngại, sao đó bỗng hạ thấp, luồng không khí từ
hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần
giống "t" trong tiếng Việt.
- t: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính
vào lợi trên, hình thành trở ngại, sao đó bỗng hạ thấp, luồng không khí từ
hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. Cách phát âm gần
giống "th" trong tiếng Việt.
- n: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính
vào lợi trên, hình thành trở ngại, luồng không khí từ hang mũi thoát ra.
Là một âm mũi, hữu thanh. Cách phát âm gần giống "n" trong tiếng
Việt.
- l: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính
vào lợi trên, luồng không khí từ hai mép lưỡi thoát ra. Là một âm biên, hữu
thanh. Cách phát âm gần giống "l" trong tiếng Việt.
- g: là âm gốc lưỡi. Cách phát âm: gốc lưỡi áp vào ngạc
mềm, hình thành trở ngại, sau đó bỗng tách ra, luồng không khí từ hang mồm
thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống
"c", "k" trong tiếng Việt.
- k: là âm gốc lưỡi. Cách phát âm: gốc lưỡi áp vào ngạc
mềm, hình thành trở ngại, sau đó bỗng tách ra, luồng không khí từ hang mồm
thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. Cách phát âm gần giống
"kh" trong tiếng Việt.
- h: là âm gốc lưỡi. Cách phát âm: gốc lưỡi nâng cao,
nhưng không áp vào ngạc mềm, hình thành trở ngại, luồng không khí từ giữa
thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm gần giống "h"
trong tiếng Việt.
- j: là âm mặt lưỡi. Cách phát âm: mặt lưỡi áp nhẹ vào
ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán
tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "ch" trong
tiếng Việt.
- q: là âm mặt lưỡi. Cách phát âm: mặt lưỡi áp nhẹ vào
ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán
tắc, vô thanh, có bật hơi. Trong tiếng Viết không có âm tương tự.
- x: là âm mặt lưỡi. Cách phát âm: mặt lưỡi nâng cao
sát ngạc cứng, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh.
Cách phát âm gần giống "x" trong tiếng Việt.
- z: là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm: đầu lưỡi áp
vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là
một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm na ná "ch"
trong tiếng Việt.
- c: là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm: đầu lưỡi áp
vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là
một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi. Trong tiếng Việt không có âm tương tự.
- s: là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm: đầu lưỡi nâng
sát lợi trên, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh.
Cách phát âm hơi giống "x" trong tiếng Việt.
- r: là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi nâng
sát ngạc cứng trước, luồng không khí thoát ra mồm thoe một đường nhỏ và hẹp.
Là một âm xát, hữu thanh, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Cách phát âm hơi giống
"r" trong tiếng Việt.
- zh: là phụ âm kép. Là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu
lưỡi áp vào ngạc cứng trước, sau đó tách ra một tí, luồng không khí thoát
ra hang mồm. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi, lúc phát âm phải
uốn lưỡi. Cách phát âm hơi giống "tr" trong tiếng Việt.
- ch: là phụ âm kép. Là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu
lưỡi áp vào ngạc cứng trước, sau đó tách ra một tí, luồng không khí thoát
ra hang mồm. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi, lúc phát âm phải uốn
lưỡi. Trong tiếng Việt không có âm tương tự.
- sh: là phụ âm kép. Là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu
lưỡi áp vào ngạc cứng trước, luồng không khí thoát ra mồm theo một đường
nhỏ và hẹp. Là một âm xát, vô thanh, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Cách phát
âm hơi giống "s" trong tiếng Việt.
Bài 1: NHẬP MÔN TIẾNG VIỆT
BẢNG CHỮ
CÁI TIẾNG VIỆT
LUYỆN
CHỮ ĐẸP
Bài 2
RÁP VẦN
TIẾNG VIỆT
b |
e |
|
|
\ |
/ |
? |
~ |
. |
be |
|
be |
bè |
bé |
bẻ |
bẽ |
bẹ |
|
e |
ê |
o |
ô |
ơ |
b |
be |
bê |
bo |
bô |
bơ |
v |
ve |
vê |
vo |
vô |
vơ |
l |
le |
lê |
lo |
lô |
lơ |
h |
he |
hê |
ho |
hô |
hơ |
c |
|
|
co |
cô |
cơ |
|
ô |
ơ |
i |
a |
n |
nô |
nơ |
ni |
na |
m |
mô |
mơ |
mi |
ma |
d |
dô |
dơ |
di |
da |
đ |
đô |
đơ |
đi |
đa |
t |
tô |
tơ |
ti |
ta |
th |
thô |
thơ |
thi |
tha |
|
\ |
/ |
? |
~ |
. |
mơ |
mờ |
mớ |
mở |
mỡ |
mợ |
ta |
tà |
tá |
tả |
tã |
ta |
|
e |
i |
a |
u |
ư |
x |
xe |
xi |
xa |
xu |
xư |
k |
ke |
ki |
|
|
|
r |
re |
ri |
ra |
ru |
rư |
s |
se |
si |
sa |
su |
sư |
ch |
che |
chi |
cha |
chu |
chư |
kh |
khe |
khi |
kha |
khu |
khư |
|
\ |
/ |
? |
~ |
. |
ru |
rù |
rú |
rủ |
rũ |
|
cha |
chà |
chá |
chả |
chã |
chạ |
|
o |
ô |
a |
e |
ê |
ph |
pho |
phô |
pha |
phe |
phê |
nh |
nho |
nhô |
nha |
nhe |
nhê |
gi |
gio |
giô |
gia |
gie |
giê |
tr |
tro |
trô |
tra |
tre |
trê |
g |
go |
gô |
ga |
|
|
ng |
ngo |
ngô |
nga |
|
|
gh |
|
|
|
ghe |
ghê |
ngh |
|
|
|
nghe |
nghê |
qu |
|
|
qua |
que |
quê |
|
u |
ua |
ư |
ưa |
i |
ia |
tr |
tru |
trua |
trư |
trưa |
tri |
tría |
ng |
ngu |
ngua |
ngư |
ngưa |
|
|
ngh |
|
|
|
|
nghi |
nghỉ |
|
i |
y |
a |
ai |
ay |
â |
|
ây |
o |
oi |
|
ô |
ôi |
|
ơ |
ơi |
|
u |
ui |
|
ư |
ưi |
|
uô |
uôi |
|
ươ |
ươi |
|
RÁP VẦN
TIẾNG VIỆT
o |
a |
oa |
e |
oe |
|
ai |
oai |
|
ay |
oay |
|
|
|
|
o |
at |
oat |
ăt |
oăt |
|
ach |
oach |
|
|
|
|
o |
an |
oan |
ăn |
oăn |
|
ang |
oang |
|
ăng |
oăng |
|
anh |
oanh |
u |
ê |
uê |
|
u |
ân |
uân |
ơ |
ươ |
|
ât |
uất |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
uy |
|
uyêt |
|
||
|
uya |
|
uynh |
|
||
|
uyên |
|
uych |
|
Bai 2::
打招呼(dǎ zhāo hū ) chaøo hoûi& 介绍,认识 jiè shào,rèn shí
giôùi thieäu,laøm quen
1:主题(Zhŭ Tí) Chủ Đề : 打招呼(dǎ
zhāo hū ) chaøo hoûi
I.
生词Shēng Cí :TỪ MỚI
1: 你 nǐ baïn (anh,chò
oâng,baø)
2: 好 hǎo khoûe,toát
3: 吗 má khoâng?(töø duøng ñeå hoûi)
4: 我 wǒ toâi
5: 也 yě cuõng
6: 很 hěn raát
7: 你们 nǐ mén caùc baïn(oâng,anh
chò……)
8: 我们 wǒ mén chuùng toâi
9: 他(她)
tā
anh aáy(chò aáy)
10:他们(她们) tā mén hoï,caùc anh aáy(chò
aáy……)
11:早上
zǎo shàng buoåi saùng
12:中午
zhōng wǔ
buoåi tröa
13:晚上
wǎn shàng buoåi toái
14:身体
shēn tǐ
söùc khoûe ,thaân theå
15:爸爸
bà bà boá,cha,ba
16:妈妈
mā mā
meï, maù
常用句型:
Chángyòng jù xíng Câu thường dùng
1:你好!nǐ hǎo chaøo anh,chò baïn……
2:你好吗?nǐ hǎo ma anh,chò,baïn……….coù khoûe khoâng?
3:很好(不好)。Hěn hǎo
raát khoûe(khoâng khoûe)
4:我也很好。Wǒ yě hěn hǎo。 Toâi cuõng raát khoûe.
5:你们好吗?nǐ mén hǎo ma
caùc baïn(anh,chò,oâng,baø….) coù khoûe khoâng?
6:我们很好。Wǒ mén hěn
chuùng toâi raát khoûe.
7:早上好!zǎo shàng hǎo chaøo buoåi saùng
8:中午好!zhōng wǔhǎo
chaøo buoåi tröa.
9:晚上好!wǎn shàng hǎo chaøo buoåi toái!
10:你身体好吗?nǐ shēn tǐ hǎo ma?anh(chò,baïn,oâng, baø) coù khoûe
khoâng?
会话 I (huì huà) ñaøm thoaïi I
A:你好!nǐ hǎo
Chaøo baïn!
B:你好!nǐ hǎo
Chaøo baïn!
A:你好吗?nǐ hǎo ma
Baïn coù khoûe khoâng?
B:我很好!谢谢!你身体好吗?wǒ hěn hǎo! Xiè xiè! Nǐ shēn tǐ hǎo ma
Toâi raát khoûe!caûm ôn!baïn coù khoûe
khoâng?
A:我也很好。谢谢!wǒ yě hěn hǎo. Xiè xiè
Toâi cuõng raát khoûe.caûm ôn!
会话 II (huì huà) ñaøm thoaïi II
A:早上好!zǎo shàng hǎo
Chaøo buoåi saùng.
B:早上好!zǎo shàng hǎo
Chaøo buoåi saùng.
A:你身体好吗?nǐ shēn tǐ hǎo ma
baïn coù khoûe khoâng?
B:我很好。你呢?wǒ hěn hǎo. Nǐ ne
Toâi raát khoûe.coøn baïn?
A:我也很好!你爸爸,妈妈好吗?wǒ yě hěn
hǎo! Nǐ bà bà, mā mā hǎo ma
Toâi cuõng raát khoûe!boá meï
anh coù khoûe khoâng?
B:他们也很好!tā mén yě hěn
hǎo
Hoï cuõng raát khoûe!
练习:Baøi taäp:
1:完成对话 hoaøn thaønh ñoái
thoaïi
A:你好!nǐ hǎo chaøo baïn
B:………..!
A:你身体好吗?Nǐ shēn tǐ hǎo ma? baïn coù khoûe khoâng?
B:………….!
A:他好吗?tā hǎo ma baïn aáy coù khoûe khoâng?
B:……….!
2:根据情景对话 ñaøm thoaïi theo tình huoâng.
(1):你和你的朋友见面时互相问候。Baïn cuøng caùc baïn
hoïc gaëp gôõ,chaøo hoûi nhau.
(2):在课堂上学生,老师互相问候。 trong lôùp
hoïc,thaày(coâ) vaø hoïc sinh chaøo hoûi nhau.
2:主题(Zhŭ Tí) Chủ Đề : 介绍,认识 jiè shào,rèn shí
giôùi thieäu,laøm quen
生词Shēng Cí :TỪ MỚI
1: 名字 míng zì teân
2:什么 shén me gì
3:姓 xìng hoï
4:请问 qǐng wèn xin
hoûi
5:阮 ruǎn nguyeãn
6:谁 shuí ai
7:叫 jiào goïi
8:是 shì laø
9:岁 suì tuoåi
10:多少 duō shǎo bao nhieâu
11:今年 jīn
nián naêm nay
12:今天 jīn tiān hom nay
13:上班 shàng
bān ñi laøm
14:下班 xià
bān xuoáng ca
15:介绍 jiè
shào giôùi thieäu
16:朋友 péng
yǒu baïn
17:这 zhè ñaây
18:认识 rèn
shí quen
19:高兴 gāo xīng vui
20:哪 nǎ naøo
21:国家 guó jiā nöôùc
22:中国 zhōng guó trung quoác
23:越南 yuè
nán vieät nam
24:家 jiā nhaø
25:人 rén ngöôøi
26:去 qù ñi
27:哪儿 nǎ ér ñaâu
28:宿舍 sù shè kyù tuùc xaù
29:办公室 bàn
gōng shì vaên phoøng
常用句型: Chángyòng
jù xíng Câu
thường dùng
1:他是谁?tā shì shuí anh (chò) aáy
laø ai?
2:我介绍一下。Wǒ
jiè shào yī xià toâi xin ñöôïc giôùi
thieäu.
3:你去哪儿?nǐqù nǎ ér anh
(chò)ñi ñaâu ñaáy ?
4:他在家吗?tā zài jiā
ma anh
(chò) aáy coù ôû nhaø khoâng?
5:这是阮明。Zhè shì ruǎn míng ñaây
laø Nguyeãn Minh
6:很高兴认识你;hěn gāo xīng rèn shí nǐ raát vui ñöôïc laøm quen vôùi baïn
7:我是中国人;wǒ shìzhōng guó rén toâi laø ngöôøi
8:我是越南人;wǒ shì yuè nán rén toâi laø ngöôøi Vieät Nam
9:我姓阮, Wǒ xìng ruǎn,
toâi hoï Nguyeãn.
10:你姓什么?nǐ xìng shén me anh(chò) hoï gì?
11:我去上班。Wǒ qù shàng bān toâi ñi laøm.
12:我回家。Wǒ huí jiā toâi veà nhaø
13:你今年多少岁了?nǐjīn nián duō shǎo suì le.anh(chò ) naêm nay baïn bao nhieu tuoåi?
会话 I (huì huà)
ñaøm thoaïi I
A:你好!nǐ hǎo
Chaøo baïn.
B:你好!nǐ hǎo
Chaøo baïn.
A:你姓什么?nǐ xìng shén me
Baïn hoï gì?
B:我姓阮,我叫阮明,你叫什么名字?Wǒ xìng ruǎn, Wǒ jiào ruǎn míng, nǐ jiào shén me míng zì
Toäi hoï Nguyeãn,toâi laø Nguyeãn
Minh,baïn teân laø gì?
A:我名字是阮秋。认识你很高兴。Wǒ
míng zì shì ruǎn qiū, hěn gāo
xīng rèn shí nǐ
Toâi teân laø Nguyeãn Thu,raát vui ñöôïc
laøm quen vôùi baïn.
B:你去哪儿?Nǐ qù
nǎ ér
Baïn ñi ñaâu ñaáy .
A:我去上班。Wǒ
qù shàng bān
Toâi ñi laøm.
会话 II (huì huà)
ñaøm thoaïi II
A:他是谁?tā shì shuí
Anh(chò) aáy laø ai?
C:我来介绍一下,这是我的朋友。Wǒlái jiè shào yī xià,zhè shìWǒ de péng yǒu
Toâi xin ñöôïc giôùi thieäu,ñaây laø baïn
toâi.
A:我叫阮秋,我是越南人。你是哪国人?Wǒ jiào ruǎn qiū,Wǒ shì yuè nán rén,nǐ shì nà guó
rén?
Toâi teân laø Nguyeãn Thu,toâi laø ngöôøi Vieät
B:我是中国人,你今年多少岁了?wǒ
shìzhōng guó rén,nǐ jīn nián duō shǎo
suì le
Toâi laø ngöôøi
A:我今年30岁。Wǒ jīn nián sān shí suì .
Naêm nay toâi ba möôi tuoåi.
练习:Baøi taäp:
1:完成对话 hoaøn thaønh ñoái thoaïi
A:你姓……..…..? Nǐ xìng
Baïn hoï………..?
B:我姓王, wǒ xìng
wáng
Toâi hoï Vöông.
A:你叫什么…………? Nǐ jiào shén me?
Baïn……………..gì?
B:我叫王林. Wǒ jiào
wáng lín
Toâi laø Vöông Lam.
A:他是………..? tā shì………?
Anh aáy laø……………..?
B:他是阮明。他是我…………tā shì ruǎn .míng 。tā shì wǒ………………
Anh
aáy laø Nguyeãn Minh,anh aáy laø……………toâi.
A:你去……………..? Nǐ qù…………?
Anh(chò) ñi………….?
B:我去………………。Wǒ qù
Toâi ñi………………..
2:根据情景对话
ñaøm thoaïi theo tình huoáng.
(1):你和一个中国朋友初次见面,相互问候,问姓名,表现出高兴的心情。
Baïn vaø moät ngöôøi baïn
Bài 3 :: 住宿Zhù sù,宿舍物质Sù shè wù zhí
Chỗ ở,
vật dụng ký túc xá
I.生词:TỪ MỚI
中文 Tiếng trung |
拼音 Phiên âm |
越文 Tiếng Việt |
备注 Ghi chú |
1.厕所 |
Cè suǒ |
tollet |
|
2.洗手间 |
Xǐ shǒu jiān |
nhà
vệ sinh, tollet |
|
3.洗衣粉 |
Xǐ
yī fěn |
bột
giặt |
|
4.毛巾 |
Máojīn |
khăn
mặt |
|
5.纸巾 |
Zhǐ jīn |
khăn
giấy |
|
6.水龙头 |
Shuǐ lóng tóu |
vòi nước |
|
7.马桶 |
Mǎ tǒng |
bồn
cầu |
|
8.堵 |
Dǔ |
ngẹt |
|
9.清通 |
Qīng tōng |
làm
thông |
|
10.弄 |
Nòng |
làm |
|
11.冰箱 |
Bīng xiāng |
Tủ
lạnh |
|
12.空调 |
Kòng tiáo |
máy
lạnh |
|
13.电风扇 |
Diàn fēng shàn |
quạt
điện |
|
14.椅子 |
Yǐ zi |
ghế
tựa |
|
15.凳子 |
Dèng zǐ |
ghế
(không có chỗ tựa ) |
|
16.电 |
Diàn |
điện |
|
17.水 |
Shuǐ |
nước |
|
18.衣柜 |
Yī guì |
tủ
quần áo |
|
19.桌子 |
Zhuō zi |
bàn,
cái bàn |
|
20.鞋子 |
Xié zi |
giầy |
|
21.窗户 |
Chuāng hù |
cửa sổ |
|
22.窗帘 |
Chuāng lián |
rèm
cửa |
|
23.门 |
Mén |
cửa |
|
24.袜 |
Wà |
tất, vớ |
|
25.衣服 |
Yīfú |
quần áo |
|
26.厂服 |
Chǎng fú |
đồng
phục cty |
|
27.裤子 |
Kù zi |
cái quần |
|
28.住 |
Zhù |
ở (nơi ở) |
|
29.房间 |
Fáng jiān |
căn phòng |
|
30.床 |
Chuáng |
giường ngủ |
|
31.宿舍 |
Sùshè |
ký túc xá |
|
32.人 |
Rén |
người |
|
II: BÀI ĐỌC 課文
阿明住在公司的宿舍三楼10号房间,他的房间有一台电视、一台空
Ā míng zhù zài gōng sī de sù shè sān lóu 10 hào fáng
jiān, tā de fáng jiān yǒu yī tái diàn shì, yī tái kòng
调、一个电风扇、两张椅子、1个衣柜等物质。他每天早上七点起床
tiáo,
yī gè diàn fēng shàn, liǎng zhāng yǐ zi,1 gè yī guì děng wù zhí. Tā měi tiān
zǎo shang qī diǎn qǐ chuáng
洗脸刷牙,吃早餐后上班。
xǐ
liǎn shuā yá, chī zǎo cān hòu shàng bān.
Bạn
Minh ở ký túc xá lầu 3 phòng số 10. Phòng anh ấy có một cái ti vi. Có một cái
máy lạnh, có một cái quạt điện. có hai cái ghế tựa, có một cái tủ đựng quần áo.
Hàng ngày anh ấy thức dậy lúc 7 giờ sáng, rửa mặt xúc miệng, ăn sáng xong đi
làm.
III:常用句例Cháng yòng jù lì:câu mẫu thường dùng
A:你住在那里 Nǐ zhù zài nàlǐ ? A:Bạn ở đâu?
B:我住在宿舍 Wǒ zhù zài sù shè。 B:Tôi ở ký túc xá
A:你的房间几号 Nǐ de fáng jiān jǐ hào? A:Bạn ở phòng số máy?
B:我的房间8号 Wǒ de fáng jiān 8 hào。 B:Tôi ở phòng số 8
A:你房间有没有电视 Nǐ fáng jiān yǒu méiyǒu diàn shì?A:Phòng bạn có
tivi không
B:有/ 没有 Yǒu/ méi yǒu。 B:Có / không có
A: 你住在哪里 Nǐ zhù zài nǎlǐ? A:Bạn ở
đâu?
B: 我住在平阳省美福一工业区,D15路,正阳公司宿舍
Wǒ zhù zài píngyáng shěng měi fú yī gōngyè qū,D15 lù,
zhèng yáng gōngsī sùshè
Tôi ở ký túc xá công ty Chánh Dương, đường
D15 khu công nghiệp mỹ phước 1,
A: 你住这宿舍几号楼?多少号房间Nǐ zhù zhè sùshè jǐ
hào lóu? Duōshǎo hào fángjiān?
Bạn ở lầu mấy Ký túc xá, phòng bạn số bao nhiêu?
B: 三楼,10楼房间。你家在哪里Sān lóu,10 lóu fángjiān. Nǐ jiā zài nǎlǐ?
Mình ở lầu 3 phòng số 10. Còn nhà bạn ở đâu?
A: 我家住在平阳省,土龙木,陈兴道路,216号。有时间来我家玩吧!
Wǒ jiāzhù zài píng yáng shěng,
tǔ lóng mù, chén xìng dào lù,216 hào. Yǒu shí jiān lái wǒ jiā wán ba!
Nhà
tôi số 216 đuờng Trần Hưng Đạo , Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.Có thời gian đến
nhà tôi chơi!
IV: LUYỆN TẬP练习
3.1
đặt câu với những từ sau用下面词语造句
a.厕所 b.房间 c.床
d.衣服 e.家 f.电视
3.2 dịch sang tiếng trung翻译成中文
1. bạn ở ký
túc xá phải không?
2. phòng bạn
có máy lạnh không?
3. đồng phục
công ty bạn có đẹp không?
4. tôi ở ký
túc xá công ty.
5. tôi ở lầu
2 phòng 207, phòng tôi ở rất đẹp và đầy đủ tiện nghi.
3.3 dịch sang tiếng việt 翻译成越文
1. 我衣服很脏,要拿去洗干净.
2. 305号房间的厕所门已经坏了,大开不了。
3. 你在宿舍几号楼?你房间里有电视吗?
4. 你房间住多少人?
5. 你早上几点起床?几点上班?
Bài
4 :
换钱 /Huànqián/ Đổi tiền- 逛街 /
Guàngjiē/ DẠO PHỐ
Phần
1: 换钱 /Huànqián/ Đổi tiền
生词:Shēngcí TỪ MỚI:
1.
人民币 / Rénmínbì / : Nhân
dân tệ
2.
一元 / Yīyuán
/ :
1 tệ
3.
一毛
/ Yī máo
/ =
一角
/yijiao / : 1 xu
4.
一分
/ Yī fēn
/ :
1 cắt
5. 1元 = 10角 = 100分
6.
一斤 / Yī jīn/ = ½
kg ; 一公斤 /Yī gōngjīn/ = 1 kg
7.
十元 / Shí yuán / : 10 tệ ; 五十元 / Wǔshí yuán / : 50
tệ ; 一百元 /yibaiyuan/ :
100 tệ
8.
越南盾
/ Yuènán dùn / : Tiền Việt
9.
美金
/ Měijīn
/ :
Mỹ kim(USD)
10.
银行
/ Yínháng/ : Ngân
hàng
11.
汇率表
/ Huìlǜ biǎo/ : bảng giá
会话huìhuà Đàm Thọai:
A.请问,这个怎么买 啊?
Xin hỏi cái này bán sao ạ?
Qǐngwèn, zhège zěnme mǎi ah
B.五块一斤:2
tệ rưỡi (2 tệ 5 mão) nữa kí
Wǔ kuài yī jīn
A: 你去哪? Anh đi đâu vậy?
Nǐ qù nǎ?
B: 我去银行 Tôi đi ngân hàng
Wǒ qù yínháng
A.银行: 你好! Xin chào !
Yínháng:Nǐ hǎo!
B: 你好!我要换钱 Xin chào !
Tôi muốn đổi tiền
Nǐ hǎo! Wǒ yào huànqián
A.银行:你要换什么钱? Anh muốn đổi tiền
gì
Yínháng: Nǐ yào huàn shénme qián?
B: 美元换到人民币
Měiyuán huàn dào rénmínbì
A.
我想问一下今天一美元换多少人民币?
Wǒ xiǎng wèn yīxià jīntiān yī měiyuán huàn duōshǎo rénmínbì?
Tôi muốn hỏi một tí hôm nay 1
B.
银行: 一美元
= 6.1103
人民币,
1
Yínháng: Yī měiyuán = 6.1103 Rénmínbì,
我给你看汇率表 Tôi cho
anh xem bảng giá
Wǒ gěi nǐ kàn huìlǜ biǎo
你要换多少? Anh muốn đổi
bao nhiêu
Nǐ yào huàn duōshǎo?
A.
我要换500美元, 还有我想问这里有没有换越南盾?
Wǒ yào huàn 500 měiyuán, hái yǒu wǒ xiǎng wèn zhè li yǒu méiyǒu hái
yuènán dùn?
Tôi muốn đổi 500
B.
银行: 没有啊,Không
có ah
Yínháng: Méiyǒu ah
这是你的钱 Đây tiền của anh đây
Zhè shì nǐ de qián
谢谢!再见!Cám ơn! Hẹn
gặp lại
Xièxiè! Zàijiàn!
B:
谢谢!再见!
Cám ơn! Hẹn gặp lại
Xièxiè! Zàijiàn!
Phần 2: 逛街 / Guàngjiē/
DẠO
PHỐ
生词:Shēngcí TỪ MỚI:
1.
商店
/ Shāngdiàn
/ : Cửa hàng
2.
超市 / Chāoshì / :
Siêu thị
3.
买
/ Mǎi
/ :
Mua
4.
卖
/ Mài
/ :
Bán
5.
衣服
/ Yīfu/
: Quần áo
6.
东西
/ Dōngxi
/ : Thứ gì
7.
生日蛋糕
/ Shēngrì dàngāo/ Bánh sinh nhật
8.
水果
/ Shuǐguǒ /
Trái cây
9.
苹果
/ Píngguǒ
/ :
Qủa táo
10.
椰子
/ Yēzi
/: Trái dừa
11.
桔子
/ Júzi
/ Trái cam
12.
礼物
/ Lǐwù
/ Qùa
13.
可口可乐
/ Kěkǒukělè
/ Cocacola
14.
面粉
/ Miànfěn
/ mì
15.
牛肉面
/ Niúròu miàn /: Phở bò
16.
电话卡
/ Diànhuàkǎ
/ Thẻ điện thoại
17.
充值
/ Chōngzhí
/ Nạp tiền điện thoại
常用句型: Chángyòng jù
xíng Câu thường dùng
1.
多少钱一斤/ Duōshǎo qián yī jīn / :
Bao nhiêu tiền một kí
这个礼物(礼品)多少钱?
: Món qùa này bao nhiêu tiền?
Zhège lǐwù (lǐpǐn) duōshǎo qián?
2.
我要打电话到越南怎么打,多少钱一分钟?
Wǒ yào dǎ diànhuà dào yuènán zěnme dǎ, duōshǎo qián yī fēnzhōng?
Tôi
muốn gọi điện thoại về Việt
3.
几点去超市买东西?
Mấy giờ đi chợ mua đồ?
Jǐ diǎn qù chāoshì mǎi dōngxi?
4.
买感冒药:/Mǎi gǎnmào yào/ Mua thuốc trị cảm
会话huìhuà Đàm Thọai:
A.客人: 这件衣服怎么卖? Quần áo này bán sao ạ ?
Kèrén: Zhè jiàn yīfu zěnme mài
B.老板:这件衣服18元 18 tệ 1 cái
Lǎobǎn: Zhè jiàn yīfu 18 yuán
A.客人: 有打折吗? Có giảm giá không?
Kèrén: Yǒu dǎzhé ma?
B.老板:这里卖东西不讲价 Ở đây bán không
trả giá
Lǎobǎn: Zhèlǐ mài dōngxi bù jiǎngjià
A.客人: 我要两件。 Tôi lấy 2 cái
Kèrén: Wǒ yào liǎng jiàn
A.
买方:我要充值
Tôi muốn nạp tiền điện thoại
Mǎifāng: Wǒ yào chōngzhí
B.
卖方:你要充多少? Anh muốn nạp bao nhiêu?
Màifāng: Nǐ yào chōng duōshǎo?
A.
买方:50块 50 tệ
Mǎifāng:50 Kuài
BÀI 5 :THỜI
TIẾT-THỜI GIAN - HỎI
THĂM
第五课:天气-时间-问候
中文 Tiếng trung |
拼音 Phiên âm |
越文 Tiếng Việt |
备注 Ghi chú |
|
|
|
|
1. 点 |
Diǎn |
Giờ |
|
2. 分 |
Fēn |
Phút |
|
3. 半 |
Bàn |
Một nửa |
|
4.早上 |
Zǎo
shang |
Sáng sớm |
|
5.上午 |
Shàng
wǔ |
Buổi sang |
|
6. 中午 |
Zhōng
wǔ |
Buổi trưa |
|
7. 晚上 |
Wǎn
shàng |
Buổi tối |
|
8. 星期一 |
Xīng
qí yī |
Thứ 2 |
|
9. 星期二 |
Xīng
qí 'èr |
Thứ 3 |
|
10. 星期三 |
Xīng
qí sān |
Thứ 4 |
|
11. 星期四 |
Xīng
qí sì |
Thứ 5 |
|
12. 星期五 |
Xīng
qí wǔ |
Thứ 6 |
|
13. 星期六 |
Xīng
qí liù |
Thứ 7 |
|
14.星期日 (星期天) |
Xīng
qí rì (xīng
qí tiān) |
Chủ nhật |
|
15. 今天 |
Jīn
tiān |
Hôm nay |
|
16.昨天 |
Zuó
tiān |
Hôm qua |
|
17.明天 |
Míng
tiān |
Ngày mai |
|
18.后天 |
Hòu
tiān |
Ngày kia |
|
19.今年 |
Jīn
nián |
Năm nay |
|
20.昨年 |
Zuó
nián |
Năm ngoái |
|
21.明年 |
Míng
nián |
Năm sau |
|
22.日蚀 |
Rì
shí |
Nhật thực |
|
23.月蚀 |
Yuè
shí |
Nguyệt thực |
|
24.(轮)星星 |
(Lún)
xīng xīng |
Sao |
|
25. 波浪 |
Bō
làng |
Sóng |
|
26.(下)露,露水 |
(Xià)
lù, lùshuǐ |
Sương |
|
27.(轮)月亮 |
(Lún)
yuè liàng |
Trăng |
|
28.(轮)太阳 |
(Lún)
tàiyáng |
( mặt) trời |
|
29. 雪 |
Xuě |
Tuyết |
|
30. 阳光 |
Yáng
guāng |
Ánh nắng mặt
trời |
|
31. 月光 |
Yuè
guāng |
Ánh trăng |
|
32. 台风 |
Tái
fēng |
Bão |
|
33. 天空 |
Tiān
kōng |
Bầu trời |
|
34.( 打 闪电 |
Dǎ
shǎn diàn |
Chớp |
|
35. 彩虹 |
Cǎi
hóng |
Cầu vồng |
|
36. 大风 |
Dà
fēng |
Dông |
|
37. 地震 |
Dì
zhèn |
Động đất |
|
38.( 刮/ 吹)风 |
(Guā/
chuī) fēng |
Gió |
|
39. 旱灾 |
Hàn
zāi |
Hạn hán |
|
40. 云,云彩 |
Yún,
yún cai |
Mây |
|
41. (下)雨 |
(Xià)
yǔ |
Mưa |
|
42. 涝 |
Lào |
Úng, ngập |
|
43. 老师 |
Lǎo
shī |
Thầy giáo |
|
44. 学生 |
Xué
shēng |
Học sinh |
|
45. 经理 |
Jīng
lǐ |
Giám đốc |
|
46. 主管 |
Zhǔ
guǎn |
Chủ quản |
|
47.总经理 |
Zǒng
jīng lǐ |
Tổng giám đốc |
|
48.人员 |
Rén
yuán |
Nhân viên |
|
II/ 对话Đàm
thoại:
A.
明天天气怎么样? Thời tiết Ngày mai thế nào?
Míngtiān
tiānqì zhēn me yàng
B.
明天天气很好、我们出去玩吧!Ngày mai thời tiết đẹp,
chúng ta đi chơi đi nhé
Míngtiān
tiānqì hěn hǎo、Wǒmen qù wán ba
A.
昨天有下雨吗? Hôm qua trời có mưa không?
Zuó
tiān xià yǔ méi yǒu
B.
昨天没有下雨,天气很温暖 Hôm qua trời không mưa,
thời tiết rất ấm áp
Zuótiān
méiyǒu xià yǔ, tiānqì hěn wēnnuǎn
A. 现在几点? Bây giờ mấy giờ?
Xiànzài jǐ diǎn
B. 现在七点二十五分。 Bây giờ 7 giờ 25 phút.
Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn
A. 你几点上课? Mấy giờ Bạn đi học?
Nǐ
Jǐ diǎn shàngkè?
B. 我八点上课。 Tám giờ tôi đi học.
Wǒ Bā diǎn shàngkè
A.
我们什么时候去? Khi nào chúng ta đi?
Wǒ men shén me shí hou qù?
B.
七点半我们去。 7
giờ 30 phút chúng ta đi.
Qī diǎn bàn wǒ men qù
A. 现在7点15份了,你快点准备啊!Bây giờ là 7giờ 15 rồi, bạn chuẩn bị
nhanh lên
Xiànzài 7 diǎn 15 fènle, nǐ kuài diǎn
zhǔnbèi a!
B.
知道了,马上好了。 Tôi biết rồi, xong ngay đây
Zhīdàole, mǎshàng hǎole
。。。。。。。
A. 你好! Xin chào
Nǐ hǎo
B. 你身体好吗? Bạn có khỏe không?
Nǐ shēntǐ hǎo ma
A. 我身体很好,谢谢!
Mình rất khỏe, cảm ơn!
Wǒ shēntǐ hěn hǎo, xièxiè
B. 你叫什么名字? Bạn
tên gì?
Nǐ jiào shénme míngzì?
A. 我叫阮文生。 Mình tên Nguyễn Văn Sinh
Wǒ jiào ruǎn wénshēng
B. 他是谁? Anh ấy là ai?
Tā shì shuí?
A. 他是我朋友。 Anh
ấy là bạn tôi.
Tā shì wǒ péngyǒu
B. 您贵姓? Ngài họ gì,
Nín guìxìng?
A.
你是哪国人? Bạn là người nước nào?
Nǐ
shì nǎ guórén?
B.
我是中国 / 越南 人。 Tôi là người
Wǒ
shì zhōngguó/ yuènán rén
A. 你家在哪儿? Nhà
bạn ở đâu
Nǐ jiā zài nǎ'er?
B. 我家在广州市 / 我家在平阳市。Nhà
tôi ở thành phố Quảng Châu / Bình Dương
Wǒjiā zài
A.
她是谁? Cô ấy là ai ?
Tā
shì shuí?
B.
她是我女朋友 Cô ấy là bạn gái tôi
Tā shì wǒ nǚ péngyǒu
A. 你女朋友作什么工作?
Bạn gái bạn làm nghề gì
?
Nǐ nǚ péngyǒu zuò shénme gōngzuò?
B.
她是老师 Cô ấy là giáo viên
Tā shì lǎoshī
A.
这是我爸妈 Đây là ba má của tôi
Zhè
shì wǒ bà mā
B.
伯父,伯母您好 Chào bác trai, bác gái
Bófù,
bómǔ nín hǎo
A. 吃饭了没? Ăn cơm chưa ?
Chīfànle
méi?
B. 常来越南吗? Thường đến Việt
Cháng
lái yuènán ma?
A.
两个月来一次 Hai
tháng đến một lần
Liǎng
gè yuè lái yīcì
B.
每次住十天 Mỗi lần ở mười ngày
Měi
cì zhù shí tiān
A. 在这里住习惯吗? Quen ở đây không ?
Zài
zhèlǐ zhù xíguàn ma?
B. 近来忙吗? Dạo này bận không ?
Jìnlái
máng ma?
A. 很忙 Bận lắm
Hěn
máng
III-练习-BÀI TẬP TỔNG HỢP
1. 按照实际情况回答问题 Căn cứ tình hình thực tế để trả lời
câu hỏi
(1) 你家在哪儿?
(2) 你家里有几个人?
(3)你做什么工作?
(4)星期日你常做什么?
(5)你晚上你常去哪儿玩?
(6)你爸爸做什么工作?
(7)现在几点?
(8)今天几月几日?
2. 用一下列字语造句
Dùng các từ ngữ sau để đặt câu
(1) 常….看
(2)常…..听
(3)妈妈
(4)身体
(5)生病
(6)工作
(7)下雨
(8)天气
(9)今天
(10)昨天
(11)今年
(12)星期日
3.
翻译成越/ 中文dịch câu sang tiếng Việt/ Trung
(1) 你身体好吗?
(2)他有孩子了吗?
(3)他还没有结婚?
(4)今天晚上我不上班,回家看电视?
(5)我们回宿舍休息一下吧?
(6)你家在哪儿?
(7)他是我同事
(8)你的生日是几日几号?
(9) 干季快到,生产注意,预防暴线
—————————
(1) Bạn tên gì?
(2) Nhà bạn ở đâu?
(3) Bạn đi làm mấy năm rồi?
(4) Bạn có khỏe không?
(5) Hôm nay không đi làm, chúng ta cùng đi chơi nhé..
(6) Mẹ bạn có khỏe không?
(7) Sinh nhật tôi ngày 10 tháng 01
(8) Hôm nay ngày 12 tháng 3
(9) Hôm nay trời mưa chúng ta ở nhà
xem phim nhé
(10) Mùa nắng đang đến gần, cần chú ý
công tác phòng cháy và chữa cháy
4. 应用题:你自己简介Giới thiệu sơ lược về bản
thân
Bài 6: Chủ Đề :家庭,工作 /Jiā
Tíng
,Gōngzuò/
GIA ĐÌNH, CÔNG VIỆC
I.生词Shēng Cí :TỪ MỚI
1.奶奶: năi
nai: Bà
nội
2.爷爷: Yé ye Ông Nội
3.爸爸: ba ba Ba/Bố
4.妈妈:
ma ma Mẹ/Má
5.哥哥: gè ge Anh Trai
6.姐姐:
jiĕ jie Chị Gái
7.弟弟:
dì di Em Trai
8.妹妹:
mèi mei Em Gái
9.老公: lăo gōng Chồng
10.老婆:
lăo pó Vợ
11.伯父: bó fù Bác
Trai
12.伯母:
bó
mŭ Bác
Gái
13.人口: rén
Kǒu nhân
khẩu(người)
14.几: Jǐ mấy?(dùng
để hỏi số lượng <10)
15.在:
Zài ở
16.家: Jiā nhà
17.哪里=哪儿: Nǎlǐ =nǎ'er Đâu/chổ nào?
18.做/作:
Zuò/zuò làm
19.忙: Máng
bận /bận rộn
20.工作: Gōngzuò công
việc/làm việc
21.老师:
Lǎoshī giáo
viên
22.老板: Lǎobǎn
ông(bà) chủ
23.家务: Jiāwù nội
trợ
24.结婚: Jiéhūn
kết hôn
25.孩子: Háizi trẻ con/ con
26.银行: Yínháng
Ngân hàng
27.办公室: Bàn gōngshī văn phòng
28.现场:
Xiànchǎng hiện
trường(xưởng )
29.人员: Rényuán
nhân viên
30.人事: Rénshì nhân sự
31.会计: Kuàijì kế
tóan
32.出纳: Chūnà thủ
quỹ
33.助理: Zhùlǐ trợ lý
34.医生: Yīshēng
bác sĩ
35.护士:
Hùshì y
tá
36.医院: Yīyuàn
bệnh vịên
37.学生: Xuéshēng
học sinh
38.工程师/技师: Gōngchéngshī/jìshī kỹ sư
39.秘书:
Mìshū thư ký
40.经理: Jīnglǐ
giám
đốc
41.总经理: Zǒng
jīnglǐ Tổng
giám đốc
42.大家: Dàjiā
mọi
người
43.满意: Mǎnyì
vừa ý
44.压力:
Yālì áp
lực
II.常用句型 Chángyòng jù xíng mẫu câu thường dùng
1.
你家有几口人?Nhà bạn có
mấy người?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén
2.
你家有谁?Nhà bạn có những
ai?
Nǐ jiā yǒu shuí?
3.
我家有爷爷、奶奶。。。。。Nhà
tôi có ba,mẹ……
Wǒjiā yǒu yéye, nǎinai. . . . .
4.
你哥哥结婚了吗?Anh
trai bạn kết hôn chưa?
Nǐ gēgē jiéhūnle ma?
5.
你爸爸妈妈做什么工作?Ba mẹ bạn
làm nghề gì?
Nǐ bàba māmā zuò shénme gōngzuò?
6.
你工作忙吗?công việc của
bạn có bận không?
Nǐ gōngzuò máng ma?
7.
我工作很忙công việc của
tôi rất bận
Wǒ gōngzuò hěn máng
8.
不太忙 không bận lắm
Bù tài máng
III.会话. Huìhuà hội
thọai
A.你家有几口人?Nhà
bạn có mấy người
Nǐ
jiā yǒu jǐ kǒu rén?
B.我家有五口人?Nhà tôi có
5 người
Wǒjiā
yǒu wǔ kǒu rén
A.他们是谁?
Họ gồm những ai?
Tāmen
shì shuí?
B.他们是爸爸、妈妈、哥哥、姐姐和我 Họ là ba,mẹ,anh trai,chị gái tôi và
tôi
Tāmen
shì bàba, māmā, gēgē, jiejie hé wǒ
A.你爸爸做什么工作?Ba bạn làm nghề gì?
Nǐ
bàba zuò shénme gōngzuò?
B.我爸爸是老师
Ba tôi là giáo viên
Wǒ
bàba shì lǎoshī
A.你妈妈呢?Mẹ
bạn thì sao?
Nǐ
māmā ne?
B.我妈妈不工作,她在家做家务 Mẹ tôi không đi làm,bà ấy ở nhà làm nội trợ
Wǒ
māmā bù gōngzuò, tā zàijiā zuò jiāwù
A.
你哥哥在哪里工作? Anh bạn
làm việc ở đâu
Nǐ
gēgē zài nǎlǐ gōngzuò?
B.
我哥哥在银行工作
Anh tôi làm việc ở Ngân hàng
Wǒ
gēgē zài yínháng gōngzuò
A.
他结婚了吗?Anh ấy kết
hôn/(có gia đình) chưa?
Tā
jiéhūnle ma?
B.
他结婚了,有两个孩子了。Anh ấy
kết hôn rồi,có 2 đứa con rồi
Tā
jiéhūnle, yǒu liǎng gè háizile
IV. 课文Kèwén
Bài đọc
阿梅:Ā méi a Mai
退休:Tuìxiū nghỉ hưu
岁: Suì
tuổi
阿梅是越南人,今年二十七岁,她在台湾公司做会计,工作很忙。阿梅的家庭有七个人:奶奶、爷爷、爸爸、妈妈、姐姐,一个弟弟和她。她奶奶和爷爷今年八十五岁了,身体很好,她爸爸妈妈都退休了,弟弟是学生。她姐姐结婚了,有一个孩子了,姐姐的老公是医生,他在美福医院工作
Ā
méi shì yuènán rén, jīnnián èrshíqī suì, tā zài táiwān gōngsī zuò kuàijì,Gōngzuò
hěn máng。 Ā méi de jiātíng yǒu qī gèrén: Nǎinai,
yéye, bàba, māmā, jiejie, yīgè dìdì hé tā. Tā nǎinai hé yéye jīnnián bāshíwǔ
suìle, shēntǐ hěn hǎo, tā bàba māmā dōu tuìxiūle, dìdì shì xuéshēng. Tā jiejie
jiéhūnle, yǒu yīgè háizile, jiejie de lǎogōng shì yīshēng, tā zài měi fú yīyuàn
gōngzuò
Mai là người Việt
Nam,năm nay 27 tuổi,cô ấy
làm kế toán cho công ty Đài Loan,công việc rất bận. Gia đình mai có 7 người:
ông nội,bà nội, ba Mai,mẹ Mai,chị gái,1 em trai và Mai. Ông bà nội năm nay 85
tuổi,sức khỏe rất tốt,ba và mẹ Mai đều đã nghỉ hưu,em trai là học sinh. Chị Gái
của Mai đã kết hôn và có 1 đứa con,chồng của chị ấy là bác sĩ,anh ấy làm việc ở
bệnh viện Mỹ Phước
V.练习Liànxí LUYỆN TẬP
按课文回答问题Àn
kèwén huídá wèntíDựa vào
bài đọc trả lời câu hỏi
1.
阿梅的家里有几口人?他们是谁?Ā méi de jiā li yǒu jǐ kǒu rén? Tāmen shì shuí?
2.
阿梅爸爸妈妈工作吗?Ā méi bàba māmā gōngzuò ma?
3.
阿梅做什么工作?Ā
méi zuò shénme gōngzuò?
4.
她工作忙吗?tā
gōngzuò máng ma?
翻译: Fānyì phiên
dịch
1.
Nhà
bạn ở đâu? Gia đình bạn có những ai?
2.
Nhà
tôi có 5 người: ba,mẹ,chị gái,em trai và tôi
3.
Ba
mẹ bạn làm việc ở đâu?
4.
Bạn
có em trai/(em gái )không?
5.
công
việc của bạn có bận không?
Bài 7 : SỐ ĐẾM
- ĐO LƯỜNG
第七课:数据- 测量
I/ 生词Từ vựng
中文 Tiếng
trung |
拼音 Phiên
âm |
越文 Tiếng
Việt |
备注
Ghi
chú |
1. 一 |
Yī
|
1
một |
|
2. 二 |
Èr |
2 hai |
|
3. 三 |
Sān
|
3 ba |
|
4. 四 |
Sì |
4 bốn |
|
5. 五
|
Wǔ
|
5 năm |
|
6. 六 |
Liù |
6 sáu |
|
7. 七 |
Qī |
7 bảy |
|
8. 八 |
Bā |
8 tám |
|
9. 九 |
Jiǔ
|
9 chín |
|
10. 十 |
Shí |
10 mười |
|
11. 十一 |
Shí
yī |
11 mười một |
|
12. 二十一 |
Èr
shí yī |
21 hai mươi
mốt |
|
13. 一百 |
Yī
bǎi |
100 một
trăm |
|
14. 一百零一 |
Yī
bǎi líng yī |
101 một
trăm linh một |
|
15. 一百一十 |
Yī
bǎi yīshí |
110 một
trăm mười |
|
16. 一千 |
Yī
qiān |
1000 một
ngàn |
|
17. 一千一百 |
Yī
qiān yī bǎi |
1100 một ngàn một trăm |
|
18. 一万 |
Yī
wàn |
10000 mười
ngàn |
|
19. 十万 |
Shí
wàn |
100000 một
trăm ngàn |
|
20. 一百万 |
Yī
bǎi wàn |
1000000 một
triệu |
|
21. 十亿 |
Shí
yì |
1 tỷ |
|
22. 第一 |
Dì
yī |
Thứ nhất |
|
23. 一次 |
Yī
cì |
Một lần |
|
24. 两次 |
Liǎng
cì |
Hai lần |
|
25. 一半 |
Yī
bàn |
Một nửa |
|
26. 四分之一 |
Sì
fēn zhī yī |
Một phần tư |
|
27. 几分之几
? |
Jǐ
fēn zhī jǐ? |
Mấy phần mấy? |
|
28. 一双 |
Yī
shuāng |
Một cặp |
|
29. 一打 |
Yī
dá |
Một tá |
|
30. 一沓 (儿) |
Yī
dá (er) |
Một xấp (
chồng) |
|
31. 百分之一 |
Bǎi
fēn zhī yī |
1% (% = phần
trăm) |
|
32. 百分之三点四 |
Bǎi
fēn zhī sān diǎn sì |
3.4% |
|
33. 百分之几? |
Bǎi
fēn zhī jǐ? |
Mấy phần
trăm? |
|
34. 一九九七 |
Yī
jiǔ jiǔ qī |
1997 |
|
35. 安(培) |
Ān
(péi) |
Ampe ( A ) |
|
36. 瓦(特) |
Wǎ
(tè) |
Oát (W) |
|
37. 伏(特) |
Fú
(tè) |
Vôn (V ) |
|
38. 欧(姆) |
Ōu
(mǔ) |
Điện trở
(Ω) |
|
39. 米 |
Mǐ
|
Mét (m) |
|
40. 分米 |
Fēn
mǐ |
Đề xi mét
(dm) |
|
41. 厘米 |
Lí
mǐ |
cen ty mét
(cm) |
|
42. 毫米 |
Háo
mǐ |
Mi li mét
(mm) |
|
43. 微米 |
Wéi
mǐ |
Micro mét
(μm) |
|
44. 公里 |
Qiān
mǐ (gōng lǐ) |
Kilo mét
(km ) |
|
45. 海里 |
Hǎi
lǐ |
Hải lý |
|
46. 平方米 |
Píng
fāng mǐ |
Mét vuông |
|
47. 立方米 |
Lì
fāng mǐ |
Mét khối |
|
48. 升 |
Shēng |
Lít (l) |
|
49. 毫升 |
Háo
shēng |
Mili lít
(ml) |
|
50.千克(公斤) |
Qiān
kè (gōng jīn) |
Kilo gam
(kg) |
|
51. 克(公分) |
Kè
(gōng fēn) |
Gam (g) |
|
52. 毫克 |
Háo
kè |
Miligam
(mg) |
|
53.吨 |
Dūn |
Tấn (t) |
|
54. 点 |
Diǎn |
Giờ |
|
55. 分 |
Fēn |
Phút |
|
56. 秒 |
Miǎo |
Giây |
|
57. 年 |
Nián |
Năm |
|
58. 月 |
Yuè |
Tháng |
|
59. 天 (日) |
Tiān
(rì) |
ngày |
|
II/ 对话Đàm thoại
A. 你住在那层楼? Bạn ở lầu mấy ký
túc xá.?
Nǐ zhù zài nà céng lóu?
B. 我住在三层楼。 Mình ở lầu 3 ký túc
xá
Wǒ zhù zài sān céng lóu.
A. 你住在几号房。 Bạn ở phòng số bao
nhiêu?
Nǐ zhù zài jǐ hào fáng.
B. 我在303房。 Mình ở phòng
303.
Wǒ zài fáng 303.
A. 你的电话号码是多少? Số điện thoại của bạn là
bao nhiêu?
Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo
B. 我的电话号码是0912 345 678 Số điện thoại của mình là: 0912 345 678
Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 0912 345 678
A.
你来这里几个月了? Em đến đây mấy tháng rồi
Nǐ lái zhèlǐ jǐ gè yuèle?
B.
我来 5个月了 Em
đến đây được 5 tháng rồi
wǒ lái5 Gè yuèle
A.
你已经习惯工作环境了吗? Em đã quen môi trường làm việc chưa
Nǐ yǐjīng xíguàn gōngzuò huánjìngle
ma?
B.
快习惯了 Đã gần quen rồi
Kuài xíguànle
A.
今天生产情况怎么样? Hôm nay tình hình sản xuất ra sao?
Jīntiān shēngchǎn qíngkuàng zěnme yàng?
B.
今天生产很顺利 Hôm nay sản xuất rất thuận lợi
Jīntiān
shēngchǎn hěn shùnlì
A. 合格产量是多少? Sản lượng giấy hợp cách
là bao nhiêu ?
Hégé chǎnliàng shì duōshǎo?
B. 合格产量是99.76% Sản lượng hợp cách là
99.76 %.
Hégé chǎnliàng shì 99.76%
A.
现在纸幅是多少? Bây giờ khổ giấy bao nhiêu?
Xiànzài zhǐ fú shì duōshǎo?
B.
现在纸幅3.3米 Khổ
giấy
Xiànzài
zhǐ fú 3.3 Mǐ
A. 定量是150 还是175? Định lượng 150 hay 175?
Dìngliàng shì 150 háishì 175?
B.
这个月产量目标是多少呢? Tháng này mục tiêu sản xuất bao nhiêu?
Zhège yuè chǎnliàng mùbiāo shì duōshǎo
ne?
A. 产量12000 吨,合格率97.5,运行率98.7% Sản lượng 12 nghìn tấn, hợp cách
97.5%, tỷ lệ vận hành 98.7%
Shànliáng 12000 dūn, hégé lǜ 97.5,
98.7%, Yùnxíng lǜ
B.
听说我们公司准备展开二期 Nghe nói công ty mình chuẩn bị mở chuyền 2
Tīng shuō wǒmen gōngsī zhǔnbèi zhǎnkāi
èr qí
A.
对了,听说新纸机很现代 Đúng rồi, nghe nói máy giấy mới rất hiện đại
Duìle, tīng shuō xīn zhǐ jī hěn
xiàndài
B.
对,车速1000m/min,幅宽
Duì, Chē sù1000m/min, fú kuān 6.5 Mǐ
A. 听说3个月后就开始装配纸机了
Nghe nói 3 tháng nữa sẽ bắt đầu lắp máy giấy
Tīng shuō 3 gè yuè hòu jiù kāishǐ
zhuāngpèi zhǐ jīle
B. 我们努力学习中文吧,还有很多机会在等我们Chúng ta cố gắng học tiếng hoa nhe,
còn nhiều cơ hội đang chờ chúng ta ở phía trước
Wǒmen nǔlì xuéxí zhōngwén ba, hái yǒu
hěnduō jīhuì zài děng wǒmen
A.
加油吧! Cố lên nhé
Jiāyóu
ba!
III-练习-BÀI TẬP TỔNG HỢP
1.按照实际情况回答问题 Căn cứ tình hình thực tế để trả lời
câu hỏi
(1) 你上班几年了?
(2) 今天是几号?
(3) 今天星期几?
(4) 你生日几号?
2. 用一下列字语造句
Dùng các từ ngữ sau để đặt câu
(1) 一次
(2) 一百
(3) 吨
(4) 点
(5) 分
(6) 秒
(7) 天
(8) 年
(9) 百分之
3. 翻译成越/
中文dịch câu sang tiếng Việt/
Trung
(1)
我家离公司
(2) 第一次去中国我很高兴
(3) 一个月员工工资800万越盾
(4) 我想买一个房子100平方米
(5) 我要买1公斤猪肉
(6) 我毕业已经3年了
(7) 我姐姐26睡,还没结婚
(8) 我希望每周可以休息2天
---------------------------------
(1) Khổ giấy dài bao nhiêu mét ?
(2) Khổ giấy dài
(3) Đường kính cuộn giấy bao nhiêu m ?
(4) Đường khính cuộn giâý
(4) Cuộn giấy nặng bao nhiêu kg ?
(5) Cuộn giấy nặng là
(6) Áp lực hơi nóng là
(7) Em đi lấy 1 lít dầu lau ép quang nhé.
(9) Tháng này em được thưởng 500 nghìn.
(10) Tháng này khảo hạch của em được 100điểm.
Bài 8: Boä phaän cô theå và beänh taät
第8课:身体的部位, 疾病 /Shēntǐ de bùwèi , jí bìng/
Phần 1: Boä phaän cô theå 身体的部位
I.生词 Từ mới
1.头 tóu ñaàu
2.头发 tóu fà
toùc
3.耳朵 ěr duō tai
4.眼睛 yǎn jīng maét
5.眉毛 méi máo
loâng maøy
6.鼻子 bí zi muõi
7.嘴 zuǐ mieäng
8.牙齿 yá chǐ raêng
9.舌 shé löôõi
10.脸 liǎn maët
11.下巴 xià bā
caèm
12.脖子 bó zi
coå
13.喉咙 hóu long hoïng
14.肩 jiān vai
15.胸 xiōng
ngöïc
16.乳房 rǔ fang
vuù
17.肚 buïng
18.肝 gān gan
19.肺 fèi phoåi
20.心脏 xīn zàng tim
21.胃 wèi daï daøy
22.腰 yāo
löng
23.屁股 pì gǔ moâng
24.手 shǒu tay
25.手指 shǒu zhǐ ngoùn
tay
26.脚 jiǎo chaân
27.脚趾 jiǎo zhǐ ngoùn
chaân
II. 会话huì huà Đaøm thoaïi
A: 你好!
nǐ hǎo
Chaøo
baïn!
B: 你好!你叫什么名字?
nǐ hǎo! Nǐ jiào shén me míng zì
Chaøo
baïn!baïn teân gì?
A: 我叫A,你呢?
Wǒ jiào A, nǐ ne?
Toâi teân laø A,coøn baïn?
B: 我叫B。
Wǒ jiào B.
Toâi teân laø B.
A: 你的眼睛真漂亮。
Nǐ de yǎn jīng zhēn
piào liàng
Maét cuûa baïn ñeïp quaù!
B: 谢谢,但是我的牙齿不好看;
xiè xiè, dàn shì wǒ de yá chǐ bù hǎo kàn
Caûm ôn,nhöng raêng cuûa toâi khoâng ñeïp;
A:你的鼻子好看呀。
nǐ de bí zi hǎo kàn ya.
muõi
cuûa baïn ñeïp maø.
B: 你的头发好长。
nǐ de tóu fà hǎo cháng,
Toùc cuûa baïn daøi quaù.
A: 我想去洗手,洗脚。
Wǒ xiǎng qù xǐ shǒu, xǐ jiǎo
Toâi muoán ñi röûa tay,röûa chaân.
B: 我的肩很累,我也想去洗脸。
Wǒ de jiān hěn lèi,
Wǒ yě xiǎng qù xǐ liǎn
Vai cuûa toâi meät quaù,toâi cuõng muoán ñi
röûa maët.
练习:Baøi
taäp:
请练习说出自己身体的各部位。
Haõy chæ vaøo boä phaän cô theå mình taäp
noùi:
Phần 2: beänh taät 疾病(jí bìng)
I.生词 Từ mới
1:头疼
tóu téng ñau ñaàu
2:头晕
tóu yūn choùng maët
3:中耳炎
zhōng ěr yán
vieâm tai
4:眼睛疼
yǎn jīng téng
ñau maét
5:红眼病
hóng yǎn bìng
beänh maét ñoû
6:鼻炎 bí yán vieâm muõi
7:牙齿疼
yá chǐténg
ñau raêng
8:喉咙发炎
hóu lóng fā yán
vieâm hoïng
9:肚子疼
dǔ zi téng
ñau buïng
10:肺炎
fèi yán vieâm phoåi
11:心脏病
xīn zàng bìng
beänh tim
12:胃病
wèi bìng
beänh da daøy
13:胃疼
wèi téng ñau daï daøy
14:肝炎
gān yán vieâm gan
15:咳嗽
ké sòu ho
16:打喷嚏 dǎ pēn tì haét hôi
17:发烧
fā shāo bò soát
18:感冒
gǎn mào bò caûm
19:流鼻涕
liú bí tì soå muõi
20:腹泻
fù xiè tieâu chaûy
21:流血
liú xuě chaïy maùu
22急救车
jí jiù chē xe caáp cöùu
25:急诊室
jí zhěn shì phoøng caáp cöùu
26:看病
kàn bìng khaùm beänh
27:药 yào thuoác
28:止痛药
zhǐ tòng yào thuoác giaûm ñau
29:感冒药
gǎn mào yào thuoác giaûm
30:药店
yào diàn tieäm thuoác
常用句型:
Chángyòng jù xíng Câu thường dùng
1:要去看病;
yào qù kàn bìng
muoán ñi khaùm beänh
2:哪儿疼?
nǎ ér téng ñaâu ôû ñau
3:不舒服。
bù shū fú khoù chòu
4:我头疼。
wǒ tóu téng
toâi bò ñau ñaàu
5:你感冒了。
Nǐ gǎn mào le baïn bò caûm roài
6:美福二医院。
Měi fú èr yī yuàn
beänh vieän Myõ Phöôùc hai
会话 (huì huà) ñaøm thoaïi
A:昨天不见你上班,你生病了吗?
zuó
tiān bù jiàn nǐ shàng bān, nǐ shēng bìng le ma
Hoâm qua khoâng thaáy baïn ñi laøm,baïn bò
caûm roài phaûi khoâng?
B:是的,我感冒了,觉得:头晕,头疼,恶心,打喷嚏,咳嗽,流鼻涕。
Shì de, wǒ gǎn mào le, jué dé: tóu yūn, tóu
téng, ě xīn,dǎ pēn tì,ké sòu,liú
bí tì
Vaâng,toâi bò caûm roài,caûm thaáy:bò
choùng maët,ñau ñaàu,buoàn noân,haét hôi,ho,soå muõi.
A:有发烧吗?
Yòu fā shāo ma ?
Coù bò soát khoâng?
B:没有发烧。
Méi yòu fā shāo
Khoâng coù soát.
A:你去医院看病了吗?
Nǐ qù yī yuàn kàn bìng le ma?
Baïn coù ñi beänh vieân khaùm chöa?
B:没有去医院,我去药店买药了。
Méi yòu qù yī yuàn,wǒ
qù yào diàn mǎi yào le
Khoâng coù ñi beänh vieän,toâi ñi tieäm thuoác
mua thuoác roài.
A:你好一点了吗?
Nǐ hǎo yi diǎn le ma?
Baïn ñaõ ñôõ chöa?
B:好多了。谢谢!
Hǎo duō le.xiè
xiè!
Ñôõ hôn roài,caûm ôn!
练习:Baøi taäp:
1:说一说感冒的症状?Haõy neâu ra trieäu tröùng
bò caûm nhö theá naøo?
头疼,头晕,,打喷嚏,咳嗽,发烧,流鼻涕
ñau ñaàu,choùng maët,ho,haét hôi,bò soát,soå
muõi,
2: 列举容易被发炎的身体部位及其炎症
Lieät keâ nhöõng boä phaän cô theå hay bò
nhieãm vieâm vaø nhieãm vieâm gì:
耳朵,鼻子,喉咙,肝,肺。
中耳炎,鼻炎,喉咙发炎,肝炎,肺炎,
vieâm
tai,vieâm muõ,vieâm hoïng, vieâm gan,vieâm phoåi
Bài
9 : 交通、机场、公共汽车、出租车
Jiāotōng, jīchǎng, gōnggòng
qìchē, chūzū chē
GIAO THÔNG,
I.
生词:Shēngcí
TỪ MỚI
1. 交通: Jiāo
tōng : giao
thông
2. 事故:
Shì gù sự cố
3. 交通事故:
Jiāo
tōng Shì gù tai
nan giao thông
4. 赛车: Sàichē kẹt xe
5. 机场:
Jīchǎng sân bay
6. 公共:
Gōnggòng công cộng
7. 车: chē
xe
8. 票: Piào vé
9. 站:
Zhàn trạm/bến/
ga
10. 出租车:
Chūzū
chē xe TAXI
11. 公共汽车: Gōnggòng
qìchē xe
buýt
12. 摩托车: Mótuō chē xe
máy
13. 汽车:
Qìchē xe hơi
14. 飞机:
Fēijī máy
bay
15. 火车:
Huǒchē xe lửa/ tàu hỏa
16. 走路:
Zǒulù đi bộ
17. 坐:
Zuò Ngồi
18. 骑:
Qí Cưỡi
19. 开(车): Kāi
(chē) Lái(xe) / mở(cửa)
20. 接:
Jiē đón
21. 送:
Sòng đưa /tiễn
22. 司机:
Sījī Tài
xế
23. 公里:
Gōnglǐ cây
số (km)
24. 从:
Cóng từ….
25. 到:
Dào đến
26. 买:
Mǎi mua
27. 卖:
Mài bán
28. 行李:
Xínglǐ hành
lý
29. 托运:
Tuōyùn ký gửi
30. 胡志明市:
Húzhìmíng
shì TPHCM
31. 平阳:
Píngyáng Bình Dương
32. 槟桔:
Bīn jú bến
Cát
33. 这理Zhè lǐ=这儿Zhè'er : ở đây/chổ này/ đây
34. 那理Nà lǐ=那儿Nà'er: chổ kia
35. 左边: Zuǒbiān bên
trái
36. 右边:
Yòubiān
bên
phải
37. 里边:
Lǐbian
bên trong
38. 单程: Dānchéng Một lượt(một chiều)
39. 往返: wǎng fǎn Khứ hồi
II.
常用句型: Chángyòng jù xíng Câu thường dùng
1. 你上班怎么走?
Nǐ
shàngbān zěnme zǒu?
Bạn
đi làm bằng phương tiện gì?
2. 我走路
Wǒ
zǒulù
Tội
đi bộ
3. 我骑摩托车上班
Wǒ
qí mótuō chē shàngbān
Tôi
đi làm bằng xe máy
4. 请问,这趟公车是到哪儿的?
Qǐngwèn,
zhè tàng gōngchē shì dào nǎ'er de?
Xin
hỏi,xe búyt này đi đến đâu?
5. 这趟车到“土龙木”
Zhè tàng chē dào “tǔ lóng mù”
Xe
này đi đến Thủ Dầu Một
6. 请给我一张到土龙木的车票
Qǐng
gěi wǒ yī zhāng dào tǔ lóng mù de chē piào
Cho
tôi 1 vé đi Thủ Dầu Một
III.
会话huìhuà Đàm Thọai
会话I: huìhuà Đàm
Thọai I 坐出租车Zuò chūzū chē ĐI TAXI
A:请帮我叫一辆出租车 Gọi
giúp tôi 1 chiếc Taxi
Qǐng
bāng wǒ jiào yī liàng chūzū chē
B:您要去哪儿? Anh/Chị muốn đi đâu ạh?
Nín
yào qù nǎ'er?
A:我要去胡志明市酒店 Tôi muốn đến
khách sạn TPHCM
Wǒ yào qù
húzhìmíng shì jiǔdiàn
A:从这里到胡志明市有多远?Từ đây đến TPHCM bao xa?
Cóng zhèlǐ
dào húzhìmíng shì yǒu duō yuǎn?
B:50(五十)公里左右 Khỏang 50 km
Wǔshí Gōnglǐ
zuǒyòu
会话II: huìhuà Đàm Thọai II 坐飞机Zuò fēijī ĐI
<1>.
A:您好,我要买一张去河内的飞机票
Nín hǎo, wǒ
yāomǎi yī zhāng qù hénèi de fēijī piào
Chào chị,Tôi
muốn mua 1 vé máy bay đi Hà Nội
B:您想买哪儿天的?
Nín xiǎng mǎi
nǎ'er tiān de?
Anh muốn mua
vé ngày nào?
A: 明天的
Míngtiān de
Vé Ngày mai
B: 您想乘哪一趟?
Nín xiǎng
chéng nǎ yī tàng?
Anh muốn đi chuyến nào
A:我想乘明天下午三点半的飞机
Wǒ xiǎng
chéng míngtiān xiàwǔ sān diǎn bàn de fēijī
Tôi muốn đi
chuyến 3 giờ rưỡi chiều ngày mai
B: 您买单程票还是往返票?
Nǐ mǎidān
chéng piào háishì wǎng fǎnpiào?
Anh muốn mua
vé 1 chiều hay vé khứ hồi
A:我要往返票
Wǒ yào wǎng
fǎnpiào
Tôi muốn mua
vé khứ hồi
B:好的,谢谢!
Hǎo
de, xièxiè!
Được rồi,xin
cảm ơn
<2.>
A:请问,在这里办手续是吗?Qǐngwèn, zài zhèlǐ bàn shǒuxù shì ma?
Xin hỏi,làm thủ tục ở đây phải không?
C:是的,请让我看看你的票Shì de, qǐng ràng wǒ kàn kàn nǐ de piào
Vâng,xin cho tôi xem vé của anh
A:请检查Qǐng jiǎnchá
Xin mời kiểm
tra
C:您的行李超过了规定的重量,请办理托运手续
Nín de xínglǐ
chāoguòle guīdìng de zhòngliàng, qǐng bànlǐ tuōyùn shǒuxù
Hành lý của
anh đã vượt quá trọng lượng quy định rồi,xin làm thủ tục ký gửi
A:请问从胡志明市飞到河内要多久?
Qǐngwèn Cóng húzhìmíng shì fēi dào he nei
Xin hỏi bay từ
TPHCM đến Hà Nôi bao lâu?
C:两个小时,你的手续已办好了,请往这边走
Liǎng gè
xiǎoshí, nǐ de shǒuxùYǐ bàn hǎole, qǐng wǎng zhè biān zǒu
2 tiếng đồng
hồ,thủ tục của anh đã làm xong rồi,mời đi lối này
A:谢谢Xièxiè
Xin cảm ơn
IV.练习 luyện tập
Dịch và hòan
chỉnh những câu sau翻译及完成:
1. Xin hỏi xe búyt này đi đâu?
Xe này đi……………
2. Anh muốn mua vé một lượt hay vé khứ hồi?
Tôi
muốn mua…………..
3. Anh đến (Trung Quốc) để làm gì?
Tôi
đến………..để………..
4. Bạn đi làm bằng phương tiện gì?
Tôi
………….
回答问题Trả lời câu hỏi :
1. 你上班怎么走?Nǐ shàngbān zěnme zǒu?
2. 从你家到公司要多久?Cóng nǐ jiā dào gōngsī yào duōjiǔ?
Bài
10: Chuyên ngành xeo (bộ phận lưới và bộ phận ép nước)
中文tiếng trung |
拼音phiên âm |
越文Tiếng Việt |
备注
Ghi chú |
班长 |
Bān zhǎng |
Ca
trưởng |
|
开…..关 |
Kāi….. Guān |
Mở …đóng |
|
您好 |
Nín hǎo |
Xin Chào |
|
员工 |
Yuán gōng |
Công nhân |
|
部门 |
Bù mén |
Bộ phận |
|
操作 |
Cāo zuò |
Thao tác |
|
技能 |
Jì néng |
Kỹ năng |
|
指导 |
Zhǐ dǎo |
Chỉ bảo |
|
未懂 |
Wèi dǒng |
Chưa hiểu |
|
网部 |
Wǎng bù |
Bộ phận lưới |
|
空压机 |
Kōng yā jī |
Máy nén khí |
|
网子 |
Wǎng zi |
Lưới |
|
积…..积压 |
Jī….. Jīyā |
Đọng… tồn đọng |
|
杂物 |
Zá wù |
Tạp chất |
|
刮刀 |
Guā dāo |
Dao gạt |
|
辊面 |
Gǔn miàn |
Mặt lu |
|
高压水泵 |
Gāo yā shuǐ bèng |
Bơm nước cao áp |
|
打湿 |
Dǎ shī |
Làm ướt |
|
检查 |
Jiǎn chá |
Kiểm tra |
|
张力 |
Zhāng lì |
Lực căng |
|
开阀门 |
Kāi fá mén |
Mở van |
|
供水到二五三池 |
Gōng shuǐ dào èr wǔ sān chí |
Cấp nước vào bể
253 |
|
面网 中网 |
Miàn wǎng |
Lớp mặt Lớp giữa |
|
底网 |
Dǐ wǎng |
Lớp đáy |
|
表面 |
Biǎo miàn |
Bề mặt |
|
白水池 |
Bái shuǐ chí |
Bể nước trắng |
|
二五三喷淋水泵 |
Èr wǔ sān pēn lín shuǐ bèng |
Bơm phun sương
253 |
|
按钮 |
Àn niǔ |
ấn nút |
|
警报喇叭 |
Jǐng bào lǎ bā |
Còi báo hiệu |
|
三声(喇叭叫三声) |
Sān shēng (lǎ bā jiào sān
shēng) |
3 tiếng (còi kêu
3 tiếng) |
|
启动 |
Qǐ dòng |
Khởi động |
|
爬行 |
Pá xíng |
Chạy bò |
|
三十米 |
Sān shí mǐ |
30 mét |
|
自动 |
Zì dòng |
Tự động |
|
压水部 |
Yā shuǐ bù |
Bộ phận ép nước |
|
休假 |
Xiū jià |
Nghỉ phép |
|
日 |
Rì |
ngày |
|
负责 |
Fù zé |
Phụ trách |
|
水阀 |
Shuǐ fá |
Van nước |
|
情况 |
Qíng kuàng |
Tình trạng |
|
毛布 |
Máo bù |
Thảm lông |
|
水管 |
Shuǐ guǎn |
Vòi nước |
|
压力 |
Yā lì |
Lực ép |
|
喷淋 |
Pēn lín |
Phun sương |
|
II/ Đàm thoại:
CN: Chào anh ! em là công nhân mới vào làm ở bộ phận lưới.
员工:您好!我是新员工刚到网部工作
Yuán
gōng: Nín hǎo! Wǒ shì xīn yuán gōng gāng dào wǎng bù gōng zuò
Ca trưởng : Chào em, em vào làm được mấy ngày rồi?
班长:你好!你来工作几天了?
Bān
zhǎng: Nǐ hǎo! Nǐ lái gōngzuò jǐ tiān le
CN : Em mới vào làm được 3 ngày
员工:我刚工作三天
Yuán
gōng: Wǒ gāng gōng zuò sān tiān
Ca trưởng: vậy em đã học và hiểu hết các kỹ năng thao tác mở máy ở bộ phận
lưới chưa?
班长:你已经学和懂在网部开机操作技能了没?
Bān
zhǎng: Nǐ yǐ jīng xué hé dǒng zài wǎng bù kāi jī cāo zuò jì néng le méi
CN: em mới vào nên chưa hiểu rõ lắm, anh vui lòng chỉ lại cách thao tác
mở máy bộ phận lưới được không.
员工:我刚来不太清楚,您可以指导网部操作开机给我吗?
Yuán
gōng: Wǒ gāng lái bu tài qīng chu, nín kě yǐ zhǐ dǎo wǎng bù cāo zuò kāi jī gěi
wǒ ma?
Ca trưởng : được, trước tiên mở bơm nước làm lạnh, mở máy nén khí, sau
đó kiểm tra lưới có đọng tạp chất hay không.
班长:好!首先开冷水泵,开空压机,后检查网子有积杂物吗
Bān
zhǎng: Hǎo! Shǒu xiān kāi lěng shuǐ bèng, kāi kōng yā jī, hòu jiǎn chá wǎng zi
yǒu jī zá wù ma
Tiếp theo kiểm tra dao gạt, mặt lu, mở bơm nước cao áp làm ướt lưới, kiểm
tra lực căng của lưới, mở van cấp nước vào bể 253, cấp nước vào 3 bể. Nước trắng lớp mặt, lớp giữa và lớp đáy.
继续检查刮刀,辊面,开高压水管打湿网子,检查网的张力,开阀门供水到二五三池,供水到三个池,面层,中层,底层白水池
Jì
xù jiǎn chá guā dāo, gǔn miàn, kāi gāo yā shuǐ guǎn dǎ shī wǎng zi, jiǎn chá
wǎng de zhāng lì, kāi fá mén gōng shuǐ dào èr wǔ sān chí, gōng shuǐ dào sān gè
chí, miàn céng, zhōng céng, dǐ céng bái shuǐ chí
Sau đó mở bơm phun sương 253, ấn nút khi còi báo hiệu 3 tiếng, khởi động
chạy bò 30 mét, và mở dao gạt tự động.
后开二五三喷淋水泵,按喇叭三声,启动爬行
Hòu
kāi è rwǔ sān pēn lín shuǐ bèng, àn lǎ bā sān shēng, qǐ dòng pá xíng sān shí
mǐ, kāi zì dòng guā dāo
Ca trưởng: Anh nói như vậy em hiểu hết chưa?
班长:我说这样你懂了没?
Bān
zhǎng: Wǒ shuō zhè yàng nǐ dǒng le méi
CN: Dạ cảm ơn anh, em hiểu rồi.
员工:我懂了,谢谢你
Yuán
gōng: Wǒ dǒng le, xiè xiè nǐ
CB bộ phận lưới: Ừ, có vấn đề chưa hiểu thì hỏi anh, và khi có gì khác
thường cũng phải báo lại cho quản lý trong ca hoặc chủ quản nhé.
班长:好!有什么问题来问我,或有什么异常要汇报给班组管理和主管啊.
Bān
zhǎng: Hǎo! Yǒu shé me wèn tí lái wèn wǒ, huò yǒu shé me yì cháng yào huì bào
gěi bān zǔ guǎn lǐ hé zhǔ guǎn a.
CN: Dạ.
员工:知道
Yuán
gōng: Zhī dào
Đoạn 2:
CN: Chào anh, hôm nay anh quyết phụ trách mở máy ép
nước nghỉ phép rồi.
员工:您好!今天啊决负责开压水部休假了
Yuán
gōng: Nín hǎo! Jīn tiān a jué fù zé kāi yā shuǐ bù xiū jià le
Ca trưởng: ừ anh biết rồi, hôm nay em thay thế anh
quý phải không
班长:我知道,今天你替他是吗?
Bān
zhǎng: Wǒ zhī dào, jīn tiān nǐ tì tā shì ma?
CN: Dạ
员工:是
Yuán gōng: Shì
Ca trưởng: vậy em đã nắm rõ những thao tác mở máy
ép nước chưa?
班长:你已懂操作开压水部还没?
Bān zhǎng: Nǐ yǐ dǒng
cāo zuò kāi yā shuǐ bù hái méi?
CN: Dạ , anh Quý có chỉ cho em rồi.
员工:阿贵有教导我了
Yuán gōng: a guì yǒu
jiào dǎo wǒ le
Ca trưởng : thao tác như thế nào? Em nói lại xem.
班长:怎样操作?你说看
Bān zhǎng: Zěn yàng cāo
zuò? Nǐ shuō kàn
CN: Trước tiên mở van nước làm lạnh lu, kiểm tra
tình trạng
mặt lu, thảm lông, dao
gạt, sau đó mở vòi nước làm ướt thảm lông, kiểm tra lực căng, lực ép. Mở van
phun sương, ấn nút còi báo hiệu sau đó khởi động chạy bò và mở dao gạt.
员工:首先开水阀做冷辊,检查辊面情况,毛布,刮刀,后开水管打湿毛布,检查张力,压力,开喷淋阀门,按喇叭警报完启动爬行和开刮刀
Yuán gōng: Shǒu xiān kāi
shuǐ fá zuò lěng gǔn, jiǎn chá gǔn miàn qíng kuàng, máo bù, guā dāo, hòu kāi
shuǐ guǎn dǎ shī máo bù, jiǎn chá zhāng lì, yā lì, kāi pēn lín fá mén, àn lǎ bā
jǐng bào wán qǐ dòng pá xíng hé kāi guā dāo
Ca trưởng c: Cơ bản như vậy là đúng rồi, khi làm em
phải cận thận và chú ý, có vấn đề gì nhớ báo cho anh biết nhé.
班长:基本这样是对了,但干活要注意和小心,有什么问题汇报给我
Bān zhǎng: Jī běn zhè
yàng shì duì le, dàn gàn huó yào zhù yì hé xiǎo xīn, yǒu shé me wèn tí huì bào
gěi wǒ
CN: Dạ
员工:知道
Yuán gōng: Zhī dào
III/ Luyện tập
:
1.Dịch sang tiếng
hoa những câu sau:
1.翻译下面文句成中文
1.Mở máy bộ phận lưới
2.Mở nước lạnh
3.Mở máy nén khí
4.Kiểm tra lưới đọng tạp chất không
5.Kiểm tra dao gạt, mặt lu
6.Mở bơm nước cao áp làm ướt lưới
7.Kiểm tra lực căng lưới
8.Mở van cấp nước vào bể 253
9.Mở van cấp
nước vào 3 bể
10.Nước trắng lớp mặt, lớp giữa, lớp đáy
11.Mở bơm phun sương 253
12.Ấn nút còi báo hiệu 3 tiếng
13.Khởi động chạy bò 30 mét
14.Mở dao gạt tự động
2.Dịch sang tiếng việt những câu sau:
二:翻译下面问句成越文
1.开压水部机器.
2.开阀门做冷辊
3.检查辊面情况
4.检查毛布
5.检查刮刀
6.开水管打湿毛布
7.检查张力
8.检查压力
9.开喷淋阀门
10.按喇叭警报
11.启动爬行
12.开自动刮刀
3.chọn từ thích hợp điền
vào chỗ trống
1.毛布运行时要开……….水管
A.高压 B.水刀 C.真空
2.开机之前我们要…………设备
A.速度 B.检查 C.停机
3.今天停机检修我们要……….工具
A.高压
B.运行 C.准备
4.设备在运行要……….检查
A.常常
B.每天 C.一次
5.发现异常……就跟班长报告
A.困难 B.时间 C.问题
6.今天小黄请假你要………..他岗位
A.帮 B.替 C.换
7.我是新员工请多…………..给我
A学习 B.帮忙 C.指导
IV) đặt câu với những
từ sau
IV)用下面词语造句
1.
班长
2.
员工
3.
操作
4.
刮刀
5.
检查
6.
启动
7. 水管
Bài 11:
chuyên ngành xeo (phần lô sấy và dẫn giấy lên)
中文tiếng trung |
拼音phiên
âm |
越文Tiếng Việt |
烘缸 |
Hōng gāng |
lô sấy |
干网 |
Gàn wǎng |
Bạt sấy |
引纸绳 |
Yǐn zhǐ shéng |
dây dẫn giấy |
循环油机 |
Xún huán yóu jī |
Máy dầu tuần hoàn |
通报 |
Tōng bào |
Thông báo |
锅炉 |
Guō lú |
Lò hơi |
供应气 |
Gōng yìng qì |
Cung cấp hơi |
入 |
Rù |
Vào |
慢慢 |
Màn man |
Từ từ |
做暖烘缸 |
Zuò nuǎn hōng gāng |
Làm ấm lô sấy |
烘缸里面 |
Hōng gāng lǐ miàn |
Bên trong lô sấy |
停…….停在… |
Tíng……. Tíng zài… |
Ngưng, dừng tại… |
1组烘缸 |
1 Zǔ hōng gāng |
Lô sấy 1D |
5组烘缸 |
5 Zǔ hōng gāng |
Lô sấy 5 D |
卫生 |
Wèi shēng |
Vệ sinh |
擦油 |
Cā yóu |
Lau dầu |
压光 |
Yā guāng |
Ép quang |
拉纸 |
Lā zhǐ |
Dẫn giấy |
开气 |
Kāi qì |
Mở hơi |
水刀. |
Shuǐ dāo. |
dao nước |
从……到 |
Cóng……dào |
Từ…. đến |
卷纸辊 |
Juǎn zhǐ gǔn |
Trục cuốn giấy |
全部 |
Quán bù |
Toàn bộ |
纸寸 |
Zhǐ cùn |
Khổ giấy |
表面胶泵 |
Biǎo miàn jiāo bèng |
Bơm keo bề mặt |
压…..含 |
Yā….. Hán |
Ép….nén |
施胶辊 |
Shī jiāo gǔn |
Lô keo |
开机 |
Kāi jī |
Chạy máy |
升…..降 |
Shēng….. Jiàng |
Nâng…Hạ |
气阀 |
Qì fá |
Van hơi |
改……换 |
Gǎi……huàn |
Đổi … thay |
纸卷 |
Zhǐ juǎn |
Cuộn giấy |
扫描机 |
Sǎo miáo jī |
Máy ken |
调整 |
Tiáo zhěng |
Điều chỉnh |
定量 |
Dìng liàng |
Định lượng |
压光油泵 |
Yā guāng yóu bèng |
Máy dầu ép quang |
拉纸 |
Lā zhǐ |
Dẫn giấy |
II/
Đàm thoại:
CN: Chào anh! Em là
công nhân mới vào học việc, cho em hỏi mở máy sấy như thế nào được không?
员工:您好!我是新员工刚到学工,给我问一些怎样开烘缸机可以吗?
Yuán
gōng: Nín hǎo! Wǒ shì xīn yuán gōng gāng dào xué gōng, gěi wǒ wén yī xiē zěn
yàng kāi hōng gāng jī kě yǐ ma?
CB: em có phụ trách bên phần lô sấy không?
班长:你有负责在烘缸部吗?
Bān zhǎng: Nǐ yǒu fù zé
zài hōng gāng bù ma?
CN: có,
nhưng em chưa hiểu rõ lắm về những thao tác khi mở máy, anh vui lòng chỉ lại
cho em được không?
员工:有!但操作开机我还不太清楚,您可以指导给我好吗?
Yuán gōng: Yǒu! Dàn cāo
zuò kāi jī wǒ hái bù tài qīng chu, nín kě yǐ zhǐ dǎo gěi wǒ hǎo ma?
CB: Được, trước tiên em phải kiểm tra bạt sấy, lực
căng, kiểm tra dây dẫn. Sau đó mở máy dầu tuần hoàn, ấn nút còi báo hiệu, khởi
động chạy bò, báo lò hơi cấp hơi, mở hơi cấp vào từ từ làm ấm lô sấy.
员工:好!首先你要检查干网,张力,检查引纸绳,后开循环油泵,按喇叭警报,启动爬行,报锅炉供气,慢慢开气入做暖烘缸
Yuán gōng: Hǎo! Shǒu
xiān nǐ yào jiǎn chá gàn wǎng, zhāng lì, jiǎn chá yǐn zhǐ shéng, hòu kāi xún
huán yóu bèng, àn lǎ bā jǐng bào, qǐ dòng pá xíng, bào guō lú gōng qì, màn man
kāi qì rù zuò nuǎn hōng gāng
Mở van xả nước
ngưng thùng lô sấy ra, chạy bơm nước ngưng ở lô sấy 1P274 1D và bơm
1P279 5D
开阀门排冷凝水在烘缸出外,启动在烘缸冷凝水泵1P2741组和1P279泵
5组
Kāi fá mén pái lěng níng
shuǐ zài hōng gāng chū wài, qǐ dòng zài hōng gāng lěng níng shuǐ bèng 1P2741 zǔ
hé 1P279 bèng 5 zǔ
CB: Anh nói như vậy em hiểu chưa?
班长:我说这样你懂吗?
Bān zhǎng: Wǒ shuō zhè
yàng nǐ dǒng ma?
CN: Dạ em hiểu rồi
员工:我懂了
Yuán gōng: Wǒ dǒng le
CN:
Anh ơi cho em hỏi khi nào la kéo giấy lên? Kéo
giấy lên cần điều chỉnh những gì?
员工:哥哥给我问什么时候拉纸上?拉纸上要调整哪些?
Yuán gōng: Gē gē gěi
wǒ wèn shén me shí hou lā zhǐ shàng? Lā zhǐ shàng yào tiáo zhěng nǎ xiē?
Ca trưởng: Em làm
điều khiển QCS phải không?
班长:你当DCS 工作是吗?
Bān zhǎng: Nǐ dāng DCS gōng zuò shì ma?
CN: Dạ em mới học
việc một tháng
员工:对,我刚学工一个月
Yuán gōng: Duì, wǒ gāng xué gōng yī gè yuè
Ca trưởng: Muốn
kéo giấy lên, trước tiên kiểm tra phụ tải lô sấy, Ép nước 1P, 2P, ép
keo, ép quang chạy bình thường chưa, kiểm tra giấy đã tương ứng định
lượng chưa, ấn nút còi báo hiệu các nhân viên sẵn sàng.
班长:想拉纸上,首先要检查烘缸负载,压榨,1P,2P,施胶部,压光是否正常运行,检查纸跟定量有适当没,按喇叭示警各人员预备
Bān zhǎng: Xiǎng lā zhǐ shàng, shǒu xiān yào jiǎn chá hōng gāng fù zǎi, yā zhà,1P,2P, shī jiāo bù, yā guāng shì fǒu zhèng cháng yùn xíng, jiǎn chá zhǐ gēn ding liàng yǒu shì dàng méi, àn lǎ bā shì jǐng gè rén yuán yù bèi
Ca trưởng: Khi kéo
giấy qua 1P, 2P dùng dao nước cắt từ 0.3à
班长:拉纸经过1P,2P用水刀切边从0.3
Bān zhǎng: Lā zhǐ jīng guò 1P,2P yòng shuǐ dāo qiē biān cóng 0.3
Ca trưởng: Như vậy
em hiểu chưa?
班长:这样你懂了吗?
Bān zhǎng: Zhè yàng nǐ dǒng le ma?
CN: Em hiểu rồi,
khi thực hiện chỗ nào không rõ anh hỗ trợ em với nhé
我懂了,实行时有哪些不清楚你帮忙我啊
Wǒ dǒng le, shí xíng
shí yǒu nǎ xiē bù qīng chu nǐ bāng máng wǒ a
Ca trưởng: Được.
có gì em cứ hỏi
班长:好!有事就问我
Bān zhǎng: Hǎo! Yǒu shì jiù wèn wǒ
CN: Dạ cảm ơn anh
员工:谢谢你
Yuán gōng: Xiè xiè nǐ
III/
Luyện tập:练习
1. Dịch sang tiếng hoa những câu sau:
1翻译一下问句成中文
1 Fān yì yī xià wèn jù
chéng zhōng wén
Kiểm tra bạt sấy, lực căng
Kiểm tra dây dẫn giấy
Mở máy dầu tuần hoàn
Ấn nút còi báo hiệu
Khởi động chạy bò, báo lò hơi cấp hơi
Mở hơi cấp vào từ từ làm ấm lô sấy
Mở van xả nước ứ bên trong lô sấy ra
Kiểm tra vệ sinh lau dầu ép quang
2. Dịch sang tiếng việt những câu sau:
2翻译一下问句成越文
2 Fān yì
yī xià wèn jù chéng yuè wén
拉纸过1P和2P
纸入烘缸开水刀从出从10
拉纸到卷纸辊
按喇叭示警开全幅
开表面胶泵
按压上胶辊
启动压光油机
按压压光
按下辊开气阀换卷
按启动扫描机
调整定量
III )chọn từ thích hợp
điền vào chỗ trống 选适当词语填在空格
1.
每次断纸要重新………..
A.引纸 B.启动 C.检查
2.上机检查设备要………..安全
A.注意 B。小心 C.准备
3.烘缸………..很高非责任免进入
A.空气 B.水分 C.温度
4.小黄今天有新同业,他来学工这岗位你………给他
A.指导 B.学习 C.帮忙
5.你刚来这岗位学习,未懂不能自意……….
A.学习 B.操作 C.检查
6.你知道怎样调………..吗?
A.张力 B.纸卷 C.烘缸
IV) đặt câu với những
từ sau用下面词语造句
1.
烘缸
2.
引纸绳
3.
压光
4.
慢慢
5.
开机
6.
拉纸
7.
调整
Bài 12 : chuyên ngành
xeo (lên bột và chia cuộn)
中文tiếng trung |
拼音phiên
âm |
越文Tiếng Việt |
备注 |
造浆 |
Zào jiāng |
Tạo bột |
|
准备 |
Zhǔn bèi |
Chuẩn bị |
|
色 |
Sè |
Màu |
|
真空水池 |
Zhēn kōng shuǐ chí |
Bồn nước chân
không |
|
真空 |
Zhēn kōng |
Chân không |
|
水盘 |
Shuǐ pán |
Máng |
|
吸力 |
Xīlì |
Lực hút |
|
压两,三层结合辊 |
Yā liǎng, sān céng jié hé gǔn |
Ép trục kết hợp
2, |
|
网部高压水管 |
Wǎng bù gāoyā shuǐ guǎn |
Vòi cao áp phần
lưới |
|
蒸汽 |
Zhēng qì |
|
|
三层浆池 |
Sān céng jiāng chí |
Bể bột |
|
保留 |
Bǎo liú |
Bảo lưu |
|
淀粉 |
Diàn fěn |
Tinh bột |
|
报上浆 |
Bào shàng jiāng |
Báo lên bột |
|
启动底层筛 |
Qǐ dòng dǐ céng shāi |
Chạy sàng lớp đáy |
|
调整 |
Tiáo zh ěng |
Điều chỉnh |
|
水压力 |
Shuǐ yālì |
Áp lực nước |
|
流浆箱 |
Liú jiāng xiāng |
Đầu phun |
|
引纸 |
Yǐn zhǐ |
Dẫn giấy |
|
施胶辊 |
Shī jiāo gǔn |
Lô keo |
|
压光 |
Yā guāng |
Ép quang |
|
水刀泵 |
Shuǐ dāo bèng |
Bơm dao nước |
|
复卷机 |
Fù juàn jī |
Máy chia cuộn |
|
纸重 |
Zhǐ zhòng |
Loại giấy |
|
单令 |
Dān lìng |
Đơn lệnh |
|
纸芯 |
Zhǐ xīn |
Lõi giấy |
|
顶芯贴纸 |
Dǐng xīn tiē zhǐ |
Ép lõi dán giấy |
|
降下 |
Jiàng xià |
Hạ xuống |
|
安全门 |
Ān quán mén |
Cửa an toàn |
|
测刀 |
Cè dào |
Đo dao |
|
设置 |
Shè zhì |
Cài đặt |
|
米数 |
Mǐ shù |
Số mét |
|
按 |
Àn |
Bấm |
|
负载 |
Fù zǎi |
Phụ tải |
|
II/ Đàm thoại:
1.
CN: Chào anh! Anh
cho em hỏi quy trình chạy máy chuận bị lên bột được không?
员工:您好!给我问开机准备上浆可以吗?
Yuán gōng: Nín hǎo! Gěi wǒ wèn
kāi jī zhǔn bèi shàng jiāng kě yǐ ma?
CB: Em là công nhân mới bộ phận xeo giấy phải
không?
班长:你是抄纸新员工是吗?
Bān
zhǎng: Nǐ shì chāo zhǐ xīn yuán gōng shì ma?
CN: Dạ đúng rồi
员工:对了
Yuán
gōng: Duì le
CB: Em nghe nhé, trước tiên em phải báo tạo
bột xeo loại giấy nào, chuẩn bị màu
班长:你听啊!首先要报造浆在抄哪种纸,准备颜色
Bān
zhǎng: Nǐ tīng a! Shǒu xiān yào bào zào jiāng zài chāo nǎ zhǒng zhǐ, zhǔn bèi
yán sè
Mở bơm265B cấp nước cho chân không, Mở bơm
chân không và Mở bơm nhỏ các bồn nước chân không
开265 B泵供水到真空,开真空泵和各小盘真空泵
Kāi 265
B bèng gōng shuǐ dào zhēn kōng, kāi zhēn kōng bèng hé gè xiǎo pán zhēn kōng
bèng
Kiểm tra các máng, có lực hút chân không chưa? Chạy
nhanh lưới, ép trục kết hợp 2,
检查各盘,是否有真空?速行网部,压两,三层结合辊,开网部高压水管,速行压榨部,烘缸部,检查蒸汽,负载,检查各水池,三层浆池
Jiǎn
chá gè pán, shì fǒu yǒu zhēn kōng? Sù xíng wǎng bù, yā liǎng, sān céng jié hé
gǔn, kāi wǎng bù gāo yā shuǐ guǎn, Sù xíng yā zhà bù, hōng gāng bù, jiǎn chá
zhēng qì, fù zǎi, jiǎn chá gè shuǐ chí,Sān céng jiāng chí
Kiểm tra bảo lưu, tinh bột, Bấm còi báo lên
bột, Chạy sàng lớp đáy
检查保留,淀粉,按喇叭报上浆,开底层筛
Jiǎn
chá bǎo liú, diàn fěn, àn lǎ bā bào shàng jiāng, kāi dǐ céng shāi
Điều chỉnh áp lực nước trong đầu phun
调整三层流浆箱压力,启动上浆泵后开保留,按喇叭报拉纸,启动上胶辊,压光,开水刀泵,按降接纸辊,纸过KP辊,速行2P辊,用水刀切边0.3
Tiáo
zhěng sān céng liú jiāng xiāng yā lì, qǐ dòng shàng jiāng bèng hòu kāi bǎo liú,
àn lǎ bā bào lā zhǐ, qǐ dòng shàng jiāo gǔn, yā guāng, kāi shuǐ dāo bèng, àn
jiàng jiē zhǐ gǔn, zhǐ guò KP gǔn, Sù xíng 2P gǔn, yòng shuǐ dāo Qiē biān 0.3
CB: Em hiểu chưa?
员工:你懂吗?
Yuán
gōng: Nǐ dǒng ma?
CN: Dạ nhiều thao tác quá, khi thực hiện em
nhờ anh xem dùm em nhé
员工:操作太多,我实行时请你帮临护
Yuán
gōng: Cāo zuò tài duō, wǒ shí xíng shí qǐng nǐ bāng lín hù
CB: được, có vấn đề gì em nhớ báo anh nhé,
khi thao tác em chú ý, cận thận nhe.
班长:好!有问题汇报给我,操作时要注意,小心点
Bān
zhǎng: Hǎo! Yǒu wèn tí huì bào gěi wǒ, cāo zuò shí yào zhù yì, xiǎo xīn diǎn
CN: dạ, cảm ơn anh.
员工:谢谢你!
Yuán
gōng: Xiè xiè nǐ!
2:
CB: Chào em! Em mở máy chia cuộn cho anh nhe
班长:你好!你帮我开复卷机
Bān zhǎng: Nǐ hǎo! Nǐ bāng wǒ kāi fù juàn jī
CN: Chao anh, em thao tác như thế này anh
kiểm tra cho em nhé.
员工:您好!我操作这样你帮我检查啊
Yuán
gōng: Nín hǎo! Wǒ cāo zuò zhè yàng nǐ bāng wǒ jiǎn chá a
CB: em thao tác như thế nào?
班长:你操作怎样?
Bān
zhǎng: Nǐ cāo zuò zěn yàng?
CN: Trước tiên em kiểm tra loại giấy xieo,
kiểm tra đơn lệnh, kiểm tra khổ giấy, sau đó lấy ống lõi giấy vào, ép lõi dán
giấy, Hạ trục cưỡi, cựa an toàn xuống, đo dao, cài đặt lực căng, số mét, bấm lực
căng, cho chạy bò đến chạy nhanh.
员工:首先我检查抄哪种纸,检查单令,检查纸寸,后放入纸芯,顶芯贴纸,降骑辊,安全门,侧刀,设置张力,米数,按张力,让爬行到速行
Yuán
gōng: Shǒu xiān wǒ jiǎn chá chāo nǎ zhǒng zhǐ, jiǎn chá dān lìng, jiǎn chá zhǐ
cùn, hòu fàng rù zhǐ xīn, dǐng xīn tiē zhǐ, jiàng qí gǔn, ān quán mén, cè dāo,
shèzhì zhāng lì, mǐ shù, àn zhāng lì, ràng pá xíng dào sù Xíng
CB: ừ, như vậy đúng rồi, em làm việc đi
nhé.
班长:对!这样对了!你做吧
Bān zhǎng:
Duì! Zhè yàng duì le! Nǐ zuò ba
III/ Luyện tập
:
III/练习
1. Dịch sang tiếng việt
翻译越文
Fān yì
yuè wén
开机准备上浆
报造浆抄哪种纸
准备色
开265B泵供水给真空
开真空泵
开各池小真空泵
检查各盘是否有真空吸力?
运行网部,压两三层结合辊
开网部高压水管
运行压榨部,烘缸部
检查蒸汽,负载
检查各水池
检查三层浆池
检查保留,淀粉
按喇叭报上浆
启动底筛
调整三层流浆箱水压力
开上浆泵
开保留
按喇叭示警拉纸,启动施胶部,压光部
开水刀泵
按降接纸辊
纸过KP辊
运行2P辊
用水刀切边从0.3
2. .Dịch sang tiếng hoa
những câu sau:
Bộ phận máy chia cuộn
Kiểm tra loại giấy
Kiểm tra đơn lệnh
Kiểm tra khổ giấy
Lấy lõi giấy vào
Ép lõi dán giấy
Hạ trục cưỡi, cựa an toàn xuống
Đo dao
Cài đặt lực căng, số mét
Bấm lực căng
Chạy bò
Chạy nhanh
III )chọn từ thích hợp
điền vào chỗ trống
III) 选适当词语填在空格
1.
每次复卷换纸寸要注意…………….
A.侧刀 B.操作 C.运行
2.接班时要……..清楚今天生产哪种纸
A看看 B.检查 C.注意
3.复卷推…………出不能在复卷区通行
A.刀 B.辊 C.纸
4.下班之前要打扫自己…………..卫生
A.本身 B.岗位 C.操作
5..你………开真空马达吗?
A.运行 B。知道 C.操作
IV) đặt câu với những
từ sau
IV)用下面词语造句
1. 准备
2. 真空
3. 淀粉
4. 池
5. 负载
6. 纸重
7. 网部
Bài 13:Chuyên ngành tạo bột 1
第13课:制浆专业1
1 -生词
Shēng
Cí :TỪ MỚI
中文 Tiếng trung |
拼音 Phiên âm |
越文 Tiếng Việt |
备注
Ghi chú |
1.谁 |
Shuí |
Ai |
|
2.做 |
Zuò |
Làm |
|
3.筛网 |
Shāi
wǎng |
Lưới
sàng |
|
4.粗筛机 |
Cū
shāi jī |
Máy
sàng thô |
|
5.细筛机 |
Xì
shāi jī |
Máy
sàng nhuyễn |
|
6.精筛机 |
Jīng
shāi jī |
Máy
sàng phân tách sợi |
|
7.的 |
De |
Của |
|
8.岗位 |
Gǎngwèi |
Vị
trí (công việc) |
|
9.是 |
Shì |
Là |
|
10.他 |
Tā |
Anh
ta, ông ta, nó |
|
11.要 |
Yào |
Phải |
|
12.记录 |
Jìlù |
Ghi
chép |
|
13.报表 |
Bàobiǎo |
Báo
biểu |
|
14.主管 |
Zhǔguǎn |
Chủ
quản |
|
15.看 |
Kàn |
Xem,
coi |
|
16.什么 |
Shénme |
Cái
gì |
|
17.检查 |
Jiǎnchá |
Kiểm
tra |
|
18.面浆 |
Miàn
jiāng |
Bột
lớp mặt |
|
19.中浆 |
Zhōng
jiāng |
Bột
lớp giữa |
|
20.底浆 |
Dǐ
jiāng |
Bột
lớp đáy |
|
21.浓度 |
Nóngdù |
Nồng độ |
|
22.有 |
Yǒu |
Có |
|
23.几 |
Jǐ |
Mấy (câu hỏi), vài |
|
24.种 |
Zhǒng |
Loại |
|
25.三 |
Sān |
Ba |
|
26.色 |
Sè |
Màu |
|
27.调色 |
Tiáo |
Pha màu |
|
28.黄 |
Huáng |
Vàng |
|
29.红 |
Hóng |
Đỏ |
|
30.黑 |
Hēi |
Đen |
|
31.不达 |
Bù dá |
Không đạt |
|
32.流量 |
Liúliàng |
Lưu lượng |
|
33.没有 |
Méiyǒu |
Không có |
|
34.问题 |
Wèntí |
Vấn đề |
|
35.电流 |
Diànliú |
Dòng điện |
|
36.都 |
Dōu |
Cũng |
|
37.手抄片 |
Shǒu chāo piàn |
Giấy mẫu |
|
38.吗 |
Ma |
Phải không (dùng trong câu hỏi) |
|
39.稀释水 |
Xīshì shuǐ |
Nước pha loãng |
|
40.
制浆 |
Zhī jiāng |
Tạo bột |
|
41.抄纸 |
Chāo zhǐ |
Xeo giấy |
|
42.锅炉 |
Guōlú |
Lò hơi |
|
43.废水 |
Fèishuǐ |
Nước thải |
|
44.品管 |
Pǐn guǎn |
Kiểm phẩm |
|
45.
人事 |
Rénshì |
Nhân sự |
|
2. 会话和 常用句型Huìhuà hé chángyòng jùxíng Hội thoại và câu thường
dùng
A:谁做筛网的岗位 A
: ai làm vị trí sàng
Shuí zuò shāi wǎng de gǎngwèi
B:是他 B : là anh ta
Shì tā
A:粗筛机,细筛机,精筛机要记录报表
Cū shāi
jī, xì shāi jī, jīng shāi jī yào jìlù bàobiǎo
A : máy sàng thô, máy
sàng nhuyễn, máy sàng phân tách sợi phải ghi chép báo biểu
A:主管看报表 A: Chủ quản đang xem báo biểu
Zhǔguǎn
kàn bàobiǎo
B:看什么? B : xem cái gì?
Kàn shénme
A:他检查面浆,中浆,底浆的浓度 - A : Ông ấy đang kiểm tra nồng độ của bột lớp mặt, bột lớp
giữa, bột lớp đáy
Tā
jiǎnchá miàn jiāng, zhōng jiāng, dǐ jiāng de nóngdù
A:谁调色?有几种? A
: Ai pha màu ? có mấy loại?
Shuí
tiáo sè? Yǒu jǐ zhǒng?
B:三种:黄色,红色,黑色 B :
Ba loại : màu vàng, màu đỏ, màu đen
Sān zhǒng:
Huángsè, hóngsè, hēisè
A:色不达 A :
Màu không đạt
Sè bù
dá
B:要检查流量 B
: Phải kiểm tra lưu lượng
Yào jiǎnchá liúliàng
A:流量没有问题 A
: lưu lượng không có vấn đề
Liúliàng méiyǒu wèntí
B:要检查电流 B:
phải kiểm tra dòng điện
Yào jiǎnchá diànliú
A:都没问题 A
: cũng không có vấn đề
Dōu méi wèntí
B:有做手抄片吗? B : có làm giấy mẫu không?
Yǒu zuò
shǒu chāo piàn ma?
A:有 A
: có
Yǒu
A:稀释水有吗? A
: nước pha loãng có không
Xīshì
shuǐ yǒu ma?
B:有 B
: có
Yǒu
3 .练习Liànxí LUYỆN TẬP
I、将以下的词组,词语组成一个完整的句子
1 报表 记录 他
2 电流 检查 谁
3 有 问题 筛网
II .Dịch sang tiếng hoa những câu sau:
一、翻译下面文句成中文
1.
Tắt máy nghiền thủy lực.
2.
Giấy có sẹo mở phân tản nhiệt nhé.
3.
Hôm nay ai làm vị trí pha màu?
4.
Nhớ sang kiểm phẩm đo màu giấy xuống cuộn.
5.
Ca khuya đi làm nhớ xeo giấy đo màu nhé.
6.
8h đổi giấy ruột nhớ chuẩn bị liệu và tắt máy mầu.
7.Đo
nồng độ bột lớp mặt.
8.
Đo độ phân ly bột lớp giữa.
9.
Mặt giấy có nhiều đốm đen kiểm tra lại liệu đầu vào.
III. Dịch sang tiếng
việt những câu sau:
二:翻译下面问句成越文
- 谁做筛网的岗位.
- 上料要按照规定
- 车数提高要控制好共浆量
4.请帮我检查面浆浓度
Bài 14:Chuyên ngành tạo bột 2
第14课:
制浆专业2
1
-生词 Shēng Cí :TỪ
MỚI
中文 Tiếng trung |
拼音 Phiên âm |
越文 Tiếng Việt |
备注
Ghi chú |
解绳机(切绳机) |
jiě
shéng jī (qiè shéng jī ) |
máy
cắt rác |
|
1.开 |
kāi |
mở,
chạy |
|
2.我 |
wǒ |
tôi,
tao |
|
3.热分散机 |
rè fēnsàn jī |
máy
phân tản nhiệt |
|
4.温度 |
wēndù |
nhiệt
độ |
|
5.不好 |
bù
hǎo |
không
tốt, không được |
|
6.碎浆机(散浆机) |
suì
jiāng jī (sàn jiāng jī) |
máy
thủy lực |
|
8.浆 |
jiāng |
bột |
|
9.冒浆 |
mào
jiāng |
tràn
bột |
|
10.很 |
hěn |
rất |
|
11.多 |
duō |
nhiều |
|
12.有没有 |
yǒu
méiyǒu |
có
hay không có…..(dùng trong câu hỏi) |
|
13.人 |
rén |
người |
|
14.搅拌器 |
jiǎobàn
qì |
cánh
khuấy |
|
15.坏 |
huài |
hư |
|
16.了 |
le |
rồi |
|
17.找 |
zhǎo |
tìm |
|
18.来 |
lái |
đến |
|
19.修 |
xiū |
sửa |
|
20.挤渣机 |
jǐ
zhā jī |
máy
ép rác |
|
21.排渣 |
pái
zhā |
rác
thải, xả rác |
|
22.太 |
tài |
quá |
|
23.多 |
duō |
nhiều |
|
24.叫 |
jiào |
kêu,
gọi |
|
25.送到 |
sòng
dào |
đưa
đến |
|
26.锅炉 |
guōlú |
lò
hơi |
|
27.盘磨机 |
pán
mó jī |
máy
ép rác |
|
28.好 |
hǎo |
tốt,
được |
|
29.进刀 |
jìn
dāo |
vào
dao |
|
30.位置 |
wèizhì |
vị
trí |
|
31.浓缩机(脱水机) |
nóngsuō
jī (tuōshuǐ jī) |
máy
cô đặc |
|
32.剥离水 |
bōlí
shuǐ |
nước
tách (bốc tách) |
|
33.压力 |
yālì |
áp
lực |
|
34.喷嘴 |
pēnzuǐ |
vòi
phun |
|
35.堵塞 |
dǔsè |
tắc nghẹt |
|
36.高浓除渣机 |
gāo
nóng chú zhā jī |
máy
khử bã nồng độ cao (máy lọc cát nồng độ cao) |
|
37.被 |
bèi |
bị |
|
38.关 |
guān |
tắt |
|
2. 会话和 常用句型Huìhuà hé chángyòng jùxíng Hội thoại và câu thường
dùng
A:谁开解绳机
A : ai mở máy cắt rác
Shuí kāijiě shéng jī
B:是我 B
: là tôi
shì wǒ
A:热分散机温度不好 A : nhiệt độ máy phân tản nhiệt không tốt
Rè fēnsàn jī wēndù bù hǎo
B:要检查电流 B
: phải kiểm tra dòng điện
Yào jiǎnchá diànliú
A:碎浆机冒浆很多
A
: máy thủy lực tràn bột rất nhiều
Suì jiāng jī mào jiāng
hěnduō
B:有没有人做? B
: có người làm hay không?
Yǒu méiyǒu rén zuò?
A:搅拌器坏了 A
: cánh khuấy hư rồi
Jiǎobàn qì huàile
B:找人来修 B
: tìm người đến sửa
Zhǎo rén lái xiū
A:挤渣机排渣太多了 A : rác xả máy ép rác quá nhiều rồi
Jǐ zhā jī pái zhā tài duōle
B:叫人送到锅炉 B:
Kêu người đưa đến lò hơi
Jiào rén sòng dào guōlú
A:盘磨机修好了 A
: máy mài đĩa sửa xong rồi
Pán mó jī xiūhǎole
B:要检查进刀位置吗? B : phải kiểm tra vị trí vào dao
không?
Yào jiǎnchá jìn dāo
wèizhì ma?
A:浓缩机有问题了 A : máy cô đặc có vấn đề rồi
Nóngsuō jī yǒu wèntíle
B:要检查剥离水的压力 B : phải kiểm
tra áp lực của nước tách
Yào jiǎnchá bōlí shuǐ de yālì
A:喷嘴有没有堵塞? A : vòi phun có tắc nghẽn hay không?
Pēnzuǐ yǒu méiyǒu dǔsè?
A:高浓除渣机被堵塞了 A : máy lọc cát
nồng độ cao bị tắc nghẽn rồi
Gāo nóng chú zhā jī bèi
dǔsèle
B:要关机 B
: phải tắt máy
Yào guānjī
3 .练习Liànxí LUYỆN TẬP
I、选词填空
1 盘磨 坏了 ( 有 人 机)
2 喷 堵塞了 (机 问题 嘴)
3 排渣 多 ( 修 进刀 检查)
II.
Dịch sang tiếng trung.
- Ai mở
phân tản nhiệt?
- Máy
ép rác hư rồi, kêu người đến sửa.
- Máy
thủy lực tràn bột rất nhiều
- nhiệt
độ máy phân tản nhiệt rất cao.
- vòi
phun có tắc nghẽn hay không?
Bài 15:Chuyên
ngành tạo bột 3
第15课:制浆专业
1
-生词 Shēng Cí :TỪ
MỚI
中文 Tiếng trung |
拼音 Phiên âm |
越文 Tiếng Việt |
备注
Ghi chú |
1.今天 |
Jīntiān |
hôm nay |
|
2.司机 |
sījī |
tài xế |
|
3.投料 |
tóuliào |
xuống liệu |
|
4.配料 |
pèiliào |
phối liệu |
|
5.个 |
gè |
lượng từ chỉ
người, vật,….(người, cái,….) |
|
6.剪 |
jiǎn |
cắt |
|
7.铁丝 |
tiěsī |
dây kẽm |
|
8.两 |
liǎng |
hai |
|
9.链板机 |
liàn bǎn jī |
băng chuyền
tải |
|
10.散纸 |
sàn zhǐ |
giấy vụn |
|
11.你 |
nǐ |
bạn, mày |
|
12.做卫生 |
zuò
wèishēng |
làm vệ sinh |
|
13.在 |
zài |
ở, đang |
|
14.车间 |
chējiān |
nhà xưởng |
|
15.用 |
yòng |
dùng |
|
16.水管 |
shuǐguǎn |
ống nước |
|
17.铲车 |
chǎn chē |
xe xúc |
|
18.发动机 |
fādòngjī |
động cơ |
|
19.抱车 |
bào chē |
xe kẹp |
|
20.漏油 |
lòu yóu |
rỉ dầu |
|
21.哪儿 |
nǎ'er |
chỗ nào,
đâu |
|
22.油位 |
yóu wèi |
mức dầu |
|
23.事故 |
shìgù |
sự cố |
|
24.叉车 |
chāchē |
xe nâng |
|
25.不见 |
bùjiàn |
không gặp |
|
26.上班 |
shàngbān |
lên ca, đi
làm |
|
27.废纸 |
fèi zhǐ |
giấy phế |
|
28.原料场 |
yuánliào
chǎng |
bãi nguyên
liệu |
|
29.班长 |
bānzhǎng |
ca trưởng |
|
30.加班 |
jiābān |
tăng ca |
|
31.我们 |
wǒmen |
Chúng ta |
|
32.分类 |
fēnlèi |
Phân loại |
|
33.马达 |
mǎdá |
mô-tơ |
|
34.大 |
dà |
lớn |
|
35.台 |
tái |
lượng từ chỉ
máy móc, thiết bị (cái) |
|
36.浆泵 |
jiāng bèng |
(máy) bơm bột |
|
37.脏 |
zàng |
dơ |
|
2. 会话和 常用句型Huìhuà hé chángyòng jùxíng Hội thoại và câu thường
dùng
A: 今天投料不好 A
: hôm nay xuống liệu không tốt
Jīntiān tóuliào bù hǎo
B: 是司机配料不好 B :
là tài xế phối liệu không tốt
Shì sījī pèiliào bù hǎo
A: 有几个人剪铁丝? A : có mấy
người cắt dây kẽm
Yǒu jǐ gèrén jiǎn tiěsī?
B: 两个人 B
: hai người
Liǎng gèrén
A: 链板机有散纸太多 A : băng
chuyền tải có giấy vụn quá nhiều
Liàn bǎn jī yǒu sàn zhǐ
tài duō
B: 叫人做卫生 B : kêu người làm vệ sinh
Jiào rén zuò wèishēng
A: 链板机的马达很大 A : mô-tơ
của băng chuyền tải rất lớn
Liàn bǎn jī de mǎdá hěn
dà
B: 有几台 B : có mấy cái
Yǒu jǐ tái
A:
两台 A
: hai cái
Liǎng tái
A: 浆泵脏了 A : bơm bột dơ rồi
Jiāng bèng zàngle
B: 都要做卫生 B : cũng phải làm vệ sinh
Dōu yào zuò wèishēng
A:你要做卫生在车间 A : Em phải
làm vệ sinh ở nhà xưởng
Nǐ yào zuò wèishēng zài
chējiān
B:用水管吗? B : dùng ống nước rửa không?
Yòng shuǐguǎn ma?
A: 发动机有问题了 A : động cơ có vấn đề rồi
Fādòngjī yǒu wèntíle
B: 你要检查铲车的油位 B : bạn phải kiểm tra mức dầu của xe
xúc
Nǐ yào jiǎnchá chǎn chē
de yóu wèi
A:抱车有事故吗? A
: xe kẹp có sự cố không?
Bào chē yǒu shìgù ma?
B: 抱车漏油很多 B : xe kẹp rỉ dầu rất nhiều
Bào chē lòu yóu hěnduō
A: 司机在哪儿? A
: tài xế ở đâu?
Sījī zài nǎ'er?
B: 司机在开叉车 B
: tài xế đang chạy xe nâng
Sījī
zài kāi chāchē
A: 我不见司机
A : tôi không gặp tài xế
Wǒ bùjiàn sījī
B: 司机今天没有上班 B : hôm nay tài xế không có đi làm
Sījī jīntiān méiyǒu
shàngbān
A: 废纸在原料场很多 A : giấy phế ở bãi nguyên liệu rất nhiều
Fèi zhǐ zài yuánliào
chǎng hěnduō
B: 班长叫我们加班 B : ca trưởng kêu chúng ta tăng ca
Bānzhǎng jiào wǒmen
jiābān
A: 做什么? A : làm cái gi?
Zuò shénme?
B: 分类 B : phân loại
Fēnlèi
3 .练习Liànxí LUYỆN TẬP
I.将下列的词语,词组写成拼音
1 漏油 散纸 铁丝
2 发动机 今天
3 叉车 链板机 加班
II.Dịch sang tiếng trung
1.
Xe kẹp, động cơ có vấn đề rồi
2. Chủ quản tạo bột có đi làm không?
3. Giấy phế ở bãi nguyên liệu rất nhiều
4. Mô-tơ của băng chuyền tải rất lớn
5. Băng chuyền tải có giấy vụn quá nhiều
第16课:电气设备
Bài 16: Thiết bị điện
I.生词 Từ mới
1.
马达=电机=电动机 Mǎdá=Diànjī=Diàndòngjī Mô-tơ
2.
检修 Jiǎnxiū Kiểm
sửa
3.
停送电工作票 Tíng sòng diàn
gōngzuò piào Phiếu công việc dừng
cấp điện
4.
停电 Tíngdiàn Dừng
điện
5.
送电 Sòng
diàn Mở
điện
6.
发电机 Fādiàn jī Máy
phát điện
7.
满 Mǎn Đầy
8.
加 Jiā Đổ
9.
油 Yóu Dầu
10. 油污 Yóuwū Vết
dầu
11. 擦 Cā Lau
12. 干净 Gānjìng Sạch
sẽ, sạch
13. 碎浆机 Suì jiāng
jī Máy
nghiền bột
14. 打开 Dǎkāi Mở
ra
15. 原因 Yuányīn Nguyên
nhân
16. 准备 Zhǔnbèi Chuẩn
bị
17. 试电笔 Shì
diànbǐ Bút
thử điện
18. 十字螺丝刀 Shízì luósīdāo Tua vít
bake
19. 一字螺丝刀 Yī zì luósīdāo Tua vít dẹt
20. 压线钳 Yā xiàn
qián Kìm
bấm dây
21. 接线端子 Jiēxiàn
duānzǐ Đầu
cốt
22. 斜口钳 Xié kǒu
qián Kìm
cắt dây
23. 胶布 Jiāobù Băng
keo
24. 套筒扳手 Tào tǒng
bānshǒu Bộ
khóa típ
25. 绝缘摇表 Juéyuán yáo
biǎo Đồng hồ
đo diện trở cách điện
26. 轴承 Zhóuchéng Bạc đạn
27. 值班 Zhíbān Trực
ca
28. 空压机 Kōng yā
jī Máy
nén khí
29. 跳电 Tiào
diàn Nhảy
điện
30. 进气过滤网 Jìn qì guòlǜ wǎng Lưới lọc khí
31. 脏 Zàng Dơ,
bẩn
32. 拆 Chāi Tháo
33. 卫生 Wèishēng Vệ
sinh
34. 台 Tái Cái
35. 检查 Jiǎnchá Kiểm
tra
36. 绝缘 Juéyuán Cách
điện
37. 直流电阻 Zhíliú diànzǔ Điện trở
một chiều
38. 装 Zhuāng Ráp,
lắp đặt
39. 温度 Wēndù Nhiệt
độ
40. 振动 Zhèndòng Rung
41. 声音 Shēngyīn Âm
thanh
42. 气味 Qìwèi Mùi
43. 接线 Jiēxiàn Đấu
dây
44. 手电钻 Shǒu diànzuàn Máy khoan tay
45. 送药泵 Sòng yào
bèng Bơm
hóa chất
46. 借 Jiè Mượn
47. 控制箱 Kòngzhì
xiāng Tủ
điều khiển
48. 开关柜 Kāiguān
guì Tủ
công tắc
49. 继电器 Jìdiànqì Rờ
- le
50. 时间继电器 Shíjiān jìdiànqì Rờ le thời
gian
51. 中间继电器 Zhōngjiān
jìdiànqì Rờ
le trung gian
52. 汽缸 Qìgāng Xi
lanh
53. 冲击钻 Chōngjī zuān Máy
khoan bê tông
54. 钻头 Zuàntóu Mũi
khoan
55. 电流 Diànliú Dòng
điện
56. 电压 Diànyā Điện
áp
57. 烧 Shāo Cháy
II.会话
A.明天停机检修做好准备如下: Ngày mai dừng
máy kiểm sửa làm tốt chuẩn bị như sau:
Míngtiān
tíngjī jiǎnxiū zuò hǎo zhǔnbèi rúxià:
A.首先要办好停送电工作票 Đầu tiên
phải làm tốt phiếu công việc dừng cấp điện
Shǒuxiān yào bàn hǎo tíng sòng diàn
gōngzuò piào
A.今天下班之前必须准备:试电笔, Hôm nay trước khi
xuống ca phải chuẩn bị:
十字螺丝刀,一字螺丝刀,压线钳,接线端子, Bút thử điện, tua vít ba ke, tua vít dẹt,
斜口钳,胶布,套筒扳手,绝缘摇表,轴承 kìm bấm dây, đầu cốt, kìm cắt dây, băng
keo điện,
Jīntiān xiàbān zhīqián bìxū zhǔnbèi : bộ
khóa típ, đồng hồ đo điện trở cách điện, bạc đạn
shì diànbǐ, Shízì luósīdāo, yī zì
luósīdāo,
yā xiàn qián, jiēxiàn duānzǐ, Xié kǒu
qián, jiāobù,
tào tǒng bānshǒu, juéyuán yáo biǎo,
zhóuchéng
B.我们的检修工作有什么的? Công việc kiểm
sửa của chúng ta gồm những gì?
Wǒmen de jiǎnxiū xiàngmù yǒu shé me de
A.要两个人给三台发电机加油 Cần hai người đi đổ dầu cho máy phát
điện
Yào liǎng gèrén gěi sān tái fādiàn jī
jiāyóu
A.但不要加太满Dàn
bùyào jiātài mǎn Nhưng
đừng đổ quá đầy
A.加完了把地面上的油污擦干净 Đổ
xong thì lau sạch vết dầu trên mặt đất
Jiā wánliǎo bǎ dìmiàn shàng de yóuwū
cā gānjìng
A.另外还有两个小组,一个去装碎浆机马达 Ngoài ra còn hai nhóm nhỏ, một nhóm
ráp mô-tơ máy
Lìngwài hái yǒu liǎng gè xiǎozǔ, yīgè
qù zhuāng suì nghiền
bột
jiāng jī mǎdá
A.一个把昨天拿回来的送药泵马达打开检查。 Một nhóm nữa đưa mô-tơ bơm hóa chất
hôm qua lấy
然后报上来坏的原因 về mở ra kiểm tra .Sau đó báo cáo
nguyên nhân hư
Yīgè bǎ zuótiān ná huílái de sòng yào
bèng mǎdá dǎkāi
Jiǎnchá Ránhòu bào shànglái huài de
yuányīn
B.值班说造纸A 空压机这几天经常跳电 Trực
ca nói máy nén khí A xeo giấy mấy ngày nay
Zhíbān shuō zàozhǐ A kōng yā jī zhè jǐ
tiān thường xuyên nhảy điện
(báo lỗi)
jīngcháng tiào diàn
A. 有可能进气过滤网太脏,先把它拆回来 Có thể lưới lọc khí bị dơ, tháo nó
xuống vệ sinh trước
卫生看看 thử
xem
Yǒu kěnéng jìn qì guòlǜ wǎng tài zàng,
xiān bǎ tā chāi huílái qīngjié kàn
kàn.
A. 那台电机先检查绝缘、直流电阻。 Cái mô-tơ đó kiểm tra cách
điện, điện trở một chiều trước
然后装上了检查温度,振动,声音,气味 Sau đó ráp xong thì kiểm tra nhiệt
độ, rung, âm thanh và
Nà tái diànjī xiān jiǎnchá juéyuán,
zhíliú diànzǔ mùi
Ránhòu zhuāng shàngle jiǎnchá wēndù,
zhèndòng,
shēngyīn, qìwèi
B.接线地方比正常多。要加一个人去接线 Đấu dây điện nhiều hơn bình thường. Cần
thêm một
iēxiàn dìfāng bǐ zhèngcháng duō. Yào
jiā yīgè rén người
đi đấu dây
qù jiēxiàn
B.手电钻借给机械用还没还,明天我们也要用了 Máy khoan tay cho cơ khí mượn chưa trả
và ngày
Shǒu diànzuàn jiè gěi jīxiè yòng hái
méi hái, míngtiān mai
chúng ta cũng cần dùng đó
wǒmen yě yào yòngle
A.手电钻用干吗? Máy
khoan tay dùng làm gì?
Shǒu diànzuàn yòng gànmá?
B.马达后面上四个螺丝,要钻孔 Phía sau
mô-tơ vặn bốn con ốc, cần khoan lỗ
Mǎdá hòumiàn shàng sì gè luósī
Yào dǎ kǒng
III-练习-BÀI TẬP
2.
完成生词 Hoàn thành những từ mới
sau
a.电……机 b.发……机 c.油…….. d………..承
e.空……..机 f.十字……… g.进气……….. h…………电阻
t.控制……… k.开关………. l………缸 m.时间…………
2.根据会话内容回答问题 Căn
cứ vào nội dung đàm thoại trả lời những câu hỏi
a.明天做什么? b.准备什么工具?
c.检修计划有什么的? d.电机怎么检查?
e.手电钻怎么样? f.空压机的进气过滤网怎么?
第17课:生产设备 (营善)
Bài 17 : Thiết bị sản xuất (Bảo trì)
I.生词 TỪ MỚI
1.
要 Yào Cần,
phải
2.
工具 Gōngjù Đồ
nghề
3.
套 Tào Bộ
4.
煮淀粉地坑 Zhǔ
diànfěn dì kēng Hầm nấu
tinh bột
5.
刚 Gāng Mới,
vừa
6.
几 Jǐ Mấy
7.
天 Tiān Ngày
8.
又 Yòu Lại
9.
叶轮 Yèlún Cánh
quạt
10.
已经 Yǐjīng Đã
11.
断裂 Duànliè Gãy
12.
收 Shōu Thu,
gom
13.
小心 Xiǎoxīn Cẩn
thận
14.
抹布 Mābù Gỉe
lau
15.
放 Fàng Đặt,
để
16.
膨胀螺丝 péng zhāng luó sī Tắc kê
17.
百分表 bǎi fēn biǎo Đồng
hồ cân độ đồng tâm
18.
焊 hān Hàn
19.
活动扳手 huó dōng bān shǒu Mỏ lết
20.
手磨机 shuǒ mó jī Máy mài
tay
21.
葫芦 hú lu Ba lăng
22.
行车 háng chē Cầu
trục
23.
吊车 diāo chē Cần
cẩu
24.
法兰 fǎ lán Mặt
bích
25.
不锈钢接头 Bùxiùgāng
jiētóu Đầu
nối inox
26. 碳钢焊条 Tàn gāng
hàntiáo Que hàn
thép các-bon
27.
焊机 Hàn jī Máy hàn
28.
消防泵 xiāo fáng bèng Bơm chữa cháy
29.
潜水泵 qián shǔi bèng Bơm chìm
30.
图纸 tú zhǐ Bản
vẽ
31.
PVC管 PVC
guǎn Ống
PVC
32.
电源线 Diànyuán xiàn Dây nguồn
33.
开孔器 kāi kǒng qì Cái
khoét lỗ
34.
板框机 bǎn kuāng jī Máy
ép bùn
35.
气浮 qì fú Bể
sục khí
36.
烧伤 shāo shāng Bỏng
37.
关 guān Đóng,
tắt
38.
受伤 shòu shāng Bị thương
39.
工伤 gōng shāng Tai nạn lao
động
40.
割开 gē kāi Cắt
41.
刷 Shuā Quét
42.
油漆 Yóuqī Sơn
43.
自攻螺丝 zì gōng luó sī Vít bắn tôn
44.
领 lǐng Lãnh
45.
施胶辊 shī jiāo gǔn Lu
keo
46.
研磨 yán mó Mài
47.
旋转 xuán zhuǎn Xoay
48.
测温枪 cè wēn qiāng Súng
đo nhiệt độ
49.
角铁 jiǎo tiě Sắt
V
50.
保温机 bǎo wēn jī Máy
bảo ôn
51.
风罩 Fēng zhào Nắp chụp quạt gió
52.
生锈 shēng xìu Gỉ sét
II.会话 Đàm thoại
A.你要什么东西?Nǐ yào shénme dōngxi?
Anh cần gì?
B.我要一套工具去拆煮淀粉地坑潜水泵
Wǒ yào yī tào gōngjù qù chāi zhǔ diànfěn dì kēng qiánshuǐ
bèng
Tôi cần một bộ đồ nghề đi tháo bơm chìm hầm nấu tinh bột
A.那台潜水泵怎么刚装几天现在又拆回来了?
Nà tái qiánshuǐ bèng zěnme gāng zhuāng jǐ tiān xiànzài
yòu chāi huíláile?
Cái bơm chìm đó sao mới ráp mấy ngày bây giờ lại tháo về
rồi?
A. 叶轮已经断裂 Yèlún yǐjīng duànliè
Cánh quạt đã bị gãy .
- 为什么?Wèishéme?
Sao
vậy?
B.员工做卫生完了没有把抹布收回来也不小心放在盖上,让叶轮卡住及断掉
Yuángōng
zuò wèishēng wánliǎo méiyǒu bǎ mābù shōu huílái yě bù xiǎoxīn fàng zài gài
shàng, ràng yèlún kǎ zhù jí duàn diào
Nhân
viên làm vệ sinh xong rồi không thu gom giẻ lau lại cũng không cẩn thận đặt
trên nắp làm cho cánh quạt bị kẹt và gãy.
A. 这种叶轮仓库还有,暂时领一个更换吧
Zhè
zhǒng yèlún cāngkù hái yǒu, zhànshí lǐng yīgè gēnghuàn ba
Loại
cánh quạt này bên kho vẫn còn, tạm thời lãnh một cái về thay đi
B. 那这个怎么办?Nà zhège xiànzài zěnme bàn?
Vậy
cái này làm thế nào?
A. 我们用焊条跟焊机试焊一下看看
Wǒmen
yòng hàntiáo gēn hàn jī shìhàn yīxià kàn kàn
Chúng
ta dùng que hàn và máy hàn hàn thử xem sao
B. 我想这个要送外边加工才行
因为我们焊机的电源线上次用发现短路,冒烟很危险
再说碳钢焊条也没有
Wǒ
xiǎng zhège yào sòng wàibian jiāgōng cái xíng
Yīnwèi
wǒmen hàn jī de diànyuán xiàn shàng cì yòng fāxiàn duǎnlù, mào yān hěn wéixiǎn
Zàishuō
tàn gāng hàntiáo yě méiyǒu
Tôi
nghĩ cái này phải đưa ra ngoài gia công mới được
Bởi
vì dây nguồn máy hàn của chúng ta lần trước dùng phát hiện chập mạch, bốc khói
rất nguy hiểm.
Hơn
nữa que hàn thép các bon cũng không có
III.练习
1.
给下列词造句Đặt câu cho những từ sau
生锈 保温机 割开 自攻螺丝 消防泵 研磨
施胶辊 板框机 测温枪 开孔器 行车
例如Ví dụ : 施胶辊包胶回来了Lu
keo đã bọc keo về rồi
他要多大的开孔器
Anh ấy cần cái khoét lỗ bao nhiêu
2.
选词填空Chọn từ điền
vào chỗ trống
风罩 油漆 PVC管 图纸 不锈钢接头
300吨马达…………………..已经除锈好。
电机防护架不要刷……………………….。
这根…………………………..长度是4米。
这张……………….画不对。
……………………..没有生锈。
3.
翻译这短文及回答问题Dịch đoạn
văn và trả lời
câu hỏi.
我们公司叫正阳、生产纸。除了后勤有7个部门直接生产产品,那是造纸、制浆、锅炉、废水、电仪、营缮、品管的部门。以做好消防工作,公司已经在锅炉安装三台消防泵。前年还在废水装一台板框机。
我们公司直接生产有几个部门?是什么部门?
板框机在哪里?
总共几台消防泵?装哪里?
0 comments:
張貼留言