Search

2021年12月11日 星期六

TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

 


 BÀI 1: PHIÊN ÂM TIẾNG HOA

Phiên âm trong tiếng Hoa có 3 phần cơ bản là: nguyên âm  (hay còn gọi là vận mẫu), phụ âm (hay còn gọi là thanh mẫu) và thanh điệu

I. NGUYÊN ÂM

1. Có 7 nguyên âm đơn là: a, o, e, i, u, ü,

2. Có 13 nguyên âm kép là:    ai, ei, ao, ou, ia, ie, iao, ua, uo,  üe, iao, iou, uai, uei .

3. Có 1 nguyên âm cuốn lưỡi:  er

4. Có 16 nguyên âm mũi là:  an, en, in, ün, ian, uan, üan, uen, ang, eng, ing, ong, iong, iang, uang, ueng

Cách đọc nguyên âm tham khảo phần I tài liệu kèm theo.

II PHỤ ÂM

Phiên âm trong tiếng Trung Quốc Có 21 phụ âm thanh mẫu), trong đó có 18 phụ âm đơn, 3 phụ âm kép, trong phụ âm đơn có một phụ âm uốn lưỡi, chia thành cách nhóm như sau:

1.            phụ âm hai môi: b, p, m, f (f là âm môi răng)

2.            Phụ âm đầu lưỡi : d, t, n, l

3.            phụ âm cuống lưỡi: g, k, h

4.            phụ âm mặt lưỡi: j, q, xi

5.            Phụ âm đầu lưỡi trước: z, c s

6.            Phụ âm đầu lưỡi sau: zh, chi, shi, r

Cách đọc phụ âm tham khảo phần II tài liệu kèm theo

III.GHÉP ÂM

1. Quy tắc phát âm:

Khi đã học thuộc các nguyên âm và phụ âm ta tiến hành ghép âm, tuy nhiên có những âm tiết không có phụ âm đứng đằng trước. ví dụ: an, en

Phụ âm b ghép với nguyên âm a à ba

Phụ âm b ghép với nguyên âm o à bo

Phụ âm l ghép với nguyên âm a à la

Phần ghép âm đọc tham khảo “bảng phiêm âm la tinh tiếng Hoa”

2. Một số điều chú ý khi ghép âm

 Với những nguyên âm không có phụ âm đằng trước, nếu âm tiết đó là “i, u, ü” hoặc các vận mẫu do “i, u, ü” đứng đầu, khi âm tiết này đứng sau âm tiết khác rất dễ nảy sinh nhầm lẫn, vì vậy “Phương án phiên âm” sử dụng ký hiệu “y, w, yu” để thay hoặc thêm cho “i, u, ü” và vận mẫu do “i, u, ü” đứng đầu dù thay đổi cách viết nhưng cách đọc không thay đổi.

1/ Đối với “i” và các vận mẫu có “i” đứng đầu

-          Nếu vận mẫu đó chỉ có một nguyên âm “i” thì sẽ được thêm “y” ở trước vận mẫu. Cụ thể là: “i, in, ing” được viết thành “yi, yin, ying”

-          Nếu các vận mẫu do “i” đứng đầu có hai nguyên âm trở lên thì sẽ thay “i” thành “y”. Cụ thể là: “ia, ie, iao, iou, ian, iang, iong” được viết thành “ye, ya, yao, you, yan, yang, yong”

2/ Đối với “u” và các vận mẫu có “u” đứng đầu

-          Nếu vận mẫu chỉ có một nguyên âm “u” thì thêm “w” vào trước “u”. Cụ thể là: “u” viết thành “wu”

-          Nếu các vận mẫu do “u” đứng đầu có từ hai nguyên âm trở lên thì “u” được thay bằng “w”. Cụ thể là: “ua, uo, uai, uei, uan, uen, uang, ueng” được viết thành “wa, wo, wai, wei, wan, wen, wang, weng”

3/ Đối với “ü” và các vận mẫu có “ü” ở đầu, thì “ü” sẽ được thay bằng “yu”. Cụ thể là: “ü, üe, üan, ün” được viết thành: “yu, yue, yuan, yun” 

Chú ý:

Trong tiếng Hoa, vì không có các vận mẫu “ui”, “un”, “iu” nên để đơn giản hoá, “Phương án phiên âm” quy định các vận mẫu “uei”, “uen”, “iou”, viết thành “ui”, “un”, “iu”, nhưng vẫn đọc thành “uei”, “uen”, “iou”.

Ví dụ:

viết:                      đọc                                                                             

guǐ                      guěi        

hūn                      huēn                 

jiǔ                       jiǒu

Như vậy, khi đọc 3 vận mẫu này, cần chú ý cách viết và cách đọc. “uei, uen, iou” khi không có thanh mẫu thì sẽ được viết thành “ui, un, iu” mà âm đọc không thay đổi.

 

*  Dấu cách âm

Khi âm tiết này đứng sau âm tiết khác, có thể nảy sinh nhầm lẫn, dùng dấu cách âm để phân cách hai âm tiết ra. Ví dụ: “ti’an, ma’nao, dan’gan, jing’ai”

*  Tổ phụ âm mặt lưỡi “j, q, x” chỉ kết hợp được với “i, ü” và các vận mẫu có “i, ü” đứng đầu, do đó được quy ước là khi viết có thể bỏ hai chấm trên “ü” đi, mà không thay đổi cách đọc. Vd:

qü   viết thành  : qu

xüe  viết thành  : xue

jün   viết thành  : jun

qüan  viết thành  : quan

*  Cách viết nguyên âm “ü”

Trong thực tế, “ü” chỉ còn viết là “ü” trong 4 trường hợp, “nü, nüe, lü, lüe”, còncác  trường hợp khác đều bỏ 2 chấm trên “ü” đi như đã trình bày các hàng mục trên. 

IV. THANH ĐIỆU

Thanh điệu là độ cao của âm có thể phân biệt nghĩa, tiếng phổ thông Trung Quốc có 5 thanh điệu chính là: Âm bình ( thanh 1), Dương thanh (thanh 2), Thướng thanh (thanh 3), Khứ thanh (thanh 4) và thanh nhẹ.

Độ cao của thanh điệu chia ra làm 5 mức độ để nói rõ độ cao thấp, thăng giáng của thanh điệu.

Ký hiệu các thanh điệu như sau:                                                                                       5

Thanh 1:   

Thanh 2                                                                                                                              4

Thanh 3                                                                                                                           

Thanh 4                                                                                                                               3

Thanh5: không có ký hiệu

                                                                                                                                            2

 

                                                                                                                                            1

 

Bốn ký hiệu thanh điệu trên được đánh dấu trên nguyên âm đứng trước theo thứ tự dãy nguyên âm đơn  (a, o, e, i, u, ü )

Vd:  bān, biào, xiǒng, dào,…..

Ngoài ra, tiếng phổ thông có khi xuất hiện một loại “thanh điệu” đọc vừa nhẹ vừa ngắn, nhiều người quen gọi là thanh nhẹ. Thực ra, thanh nhẹ không phải là một loại thanh điệu, vì nó không phải là một hiện tượng ngữ âm cố định, bản chất của nó là kết qủa biến đổi mạnh yếu của ngữ âm, không phải là kết quả biến đổi độ cao âm. Phương án phiên âmquy định không ghi ký hiệu gì trên âm tiết đọc nhẹ. Vd: māma, láile, nǐmen, tāmen,…..

Tập đọc:

b:   bān bù, bào bǎn, bǎo bèi,…

p:   pī píng, piān pì, pí pá,…

m:  má mù, mái mò, mǎi mài,...

f:   fā fú, fān fǎ, fǎng fú,...

d:   dá dào, dǎ dòng, dà dǎn,...

t:    tái tóu, tān tú, táo tài,...

n:   niú nǎi, nán nǚ, nóng nú,...

l:    lái lì, láo lèi, lì luò,...

g:   gǎi gé, gān gà, gōng gòng,...

k:   kāi kǒu, kǎn kè, kuān kuò,…

h:   háo huá, hǎo hàn, huì huà,...

j:   jī, jí, jiā jù, jiān, jú,…

q:   qià, qiǎo, qiān, qiān quē, qǐng qiú,…

x:   xià xún, xiǎn xiàn, xiàng xìn,…

ch:  cháng chéng, chāo chù, chóu chú,…

zh:  zhàn zhū, zhēng zhí, zhǐ zhōng,…

sh:  shān shuǐ, shǎng shí, , shǎo shù,…

r:   rěn ràng, róu ruǎn, réng rán,…

z:   zài zuò, zǒng zé, zǔ zòng,…

c:   cài cè, càng cù, cān cún,…

s:   sī suǒ, sòng sù, sèng sū,… 

2/  Biến điệu              

  Biến điệu, là sự biến đổi điệu trị một âm tiết do ảnh hưởng của thanh điệu âm tiết đứng sau gây ra.

Trong tiếng phổ thông, biến điệu của thanh 3 và biến điệu đặc biệt của hai âm tiết “(yī)”, “(bù)” là nổi bật nhất.

2.a, Biến điệu của thanh 3

Khi một âm tiết có thanh 3 đứng trước một âm tiết có thanh 1 (hoặc thanh 2, thanh 4), thì sẽ được đọc thành nửa thanh 3, điệu trị của nửa thanh 3 là 2 1. Vd: lǎoshī, jiějué, tǎolùn (lúc này, “lǎo, jiě, tǎo” chỉ đọc với điệu trị 2 1)

   Khi 1 âm tiết có thanh 3 đứng trước một âm tiết cũng có thanh 3, thì thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh 2. Vd: fǎnbǐ, đọc thành fénbǐ; yǔfǎ, đọc thành yúfǎ…

2.b, Biến điệu của (yī)” và “(bù)

   “Yī” đứng trước âm tiết có thanh 1 (hoặc thanh 2, thanh 3) biến điệu thành thanh 4. Vd:

yī tiān    đọc thành       yìtiān

yīnián    đọc thành       yìnián

yīmiǎo    đọc thành      yìmiǎo

“Yī” và “bù” đứng trước âm tiết có thanh 4 biến điệu thành thanh 2.

Vd:                              yījiàn     đọc thành    yíjiàn

                                    bùqù      đọc thành    búqù

 

QUI TẮC VIẾT CHỮ HÁN

 

 

Bài tập  về nhà 1: Tập viết các chữ sau

1. Ngang trước sổ sau:  ,  

  :

  :

2. Phết () trước, mác (  ) sau:   ,   .

  :

  :

3. Từ trái qua phải:  ,  ,  

 :

 :

 :

4. Từ trên xuống dưới:  ,   ,  

 :

 :

 :

5. Từ ngoài vào trong:  ,  , .

  :

  :

  :

6. Bộ    viết sau cùng:  ,  ,  .

   :

   :

   :

7. Giữa trước; trái rồi phải:   ,  .

   :

  :

8. Vào nhà, đóng cửa:    ,  .

  :

  :

 

 

Bài tập  về nhà 2:  Căn cứ vào từ mới dịch ra tiếng Hoa các câu sau (yêu cầu viết    chữ hán và phiên âm ở phía dưới) 

1.        Hôm nay tôi xin nghỉ

 

Chữ hán中文:

 

Phiên âm拼音:

 

2.      Tôi Chuẩn bị đi làm

Chữ hán中文:

 

Phiên âm拼音:

 

3.       Tôi tăng ca

Chữ hán中文:

 

Phiên âm拼音:

 

4.      Tôi đi tắt máy

 

Chữ hán中文:

 

Phiên âm拼音:

 

5.     Tôi đi mở máy

Chữ hán中文:

 

Phiên âm拼音:

 

6.    Giám đốc đi họp

Chữ hán中文:

 

Phiên âm拼音:

 

7.     Chủ quản đi công tác

Chữ hán中文:

 

Phiên âm拼音:


THAM KHẢO

I. CÁCH ĐỌC NGUYÊN ÂM

1. Nguyên âm đơn

  1. a: cách phát âm: mồm há to, lưỡi xuống thấp. Là nguyên âm dài, không tròn môi. Cách phát âm gần giống "a" trong tiếng Việt.
  2. o: cách phát âm: lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng cao ở vị trí giữa, hai môi tròn và nhô ra một tí. Là nguyên âm dài, tròn môi. Cách phát âm hơi giống "ô" trong tiếng Việt.
  3. e: cách phát âm: lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng cao ở vị trí giữa, mồm há vừa. Là nguyên âm dài, không tròn môi. Cách phát âm hơi giống "ơ" và "ưa" trong tiếng Việt.
  4. i: cách phát âm: đầu lưỡi dính với răng dưới, phía trước mặt lưỡi nâng sát ngạc cứng, hai môi giẹp, bành ra. Là nguyên âm dài, không tròn môi. Cách phát âm hơi giống "i" trong tiếng Việt.
  5. u: cách phát âm: gốc lưỡi nâng cao, lưỡi rút về phía sau, hai môi tròn, nhô ra trước. Là nguyên âm dài, tròn môi. Cách phát âm hơi giống "u" trong tiếng Việt.
  6. ü: cách phát âm: đầu lưỡi dính với răng dưới, phía trước mặt lưỡi nâng sát ngạc cứng, hai môi tròn, nhô ra trước. Là nguyên âm dài, tròn môi. Cách phát âm hơi giống "uy" trong tiếng Việt.

2. Nguyên âm kép

  1. ai: cách phát âm: phát nguyên âm "a" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "i". Cách phát âm gần giống âm "ai" trong tiếng Việt.
  2. ei: cách phát âm: phát nguyên âm "e" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "i". Cách phát âm gần giống âm "ây" trong tiếng Việt.
  3. ao: cách phát âm: phát nguyên âm "a" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "o". Cách phát âm gần giống âm "ao" trong tiếng Việt.
  4. ou: cách phát âm: phát nguyên âm "o" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "u". Cách phát âm gần giống âm "âu" trong tiếng Việt.
  5. ia: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "a". Cách phát âm gần giống âm "da" trong tiếng Việt.
  6. ie: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "e". Cách phát âm gần giống âm "de" trong tiếng Việt.
  7. ua: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "a". Cách phát âm gần giống âm "oa" trong tiếng Việt.
  8. uo: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "o". Trong tiếng Việt không có âm tương tự..
  9. üe: cách phát âm: phát nguyên âm "ü" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "e". Trong tiếng Việt không có âm tương tự..
  10. iao: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ao". Cách phát âm gần giống âm "dao" trong tiếng Việt.
  11. iou: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ou". Cách phát âm na ná âm "dâu" trong tiếng Việt.
  12. uai: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ai". Cách phát âm gần giống âm "oai" trong tiếng Việt.
  13. uei: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ei". Cách phát âm na ná âm "uây" trong tiếng Việt.

3. Nguyên âm er

Phát nguyên âm "e" trước, sau đó, lưỡi dần dần cuốn lên. "er" là một nguyên âm đặc biệt. "er" là một âm tiết riêng, không thể ghép với bất cứ nguyên âm và phụ âm nào.

4. Nguyên âm mũi

  1. an: phát nguyên âm a trước, sau đó, chuyển sang phát phụ âm n. cách phát âm gần giống "an" trong tiếng Việt.
  2. en: phát nguyên âm "e" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "n". Cách phát âm gần giống âm "ân" trong tiếng Việt.
  3. in: phát nguyên âm "i" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "n".
  4. ün: phát nguyên âm "ü" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "n". Cách phát âm na ná âm "uyn" trong tiếng Việt.
  5. ian: phát nguyên âm "i" trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi "an". Cách phát âm gần giống âm "iên" trong tiếng Việt.
  6. uan: phát nguyên âm "u" trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi "an". Cách phát âm gần giống âm "oan" trong tiếng Việt.
  7. üan: phát nguyên âm "ü" trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi "an". Cách phát âm gần giống âm "oen" trong tiếng Việt.
  8. uen (un): phát nguyên âm "u" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "en". Cách phát âm gần giống âm "uân" trong tiếng Việt.
  9. ang: phát nguyên âm "a" trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm gần giống "ang" trong tiếng Việt.
  10. eng: phát nguyên âm "e" trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm gần giống "âng" trong tiếng Việt.
  11. ing: phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm gần giống "inh" trong tiếng Việt.
  12. ong: phát nguyên âm o trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm na ná "ung" trong tiếng Việt.
  13. iong: phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "ung". Tiếng Việt không có âm tương tự.
  14. iang: phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "ang". Cách phát âm gần giống "eng" trong tiếng Việt.
  15. uang: phát nguyên âm "u" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "ang". Cách phát âm gần giống "oang" trong tiếng Việt.
  16. ueng: phát nguyên âm "u" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "eng". Cách phát âm na ná "uâng" trong tiếng Việt.

 

 

II. CÁCH ĐỌC PHỤ ÂM

  1. b: là âm môi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự nhiên, sau đó tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "p" trong tiếng Việt.
  2. p: là âm môi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự nhiên, sau đó tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. Trong tiếng Việt không có âm tương tự.
  3. m: là âm môi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự nhiên,luồng không khí từ hang mồm thoát ra. La một âm mũi, hữu thanh. Cách phát âm gần giống "m" trong tiếng Việt.
  4. f: là âm môi răng. Cách phát âm: môi dưới dính nhẹ với răng trên, luồng không khí từ khe giữa răng và môi thoát ra. Là một âm sát, vô thanh. Cách phát âm gần giống "ph" trong tiếng Việt.
  5. d: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính vào lợi trên, hình thành trở ngại, sao đó bỗng hạ thấp, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "t" trong tiếng Việt.
  6. t: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính vào lợi trên, hình thành trở ngại, sao đó bỗng hạ thấp, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. Cách phát âm gần giống "th" trong tiếng Việt.
  7. n: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính vào lợi trên, hình thành trở ngại, luồng không khí từ hang mũi thoát ra. Là một âm mũi, hữu thanh. Cách phát âm gần giống "n" trong tiếng Việt.
  8. l: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính vào lợi trên, luồng không khí từ hai mép lưỡi thoát ra. Là một âm biên, hữu thanh. Cách phát âm gần giống "l" trong tiếng Việt.
  9. g: là âm gốc lưỡi. Cách phát âm: gốc lưỡi áp vào ngạc mềm, hình thành trở ngại, sau đó bỗng tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "c", "k" trong tiếng Việt.
  10. k: là âm gốc lưỡi. Cách phát âm: gốc lưỡi áp vào ngạc mềm, hình thành trở ngại, sau đó bỗng tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. Cách phát âm gần giống "kh" trong tiếng Việt.
  11. h: là âm gốc lưỡi. Cách phát âm: gốc lưỡi nâng cao, nhưng không áp vào ngạc mềm, hình thành trở ngại, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm gần giống "h" trong tiếng Việt.
  12. j: là âm mặt lưỡi. Cách phát âm: mặt lưỡi áp nhẹ vào ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "ch" trong tiếng Việt.
  13. q: là âm mặt lưỡi. Cách phát âm: mặt lưỡi áp nhẹ vào ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi. Trong tiếng Viết không có âm tương tự.
  14. x: là âm mặt lưỡi. Cách phát âm: mặt lưỡi nâng cao sát ngạc cứng, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm gần giống "x" trong tiếng Việt.
  15. z: là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm na ná "ch" trong tiếng Việt.
  16. c: là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi. Trong tiếng Việt không có âm tương tự.
  17. s: là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm: đầu lưỡi nâng sát lợi trên, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm hơi giống "x" trong tiếng Việt.
  18. r: là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi nâng sát ngạc cứng trước, luồng không khí thoát ra mồm thoe một đường nhỏ và hẹp. Là một âm xát, hữu thanh, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Cách phát âm hơi giống "r" trong tiếng Việt.
  19. zh: là phụ âm kép. Là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào ngạc cứng trước, sau đó tách ra một tí, luồng không khí thoát ra hang mồm. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Cách phát âm hơi giống "tr" trong tiếng Việt.
  20. ch: là phụ âm kép. Là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào ngạc cứng trước, sau đó tách ra một tí, luồng không khí thoát ra hang mồm. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Trong tiếng Việt không có âm tương tự.
  21. sh: là phụ âm kép. Là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào ngạc cứng trước, luồng không khí thoát ra mồm theo một đường nhỏ và hẹp. Là một âm xát, vô thanh, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Cách phát âm hơi giống "s" trong tiếng Việt.

 


Bài 1 NHẬP MÔN TIẾNG VIỆT

BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG VIỆT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUYỆN CHỮ ĐẸP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 2

 

RÁP VẦN TIẾNG VIỆT

 

 

b

e

 

 

\

/

?

~

.

be

 

be

bẻ

bẽ

bẹ

 

    

e

ê

o

ô

ơ

b

be

bo

v

ve

vo

l

le

lo

h

he

ho

c

 

 

co

 

 

ô

ơ

i

a

n

ni

na

m

mi

ma

d

di

da

đ

đô

đơ

đi

đa

t

ti

ta

th

thô

thơ

thi

tha

 

 

\

/

?

~

.

mờ

mớ

mở

mỡ

mợ

ta

tả

ta

 

 

e

i

a

u

ư

x

xe

xi

xa

xu

k

ke

ki

 

 

 

r

re

ri

ra

ru

s

se

si

sa

su

ch

che

chi

cha

chu

chư

kh

khe

khi

kha

khu

khư

 

 

\

/

?

~

.

ru

rủ

 

cha

chà

chá

chả

chã

chạ

 

 

o

ô

a

e

ê

ph

pho

phô

pha

phe

phê

nh

nho

nhô

nha

nhe

nhê

gi

gio

giô

gia

gie

giê

tr

tro

trô

tra

tre

trê

g

go

ga

 

 

ng

ngo

ngô

nga

 

 

gh

 

 

 

ghe

ghê

ngh

 

 

 

nghe

nghê

qu

 

 

qua

que

quê

 

 

u

ua

ư

ưa

i

ia

tr

tru

trua

trư

trưa

tri

tría

ng

ngu

ngua

ngư

ngưa

 

 

ngh

 

 

 

 

nghi

nghỉ

 

 

i

y

a

ai

ay

â

 

ây

o

oi

 

ô

ôi

 

ơ

ơi

 

u

ui

 

ư

ưi

 

uôi

 

ươ

ươi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RÁP VẦN TIẾNG VIỆT

 

 

o

a

oa

e

oe

ai

oai

ay

oay

 

 

 

o

at

oat

ăt

oăt

ach

oach

 

 

 

o

an

oan

ăn

oăn

ang

oang

ăng

oăng

anh

oanh

 

u

ê

 

u

ân

uân

ơ

ươ

 

ât

uất

 

 

 

 

 

 

 

 

uy

 

uyêt

 

 

uya

 

uynh

 

 

uyên

 

uych

 

 

 

 

 

 


Bai 2: 打招呼(dǎ zhāo hū ) chaøo hoûi&  介绍,认识 jiè shàorèn shí

 giôùi thieäu,laøm quen

 

1:主题(Zhŭ Tí) Chủ Đề : 打招呼(dǎ zhāo hū ) chaøo hoûi

I.                   生词Shēng Cí :T MI

1         nǐ               baïn (anh,chò oâng,baø)

2         hǎo              khoûe,toát

3                       khoâng?(töø duøng ñeå hoûi)

4         wǒ              toâi

5         yě              cuõng

6         hěn              raát

7 你们      nǐ mén          caùc baïn(oâng,anh chò……)

8 我们      wǒ mén         chuùng toâi

9 ()     tā              anh aáy(chò aáy)

10:他们(她们) tā mén          hoï,caùc anh aáy(chò aáy……)

11:早上      zǎo shàng        buoåi saùng

12:中午      zhōng wǔ        buoåi tröa

13:晚上      wǎn shàng        buoåi toái

14:身体      shēn tǐ           söùc khoûe ,thaân theå

15:爸爸      bà bà            boá,cha,ba

16:妈妈      mā mā           meï, maù

常用句型: Chángyòng jù xíng  Câu thưng dùng

1:你好!nǐ hǎo                chaøo anh,chò baïn……

2:你好吗?nǐ hǎo ma           anh,chò,baïn……….coù khoûe khoâng?

3:很好(不好)Hěn hǎo         raát khoûe(khoâng khoûe)

4:我也很好。Wǒ yě hěn hǎo   Toâi cuõng raát khoûe.

5:你们好吗?nǐ mén hǎo ma     caùc baïn(anh,chò,oâng,baø….) coù khoûe khoâng?

6:我们很好。Wǒ mén hěn       chuùng toâi raát khoûe.

7:早上好!zǎo shàng hǎo        chaøo buoåi saùng

8:中午好!zhōng wǔhǎo        chaøo buoåi tröa.

9:晚上好!wǎn shàng hǎo       chaøo buoåi toái!

10:你身体好吗?nǐ shēn tǐ hǎo ma?anh(chò,baïn,oâng, baø) coù khoûe khoâng?

会话 I (huì huà) ñaøm thoaïi I

A:你好!nǐ hǎo              

   Chaøo baïn!

B:你好!nǐ hǎo

   Chaøo baïn!

A:你好吗?nǐ hǎo ma

   Baïn coù khoûe khoâng?

B:我很好!谢谢!你身体好吗?wǒ hěn hǎo! Xiè xiè! Nǐ shēn tǐ hǎo ma

   Toâi raát khoûe!caûm ôn!baïn coù khoûe khoâng?

A:我也很好。谢谢!wǒ yě hěn hǎo. Xiè xiè

   Toâi cuõng raát khoûe.caûm ôn!

会话 II (huì huà) ñaøm thoaïi II

A:早上好!zǎo shàng hǎo

    Chaøo buoåi saùng.

B:早上好!zǎo shàng hǎo

    Chaøo buoåi saùng.

A:你身体好吗?nǐ shēn tǐ hǎo ma

    baïn coù khoûe khoâng?

B:我很好。你呢?wǒ hěn hǎo. Nǐ ne

    Toâi raát khoûe.coøn baïn?

A:我也很好!你爸爸,妈妈好吗?wǒ yě hěn hǎo! Nǐ bà bà, mā mā hǎo ma

   Toâi cuõng raát khoûe!boá meï anh coù khoûe khoâng?

B他们也很好tā mén yě hěn hǎo

    Hoï cuõng raát khoûe!

练习Baøi taäp:

1完成对话 hoaøn thaønh ñoái thoaïi

A你好nǐ hǎo  chaøo baïn

B………..!

   A你身体好吗Nǐ shēn tǐ hǎo ma?  baïn coù khoûe khoâng?

   B………….!

   A他好吗tā hǎo ma             baïn aáy coù khoûe khoâng?

   B……….!

2根据情景对话       ñaøm thoaïi theo tình huoâng.

(1)你和你的朋友见面时互相问候。Baïn cuøng caùc baïn hoïc gaëp gôõ,chaøo hoûi nhau.

(2):在课堂上学生,老师互相问候。 trong lôùp hoïc,thaày(coâ) vaø hoïc sinh chaøo hoûi nhau.

2:主题(Zhŭ Tí) Chủ Đề :   介绍,认识 jiè shàorèn shí

 giôùi thieäu,laøm quen

生词Shēng Cí :T MI

1: 名字            míng zì          teân

2:什么           shén me          

3:姓             xìng              hoï

4:请问           qǐng wèn          xin hoûi

5:阮             ruǎn              nguyeãn

6:谁             shuí               ai

7:叫             jiào               goïi

8:是             shì                laø

9:岁             suì                tuoåi

10:多少          duō shǎo           bao nhieâu

11:今年          jīn nián           naêm nay

12:今天          jīn tiān           hom nay

13:上班          shàng bān           ñi laøm

14:下班          xià bān             xuoáng ca

15:介绍          jiè shào            giôùi thieäu

16:朋友          péng yǒu             baïn

17            zhè                  ñaây

18:认识          rèn shí              quen

19:高兴          gāo xīng              vui

20:哪             nǎ                   naøo

21:国家          guó jiā               nöôùc

22:中国         zhōng guó              trung quoác

23:越南         yuè nán                vieät nam

24:家           jiā                     nhaø

25:人           rén                     ngöôøi

26:去                                 ñi

27:哪儿         nǎ ér                   ñaâu

28:宿舍         sù shè                  kyù tuùc xaù

29:办公室       bàn gōng shì            vaên phoøng

常用句型: Chángyòng jù xíng  Câu thường dùng

1:他是谁?tā shì shuí                   anh (chò) aáy laø ai?

2:我介绍一下。Wǒ jiè shào yī xià        toâi xin ñöôïc giôùi thieäu.

3:你去哪儿?nǐqù nǎ ér                  anh (chò)ñi ñaâu ñaáy ?

4:他在家吗?zài jiā ma               anh (chò) aáy coù ôû nhaø khoâng?

5:这是阮明。Zhè shì ruǎn míng           ñaây laø Nguyeãn Minh

6:很高兴认识你;hěn gāo xīng rèn shí nǐ  raát vui ñöôïc laøm quen vôùi baïn

7:我是中国人;wǒ shìzhōng guó rén         toâi laø ngöôøi Trung Quoác.

8:我是越南人;wǒ shì yuè nán rén          toâi laø ngöôøi Vieät Nam

9:我姓阮,     Wǒ xìng ruǎn,               toâi hoï Nguyeãn.

10:你姓什么?nǐ xìng shén me              anh(chò) hoï gì?

11:我去上班。Wǒ qù shàng bān              toâi ñi laøm.

12:我回家。Wǒ huí jiā                     toâi veà nhaø

13:你今年多少岁了?nǐjīn nián duō shǎo suì le.anh(chò ) naêm nay baïn bao nhieu tuoåi?

会话 I (huì huà) ñaøm thoaïi I

A:你好!nǐ hǎo

    Chaøo baïn.

B:你好!nǐ hǎo

    Chaøo baïn.

A:你姓什么?nǐ xìng shén me

   Baïn hoï gì?

B:我姓阮,我叫阮明,你叫什么名字?Wǒ xìng ruǎn, Wǒ jiào ruǎn míng, nǐ jiào shén me míng zì

   Toäi hoï Nguyeãn,toâi laø Nguyeãn Minh,baïn teân laø gì?

A:我名字是阮秋。认识你很高兴。 míng zì shì ruǎn qiū, hěn gāo xīng rèn shí nǐ

   Toâi teân laø Nguyeãn Thu,raát vui ñöôïc laøm quen vôùi baïn.

B:你去哪儿?Nǐ qù ér

   Baïn ñi ñaâu ñaáy .

A:我去上班。 qù shàng bān

   Toâi ñi laøm.

 

会话 II (huì huà) ñaøm thoaïi II

A:他是谁?tā shì shuí

    Anh(chò) aáy laø ai?

C:我来介绍一下,这是我的朋友。lái jiè shào yī xiàzhè shì de péng yǒu

    Toâi xin ñöôïc giôùi thieäu,ñaây laø baïn toâi.

A:我叫阮秋,我是越南人。你是哪国人 jiào ruǎn qiū, shì yuè nán rénnǐ shì nà guó rén?

    Toâi teân laø Nguyeãn Thu,toâi laø ngöôøi Vieät Nam,baïn laø ngöôøi nöôùc naøo?

B:我是中国人,你今年多少岁了?wǒ shìzhōng guó rénjīn nián duō shǎo suì le

   Toâi laø ngöôøi Trung Quoác,naêm nay baïn bao nhieâu tuoåi?

A:我今年30岁。Wǒ jīn nián sān shí suì .

    Naêm nay toâi ba möôi tuoåi.

练习:Baøi taäp:

1:完成对话 hoaøn thaønh ñoái thoaïi

  A:你姓……..…..? Nǐ xìng

     Baïn hoï………..?

  B:我姓王, wǒ xìng wáng

    Toâi hoï Vöông.

A:你叫什么…………? Nǐ jiào shén me?

    Baïn……………..gì?

B:我叫王林. Wǒ jiào wáng lín

    Toâi laø Vöông Lam.

A:他是………..? tā shì………?

   Anh aáy laø……………..?

B:他是阮明。他是我…………tā shì ruǎn .míng tā shì wǒ………………

   Anh aáy laø Nguyeãn Minh,anh aáy laø……………toâi.

A:你去……………..? Nǐ qù…………?

   Anh(chò) ñi………….?

B:我去………………Wǒ

   Toâi ñi………………..

2:根据情景对话       ñaøm thoaïi theo tình huoáng.

(1):你和一个中国朋友初次见面,相互问候,问姓名,表现出高兴的心情。

Baïn vaø moät ngöôøi baïn Trung Quoác gaëp maët laàn ñaâu cuøng chaøo hoûi,hoûi teân nhau vaø theå hieän vui veû.

 

 

Bài 3 :: 住宿Zhù sù,宿舍物质Sù shè wù zhí

Chỗ ở, vật dụng ký túc xá

 

 I.生词:TỪ MỚI

中文

Tiếng trung

拼音

Phiên âm

越文

Tiếng Việt

备注

Ghi chú

1.厕所   

Cè suǒ     

tollet

 

2.洗手间 

Xǐ shǒu jiān

nhà vệ sinh, tollet

 

3.洗衣粉

Xǐ yī fěn       

bột giặt

 

4.毛巾   

Máojīn

khăn mặt

 

5.纸巾   

Zhǐ jīn       

khăn giấy

 

6.水龙头 

Shuǐ lóng tóu

 vòi nước

 

7.马桶   

Mǎ tǒng    

bồn cầu

 

8.     

ngẹt

 

9.清通   

Qīng tōng

làm thông

 

10.    

Nòng

làm

 

11.冰箱 

Bīng xiāng

Tủ lạnh

 

12.空调   

Kòng tiáo

máy lạnh

 

13.电风扇 

Diàn fēng shàn

quạt điện

 

14.椅子   

Yǐ zi

ghế tựa

 

15.凳子   

Dèng zǐ

ghế (không có chỗ tựa )

 

16.     

Diàn

điện

 

17.     

Shuǐ

nước

 

18.衣柜   

Yī guì

tủ quần áo

 

19.桌子   

Zhuō zi

bàn, cái bàn

 

20.鞋子

Xié zi     

giầy

 

21.窗户   

Chuāng hù

cửa sổ

 

22.窗帘   

Chuāng lián

rèm cửa

 

23.

Mén

cửa

 

24.     

tất, vớ

 

25.衣服   

Yīfú

quần áo

 

26.厂服   

Chǎng fú

đồng phục cty

 

27.裤子   

Kù zi

cái quần

 

28.     

Zhù

ở (nơi ở)

 

29.房间   

Fáng jiān

căn phòng

 

30.

Chuáng

giường ngủ

 

31.宿舍

Sùshè

ký túc xá

 

32.

Rén

người

 

 

 

 

II: BÀI ĐỌC 課文

阿明住在公司的宿舍三楼10号房间,他的房间有一台电视、一台空

Ā míng zhù zài gōng sī de sù shè sān lóu 10 hào fáng jiān, tā de fáng jiān yǒu yī tái diàn shì, yī tái kòng

调、一个电风扇、两张椅子、1个衣柜等物质。他每天早上七点起床

tiáo, yī gè diàn fēng shàn, liǎng zhāng yǐ zi,1 gè yī guì děng wù zhí. Tā měi tiān zǎo shang qī diǎn qǐ chuáng

洗脸刷牙,吃早餐后上班。

xǐ liǎn shuā yá, chī zǎo cān hòu shàng bān.

Bạn Minh ở ký túc xá lầu 3 phòng số 10. Phòng anh ấy có một cái ti vi. Có một cái máy lạnh, có một cái quạt điện. có hai cái ghế tựa, có một cái tủ đựng quần áo. Hàng ngày anh ấy thức dậy lúc 7 giờ sáng, rửa mặt xúc miệng, ăn sáng xong đi làm.

 

 

 

III:常用句例Cháng yòng jù lìcâu mẫu thường dùng

 

A:你住在那里              Nǐ zhù zài nàlǐ            A:Bạn ở đâu?

B:我住在宿舍              Wǒ zhù zài sù shè         B:Tôi ở ký túc xá

 

A:你的房间几号            Nǐ de fáng jiān jǐ hào        A:Bạn ở phòng số máy?

B:我的房间8            Wǒ de fáng jiān 8 hào       B:Tôi ở phòng số 8

 

A:你房间有没有电视        Nǐ fáng jiān yǒu méiyǒu diàn shìA:Phòng bạn có tivi không

B:/ 没有                 Yǒu/ méi yǒu              B:Có / không có

A: 你住在哪里           Nǐ zhù zài nǎlǐ             A:Bạn ở đâu?

 

B: 我住在平阳省美福一工业区,D15路,正阳公司宿舍

  Wǒ zhù zài píngyáng shěng měi fú yī gōngyè qū,D15 lù, zhèng yáng gōngsī sùshè

Tôi ở ký túc xá công ty Chánh Dương, đường D15 khu công nghiệp mỹ phước 1,

A: 你住这宿舍几号楼?多少号房间Nǐ zhù zhè sùshè jǐ hào lóu? Duōshǎo hào fángjiān

Bạn ở lầu mấy Ký túc xá, phòng bạn số bao nhiêu?

 

B: 三楼,10楼房间。你家在哪里Sān lóu,10 lóu fángjiān. Nǐ jiā zài nǎlǐ

Mình ở lầu 3 phòng số 10. Còn nhà bạn ở đâu?

 

A: 我家住在平阳省,土龙木,陈兴道路,216号。有时间来我家玩吧!

  Wǒ jiāzhù zài píng yáng shěng, tǔ lóng mù, chén xìng dào lù,216 hào. Yǒu shí jiān lái wǒ jiā wán ba!

Nhà tôi số 216 đuờng Trần Hưng Đạo , Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.Có thời gian đến nhà tôi chơi!

 

IV: LUYỆN TẬP练习

3.1 đặt câu với những từ sau用下面词语造句

 

a.厕所    b.房间   c.

d.衣服    e.     f.电视

 

3.2 dịch sang tiếng trung翻译成中文

1. bạn ở ký túc xá phải không?

2. phòng bạn có máy lạnh không?

3. đồng phục công ty bạn có đẹp không?

4. tôi ở ký túc xá công ty.

5. tôi ở lầu 2 phòng 207, phòng tôi ở rất đẹp và đầy đủ tiện nghi.

 

3.3 dịch sang tiếng việt 翻译成越文

1. 我衣服很脏,要拿去洗干净.

2. 305号房间的厕所门已经坏了,大开不了。

3. 你在宿舍几号楼?你房间里有电视吗?

4. 你房间住多少人?

5. 你早上几点起床?几点上班?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 4 :   换钱 /Huànqián/ Đổi tiền- 逛街 / Guàngjiē/ DẠO PHỐ

 

Phần 1: 换钱 /Huànqián/ Đổi tiền

生词:Shēngcí TỪ MỚI:

 

1. 人民币 / Rénmínbì / : Nhân dân tệ

2. 一元            / Yīyuán /  :   1 tệ

3. 一毛   / Yī máo /  =  一角  /yijiao /   :   1 xu

4. 一分   / Yī fēn /  :  1 cắt 

5. 1   =  10  =   100

6. 一斤 / Yī jīn/  =  ½ kg      一公斤 /Yī gōngjīn/   =  1 kg

7. 十元 / Shí yuán / :  10 tệ  五十元  / Wǔshí yuán / : 50 tệ 一百元  /yibaiyuan/ :  100 tệ

8. 越南盾  / Yuènán dùn /  : Tiền Việt Nam

9. 美金  / Měijīn /   :   Mỹ kim(USD)

10. 银行   / Yínháng/  :  Ngân hàng

11. 汇率表  / Huìlǜ biǎo/  :  bảng giá

 

会话huìhuà Đàm Thọai:

A.请问,这个怎么买 啊? Xin hỏi cái này bán sao ạ?

Qǐngwèn, zhège zěnme mǎi ah

B.五块一斤:2 tệ rưỡi (2 tệ 5 mão) nữa kí

Wǔ kuài yī jīn

A:   你去哪?  Anh đi đâu vậy?

     Nǐ qù nǎ?

B:   我去银行   Tôi đi ngân hàng

     Wǒ qù yínháng

A.银行: 你好!  Xin chào !

YínhángNǐ hǎo!

B:  你好!我要换钱   Xin chào !  Tôi muốn đổi tiền

  Nǐ hǎo! Wǒ yào huànqián

A.银行:你要换什么钱?  Anh muốn đổi tiền gì

Yínháng: Nǐ yào huàn shénme qián?

B:  美元换到人民币   USD  đổi sang Nhân dân tệ

Měiyuán huàn dào rénmínbì

A. 我想问一下今天一美元换多少人民币?

Wǒ xiǎng wèn yīxià jīntiān yī měiyuán huàn duōshǎo rénmínbì?  

 

Tôi muốn hỏi một tí hôm nay 1 USD đổi được bao nhiêu nhân dân tệ?

B. 银行: 一美元 =  6.1103  人民币,   1 USD  =  6.1103  Nhân dân tệ

Yínháng: Yī měiyuán = 6.1103 Rénmínbì,

我给你看汇率表 Tôi cho anh xem bảng giá

 Wǒ gěi nǐ kàn huìlǜ biǎo

你要换多少? Anh muốn đổi bao nhiêu

Nǐ yào huàn duōshǎo?

A. 我要换500美元, 还有我想问这里有没有换越南盾?

   Wǒ yào huàn 500 měiyuán, hái yǒu wǒ xiǎng wèn zhè li yǒu méiyǒu hái yuènán dùn?

  Tôi muốn đổi 500 USD, thêm nữa là ở đây có hay không đổi tiền Việt Nam?

B. 银行: 没有啊,Không có ah

  Yínháng: Méiyǒu ah

  这是你的钱  Đây tiền của anh đây

  Zhè shì nǐ de qián

  谢谢!再见!Cám ơn! Hẹn gặp lại

  Xièxiè! Zàijiàn!

B: 谢谢!再见!  Cám ơn! Hẹn gặp lại

    Xièxiè! Zàijiàn!

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần 2:  逛街 / Guàngjiē/ DẠO PHỐ

 

生词:Shēngcí TỪ MỚI:                            

1. 商店   / Shāngdiàn / :   Cửa hàng

2. 超市 / Chāoshì /  :   Siêu thị

3.   / Mǎi /   :   Mua

4.   / Mài /   :   Bán

5. 衣服  / Yīfu/ :   Quần áo

6. 东西  / Dōngxi / :   Thứ gì

7. 生日蛋糕   / Shēngrì dàngāo/   Bánh sinh nhật

8. 水果   / Shuǐguǒ /   Trái cây

9. 苹果  / Píngguǒ /  :   Qủa táo  

10. 椰子  / Yēzi /:    Trái dừa

11. 桔子  / Júzi /  Trái cam

12. 礼物  / Lǐwù /    Qùa

13. 可口可乐   / Kěkǒukělè /   Cocacola

14. 面粉   / Miànfěn /    

15. 牛肉面  / Niúròu miàn /:    Phở bò

16. 电话卡  / Diànhuàkǎ /    Thẻ điện thoại

17. 充值  / Chōngzhí /   Nạp tiền điện thoại

 

常用句型: Chángyòng jù xíng  Câu thường dùng

 

1. 多少钱一斤/ Duōshǎo qián yī jīn /  :   Bao nhiêu tiền một kí

这个礼物(礼品)多少钱? :  Món qùa này bao nhiêu tiền?

Zhège lǐwù (lǐpǐn) duōshǎo qián?

2. 我要打电话到越南怎么打,多少钱一分钟?

Wǒ yào dǎ diànhuà dào yuènán zěnme dǎ, duōshǎo qián yī fēnzhōng?

Tôi muốn gọi điện thoại về Việt Nam, gọi như thế nào, một phút bao nhiêu tiền?

3. 几点去超市买东西?  Mấy giờ đi chợ mua đồ?

Jǐ diǎn qù chāoshì mǎi dōngxi?

4. 买感冒药:/Mǎi gǎnmào yào/   Mua thuốc trị cảm

 

会话huìhuà Đàm Thọai:

 

A.客人:   这件衣服怎么卖?  Quần áo này bán sao ạ ?

 Kèrén:  Zhè jiàn yīfu zěnme mài

B.老板:这件衣服18    18 tệ 1 cái

Lǎobǎn: Zhè jiàn yīfu 18 yuán

A.客人:   有打折吗?    Có giảm giá không?

Kèrén: Yǒu dǎzhé ma?

B.老板:这里卖东西不讲价   Ở đây bán không trả giá

Lǎobǎn: Zhèlǐ mài dōngxi bù jiǎngjià

A.客人:  我要两件。    Tôi lấy 2 cái

Kèrén: Wǒ yào liǎng jiàn

A. 买方:我要充值  Tôi muốn nạp tiền điện thoại

Mǎifāng: Wǒ yào chōngzhí

B. 卖方:你要充多少? Anh muốn nạp bao nhiêu?

Màifāng: Nǐ yào chōng duōshǎo?

A. 买方:50        50 tệ

Mǎifāng:50 Kuài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÀI 5 :THỜI TIẾT-THỜI GIAN - HỎI THĂM

第五课:天气-时间-问候

 

中文

Tiếng trung

拼音

Phiên âm

越文

Tiếng Việt

备注

Ghi chú

 

 

 

 

1.

Diǎn

Giờ

 

2.

Fēn

Phút

 

3.

Bàn

Một nửa

 

4.早上

Zǎo shang

Sáng sớm

 

5.上午

Shàng wǔ

Buổi sang

 

6. 中午

Zhōng wǔ

Buổi trưa

 

7. 晚上

Wǎn shàng

Buổi tối

 

8. 星期一

Xīng qí yī    

Thứ 2

 

9. 星期二

Xīng qí 'èr

Thứ 3

 

10. 星期三

Xīng qí sān

Thứ 4

 

11. 星期四

Xīng qí sì

Thứ 5

 

12. 星期五

Xīng qí wǔ

Thứ 6

 

13. 星期六

Xīng qí liù

Thứ 7

 

14.星期日

(星期天)

Xīng qí rì

(xīng qí tiān)    

Chủ nhật

 

15. 今天

Jīn tiān

Hôm nay

 

16.昨天

Zuó tiān

Hôm qua

 

17.明天

Míng tiān

Ngày mai

 

18.后天

Hòu tiān

Ngày kia

 

19.今年

Jīn nián

Năm nay

 

20.昨年

Zuó nián

Năm ngoái

 

21.明年

Míng nián

Năm sau

 

22.日蚀

Rì shí

Nhật thực

 

23.月蚀

Yuè shí

Nguyệt thực

 

24.(轮)星星

(Lún) xīng xīng

Sao

 

25. 波浪

Bō làng

Sóng

 

26.(下)露,露水

(Xià) lù, lùshuǐ

Sương

 

27.(轮)月亮

(Lún) yuè liàng

Trăng

 

28.(轮)太阳

(Lún) tàiyáng

( mặt) trời

 

29.

Xuě

Tuyết

 

30. 阳光

Yáng guāng

Ánh nắng mặt trời

 

31. 月光

Yuè guāng

Ánh trăng

 

32. 台风

Tái fēng

Bão

 

33. 天空

Tiān kōng

Bầu trời

 

34. 闪电

Dǎ shǎn diàn

Chớp

 

35. 彩虹

Cǎi hóng

Cầu vồng

 

36. 大风

Dà fēng

Dông

 

37. 地震

Dì zhèn

Động đất

 

38. / 吹)风

(Guā/ chuī) fēng

Gió

 

39. 旱灾

Hàn zāi

Hạn hán

 

40. 云,云彩

Yún, yún cai

Mây

 

41. (下)雨

(Xià) yǔ

Mưa

 

42.

Lào

Úng, ngập

 

43. 老师

Lǎo shī

Thầy giáo

 

44. 学生

Xué shēng     

Học sinh

 

45. 经理

Jīng lǐ

Giám đốc

 

46. 主管

Zhǔ guǎn

Chủ quản

 

47.总经理

Zǒng jīng lǐ

Tổng giám đốc

 

48.人员

Rén yuán

Nhân viên

 

 

II/ 对话Đàm thoại:

 

A. 明天天气怎么样?         Thời tiết Ngày mai thế nào?

Míngtiān tiānqì zhēn me yàng

B. 明天天气很好、我们出去玩吧!Ngày mai thời tiết đẹp, chúng ta đi chơi đi nhé

Míngtiān tiānqì hěn hǎoWǒmen qù wán ba           

A. 昨天有下雨吗?                  Hôm qua trời có mưa không?

Zuó tiān xià yǔ méi yǒu

B. 昨天没有下雨,天气很温暖 Hôm qua trời không mưa, thời tiết rất ấm áp

Zuótiān méiyǒu xià yǔ, tiānqì hěn wēnnuǎn

 A. 现在几点?                         Bây giờ mấy giờ?

Xiànzài jǐ diǎn

B. 现在七点二十五分。           Bây giờ 7 giờ 25 phút.

Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn

A. 你几点上课?                        Mấy giờ Bạn đi học?

  Jǐ diǎn shàngkè?

B. 我八点上课。                        Tám giờ tôi đi học.

Wǒ Bā diǎn shàngkè

A. 我们什么时候去?          Khi nào chúng ta đi?

Wǒ men shén me shí hou qù?

B. 七点半我们去。                         7 giờ 30 phút chúng ta đi.

Qī diǎn bàn wǒ men qù

A. 现在715份了,你快点准备啊!Bây giờ là 7giờ 15 rồi, bạn chuẩn bị nhanh lên

Xiànzài 7 diǎn 15 fènle, nǐ kuài diǎn zhǔnbèi a!

B. 知道了,马上好了。     Tôi biết rồi, xong ngay đây

Zhīdàole, mǎshàng hǎole

。。。。。。。

A. 你好!                               Xin chào

Nǐ hǎo

B. 你身体好吗?                   Bạn có khỏe không?

Nǐ shēntǐ hǎo ma

A. 我身体很好,谢谢!         Mình rất khỏe, cảm ơn!

Wǒ shēntǐ hěn hǎo, xièxiè

B. 你叫什么名字?             Bạn tên gì?

Nǐ jiào shénme míngzì?

A. 我叫阮文生。                   Mình tên Nguyễn Văn Sinh

Wǒ jiào ruǎn wénshēng

B. 他是谁?                           Anh ấy là ai?

Tā shì shuí?

A. 他是我朋友。                  Anh ấy là bạn tôi.

Tā shì wǒ péngyǒu

B. 您贵姓?                           Ngài họ gì,

Nín guìxìng?

A. 你是哪国人?                   Bạn là người nước nào?

Nǐ shì nǎ guórén?

B. 我是中国 / 越南 人。            Tôi là người Trung Quốc/ Việt Nam.

Wǒ shì zhōngguó/ yuènán rén

A. 你家在哪儿?                  Nhà bạn ở đâu

Nǐ jiā zài nǎ'er?

B. 我家在广州市 / 我家在平阳市。Nhà tôi ở thành phố Quảng Châu / Bình Dương

Wǒjiā zài guǎngzhōu shì/ wǒjiā zài píngyáng shì

A. 她是谁?                          Cô ấy là ai ?

Tā shì shuí?

B. 她是我女朋友                  Cô ấy là bạn gái tôi

Tā shì wǒ nǚ péngyǒu

A. 你女朋友作什么工作?             Bạn gái bạn làm nghề gì ?

Nǐ nǚ péngyǒu zuò shénme gōngzuò?

B. 她是老师                          Cô ấy là giáo viên

Tā shì lǎoshī

A. 这是我爸妈                      Đây là ba má của tôi

Zhè shì wǒ bà mā

B. 伯父,伯母您好             Chào bác trai, bác gái

Bófù, bómǔ nín hǎo
A.
吃饭了没?                      Ăn cơm chưa ?

Chīfànle méi?
B.
常来越南吗?                  Thường đến Việt Nam không ?

Cháng lái yuènán ma?

A. 两个月来一次                  Hai tháng đến một lần

Liǎng gè yuè lái yīcì

B. 每次住十天                      Mỗi lần ở mười ngày

Měi cì zhù shí tiān
A.
在这里住习惯吗?         Quen ở đây không ?

Zài zhèlǐ zhù xíguàn ma?
B.
近来忙吗?                      Dạo này bận không ?

Jìnlái máng ma?
A.
很忙                                   Bận lắm
Hěn máng

 III-练习-BÀI TẬP TỔNG HỢP

 

1.    按照实际情况回答问题 Căn cứ tình hình thực tế để trả lời câu hỏi

1 你家在哪儿?

2 你家里有几个人?

3)你做什么工作?

4)星期日你常做什么?

5)你晚上你常去哪儿玩?

6)你爸爸做什么工作?

7)现在几点?

8)今天几月几日?

 

2. 用一下列字语造句 Dùng các từ ngữ sau để đặt câu

1 ….

2)常…..

3)妈妈

4)身体

5)生病

6)工作

7)下雨

8)天气

9)今天

10)昨天

11)今年

12)星期日

 

3.            翻译成越/ 中文dịch câu sang tiếng Việt/ Trung

 

1 你身体好吗?

2)他有孩子了吗?

3)他还没有结婚?

4)今天晚上我不上班,回家看电视?

5)我们回宿舍休息一下吧?

6)你家在哪儿?

7)他是我同事

8)你的生日是几日几号?

  (9)   干季快到,生产注意,预防暴线

 

—————————

(1) Bạn tên gì?

(2) Nhà bạn ở đâu?

(3) Bạn đi làm mấy năm rồi?

(4) Bạn có khỏe không?

(5) Hôm nay không đi làm, chúng ta cùng đi chơi nhé..

(6) Mẹ bạn có khỏe không?

(7) Sinh nhật tôi ngày 10 tháng 01

(8) Hôm nay ngày 12 tháng 3

(9) Hôm nay trời mưa chúng ta ở nhà xem phim nhé

(10) Mùa nắng đang đến gần, cần chú ý công tác phòng cháy và chữa cháy

 

 

4.  应用题:你自己简介Giới thiệu sơ lược về bản thân

                               

 

 

 

 

 

Bài 6:   Chủ Đề :家庭,工作 /Jiā Tíng Gōngzuò/

GIA ĐÌNH, CÔNG VIỆC

 

I.生词Shēng Cí :TỪ MỚI

 

1.奶奶:                    năi nai                                Bà nội

2.爷爷:                        Yé ye                                     Ông Nội

3.爸爸:                        ba ba                                     Ba/Bố

4.妈妈:                        ma ma                                    Mẹ/Má

5.哥哥:                        gè ge                                      Anh Trai

6.姐姐:                        jiĕ jie                                       Chị Gái

7.弟弟:                        dì di                                         Em Trai

8.妹妹:                        mèi mei                                  Em Gái

9.老公:                        lăo gōng                                Chồng

10.老婆:                      lăo pó                                     Vợ

11.伯父:                    bó fù                                        Bác Trai        

12.伯母:                      bó mŭ                                     Bác Gái

13.人口:                   rén Kǒu                                  nhân khẩu(người)

14.几:                                                                    mấy?(dùng để hỏi số lượng <10)

15.:                          Zài                                         

16.:                          Jiā                                           nhà

17.哪里=哪儿:        Nǎlǐ =nǎ'er                                Đâu/chổ nào?

18./:                     Zuò/zuò                                 làm

19.忙:                       Máng                                      bận /bận rộn

20.工作:                 Gōngzuò                                   công việc/làm việc

21.老师:                      Lǎoshī                                    giáo viên

22.老板:                      Lǎobǎn                                 ông(bà) chủ

23.家务:                      Jiāwù                                     nội trợ

24.结婚:                      Jiéhūn                                   kết hôn

25.孩子:                      Háizi                                       trẻ con/ con

26.银行:                      Yínháng                                Ngân hàng

27.办公室:               Bàn gōngshī                         văn phòng

28.现场:                      Xiànchǎng                            hiện trường(xưởng )

29.人员:                      Rényuán                               nhân viên

30.人事:                      Rénshì                                   nhân s

31.会计:                      Kuàijì                                      kế tóan

32.出纳:                      Chūnà                                               thủ quỹ

33.助理:                      Zhùlǐ                                       trợ lý

34.医生:                      Yīshēng                                 bác sĩ

35.护士:                      Hùshì                                     y tá

36.医院:                   Yīyuàn                                   bệnh vịên

37.学生:                      Xuéshēng                                 học sinh

38.工程师/技师:        Gōngchéngshī/jìshī             kỹ sư

39.秘书:                      Mìshū                                                 thư ký

40.经理:                      Jīnglǐ                                                  giám đốc

41.总经理:                  Zǒng jīnglǐ                                         Tổng giám đốc

42.大家:                      Dàjiā                                                   mọi người

43.满意:                      Mǎnyì                                                 vừa ý

44.压力:                      Yālì                                                     áp lực

 

II.常用句型    Chángyòng jù xíng mẫu câu thường dùng

1.    你家有几口人?Nhà bạn có mấy người?

Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén

2.    你家有谁?Nhà bạn có những ai?

Nǐ jiā yǒu shuí?

3.    我家有爷爷、奶奶。。。。。Nhà tôi có ba,mẹ……

Wǒjiā yǒu yéye, nǎinai. . . . .

4.    哥哥结婚了吗?Anh trai bạn kết hôn chưa?

Nǐ gēgē jiéhūnle ma?

5.    你爸爸妈妈做什么工作?Ba mẹ bạn làm nghề gì?

Nǐ bàba māmā zuò shénme gōngzuò?

6.    你工作忙吗?công việc của bạn có bận không?

Nǐ gōngzuò máng ma?

7.    我工作很忙công việc của tôi rất bận

Wǒ gōngzuò hěn máng

8.    不太忙 không bận lắm

Bù tài máng

 

III.会话. Huìhuà hội thọai

A.你家有几口人?Nhà bạn có mấy người

Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

 B.我家有五口人?Nhà tôi có 5 người

Wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén

A.他们是谁? Họ gồm những ai?

Tāmen shì shuí?

B.他们是爸爸、妈妈、哥哥、姐姐和我 Họ là ba,mẹ,anh trai,chị gái tôi và tôi

Tāmen shì bàba, māmā, gēgē, jiejie hé wǒ

A.你爸爸做什么工作?Ba bạn làm nghề gì?

Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?

B.我爸爸是老师 Ba tôi là giáo viên

Wǒ bàba shì lǎoshī

A.你妈妈呢?Mẹ bạn thì sao?

Nǐ māmā ne?

B.我妈妈不工作,她在家做家务 Mẹ tôi không đi làm,bà ấy ở nhà làm nội trợ

Wǒ māmā bù gōngzuò, tā zàijiā zuò jiāwù

A.   你哥哥在哪里工作? Anh bạn làm việc ở đâu

Nǐ gēgē zài nǎlǐ gōngzuò?

B.   我哥哥在银行工作 Anh tôi làm việc ở Ngân hàng

Wǒ gēgē zài yínháng gōngzuò

A.   他结婚了吗?Anh ấy kết hôn/(có gia đình) chưa?

Tā jiéhūnle ma?

B.   他结婚了,有两个孩子了。Anh ấy kết hôn rồi,có 2 đứa con rồi

Tā jiéhūnle, yǒu liǎng gè háizile

 

IV. 课文Kèwén Bài đọc

阿梅:Ā méi a Mai

退休:Tuìxiū nghỉ hưu

: Suì tuổi

阿梅是越南人,今年二十七岁,她在台湾公司做会计,工作很忙。阿梅的家庭有七个人:奶奶、爷爷、爸爸、妈妈、姐姐,一个弟弟和她。她奶奶和爷爷今年八十五岁了,身体很好,她爸爸妈妈都退休了,弟弟是学生。她姐姐结婚了,有一个孩子了,姐姐的老公是医生,他在美福医院工作

Ā méi shì yuènán rén, jīnnián èrshíqī suì, tā zài táiwān gōngsī zuò kuàijìGōngzuò hěn máng Ā méi de jiātíng yǒu qī gèrén: Nǎinai, yéye, bàba, māmā, jiejie, yīgè dìdì hé tā. Tā nǎinai hé yéye jīnnián bāshíwǔ suìle, shēntǐ hěn hǎo, tā bàba māmā dōu tuìxiūle, dìdì shì xuéshēng. Tā jiejie jiéhūnle, yǒu yīgè háizile, jiejie de lǎogōng shì yīshēng, tā zài měi fú yīyuàn gōngzuò

 

Mai là người Việt Nam,năm nay 27 tuổi,cô ấy làm kế toán cho công ty Đài Loan,công việc rất bận. Gia đình mai có 7 người: ông nội,bà nội, ba Mai,mẹ Mai,chị gái,1 em trai và Mai. Ông bà nội năm nay 85 tuổi,sức khỏe rất tốt,ba và mẹ Mai đều đã nghỉ hưu,em trai là học sinh. Chị Gái của Mai đã kết hôn và có 1 đứa con,chồng của chị ấy là bác sĩ,anh ấy làm việc ở bệnh viện Mỹ Phước

 

V.练习Liànxí LUYỆN TẬP

按课文回答问题Àn kèwén huídá wèntíDựa vào bài đọc trả lời câu hỏi      

1.    阿梅的家里有几口人?他们是谁?Ā méi de jiā li yǒu jǐ kǒu rén? Tāmen shì shuí?

2.    阿梅爸爸妈妈工作吗?Ā méi bàba māmā gōngzuò ma?

3.    阿梅做什么工作?Ā méi zuò shénme gōngzuò

4.    她工作忙吗?tā gōngzuò máng ma?

 

翻译: Fānyì phiên dịch

1.    Nhà bạn ở đâu? Gia đình bạn có những ai?

2.    Nhà tôi có 5 người: ba,mẹ,chị gái,em trai và tôi

3.    Ba mẹ bạn làm việc ở đâu?

4.    Bạn có em trai/(em gái )không?

5.    công việc của bạn có bận không?


Bài 7  : SỐ ĐẾM  - ĐO LƯỜNG

第七课:数据- 测量

 

 

I/ 生词Từ vựng

 

中文

Tiếng trung

拼音

Phiên âm

越文

Tiếng Việt

备注

Ghi chú

1.

1 một

 

2.

 Èr

2 hai

 

3.

Sān

3 ba

 

4.

4 bốn

 

5.

5 năm

 

6.

Liù

6 sáu

 

7.

7 bảy

 

8.

8 tám

 

9.

Jiǔ

9 chín

 

10.

Shí

10 mười

 

11. 十一

Shí yī    

11 mười một

 

12. 二十一

Èr shí yī

21 hai mươi mốt

 

13. 一百

Yī bǎi

100 một trăm

 

14. 一百零一

Yī bǎi líng yī

101 một trăm linh một

 

15. 一百一十

Yī bǎi yīshí

110 một trăm mười

 

16. 一千

Yī qiān

1000 một ngàn

 

17. 一千一百

Yī qiān yī bǎi

1100 một ngàn một trăm

 

18. 一万

Yī wàn

10000 mười ngàn

 

19. 十万

Shí wàn

100000 một trăm ngàn

 

20. 一百万

Yī bǎi wàn

1000000 một triệu

 

21. 十亿

Shí yì

1 tỷ

 

22. 第一

Dì yī   

Thứ nhất

 

23. 一次

Yī cì

Một lần

 

24. 两次

Liǎng cì

Hai lần

 

25. 一半

Yī bàn

Một nửa

 

26. 四分之一

Sì fēn zhī yī

Một phần tư

 

27. 几分之几 ?

Jǐ fēn zhī jǐ?

Mấy phần mấy?

 

28. 一双

Yī shuāng

Một cặp

 

29. 一打

Yī dá

Một tá

 

30. 一沓 (儿)

Yī dá (er)

Một xấp ( chồng)

 

31. 百分之一

Bǎi fēn zhī yī  

1% (% = phần trăm)

 

32. 百分之三点四

Bǎi fēn zhī sān diǎn sì

3.4%

 

33. 百分之几?

Bǎi fēn zhī jǐ?

Mấy phần trăm?

 

34. 一九九七

Yī jiǔ jiǔ qī

1997

 

35. 安(培)

Ān (péi) 

Ampe ( A )

 

36. 瓦(特)

Wǎ (tè)

Oát (W)

 

37. 伏(特)

Fú (tè)

Vôn (V )

 

38. 欧(姆)

Ōu (mǔ)

Điện trở (Ω)

 

39.

Mét (m)

 

40. 分米

Fēn mǐ

Đề xi mét (dm)

 

41. 厘米

Lí mǐ

cen ty mét (cm)

 

42. 毫米

Háo mǐ

Mi li mét (mm)

 

43. 微米

Wéi mǐ

Micro mét (μm)

 

44. 公里

Qiān mǐ (gōng lǐ)

Kilo mét (km )

 

45. 海里

Hǎi lǐ

Hải lý

 

46. 平方米

Píng fāng mǐ

Mét vuông

 

47. 立方米

Lì fāng mǐ

Mét khối

 

48.

Shēng

Lít (l)

 

49. 毫升

Háo shēng   

Mili lít (ml)

 

50.千克(公斤)

Qiān kè (gōng jīn)

Kilo gam (kg)

 

51. 克(公分)

Kè (gōng fēn)

Gam (g)

 

52. 毫克

Háo kè

Miligam (mg)

 

53.

Dūn

Tấn (t)

 

54.

Diǎn    

Giờ

 

55.

Fēn

Phút

 

56.

Miǎo

Giây

 

57.

Nián

Năm

 

58.

Yuè

Tháng

 

59. (日)

Tiān (rì)

ngày

 

 

 

II/ 对话Đàm thoại

 

A. 你住在那层楼?                            Bạn ở lầu mấy ký túc xá.

Nǐ zhù zài nà céng lóu?

B. 我住在三层楼。                            Mình ở lầu 3 ký túc xá

Wǒ zhù zài sān céng lóu.

A. 你住在几号房。                            Bạn ở phòng số bao nhiêu?

Nǐ zhù zài jǐ hào fáng.

B. 我在303房。                                Mình ở phòng 303.

Wǒ zài fáng 303.

A. 你的电话号码是多少?                    Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo

B. 我的电话号码是0912 345 678     Số điện thoại của mình là: 0912 345 678

Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 0912 345 678

A. 你来这里几个月了?              Em đến đây mấy tháng rồi

Nǐ lái zhèlǐ jǐ gè yuèle?

B. 我来 5个月了                           Em đến đây được 5 tháng rồi

wǒ lái5 Gè yuèle

A. 你已经习惯工作环境了吗? Em đã quen môi trường làm việc chưa 

Nǐ yǐjīng xíguàn gōngzuò huánjìngle ma?

B. 快习惯了                                   Đã gần quen rồi

Kuài xíguànle

A. 今天生产情况怎么样?          Hôm nay tình hình sản xuất ra sao?

Jīntiān shēngchǎn qíngkuàng zěnme yàng?

B. 今天生产很顺利                      Hôm nay sản xuất rất thuận lợi

Jīntiān shēngchǎn hěn shùnlì

A. 合格产量是多少?                       Sản lượng giấy hợp cách là bao nhiêu ?

Hégé chǎnliàng shì duōshǎo?

B. 合格产量是99.76%                      Sản lượng hợp cách là 99.76 %.

Hégé chǎnliàng shì 99.76%

A. 现在纸幅是多少?                  Bây giờ khổ giấy bao nhiêu?

Xiànzài zhǐ fú shì duōshǎo?

B. 现在纸幅3.3                       Khổ giấy 3.3mét

Xiànzài zhǐ fú 3.3 Mǐ
A. 定量是150 还是175          Định lượng 150 hay 175?

Dìngliàng shì  150 háishì 175?

B. 这个月产量目标是多少呢? Tháng này mục tiêu sản xuất bao nhiêu?

Zhège yuè chǎnliàng mùbiāo shì duōshǎo ne?

A. 产量12000 吨,合格率97.5,运行率98.7% Sản lượng 12 nghìn tấn, hợp cách 97.5%, tỷ lệ vận hành 98.7%

Shànliáng 12000 dūn, hégé lǜ 97.5, 98.7%, Yùnxíng lǜ

B. 听说我们公司准备展开二期    Nghe nói công ty mình chuẩn bị mở chuyền 2

Tīng shuō wǒmen gōngsī zhǔnbèi zhǎnkāi èr qí

A. 对了,听说新纸机很现代      Đúng rồi, nghe nói máy giấy mới rất hiện đại

Duìle, tīng shuō xīn zhǐ jī hěn xiàndài

B. 对,车速1000m/min,幅宽6.5m      Đúng, tốc độ 1000m/min khổ giấy 6.5m

Duì, Chē sù1000m/min, fú kuān 6.5 Mǐ

A. 听说3个月后就开始装配纸机了 Nghe nói 3 tháng nữa sẽ bắt đầu lắp máy giấy

Tīng shuō 3 gè yuè hòu jiù kāishǐ zhuāngpèi zhǐ jīle

B. 我们努力学习中文吧,还有很多机会在等我们Chúng ta cố gắng học tiếng hoa nhe, còn nhiều cơ hội đang chờ chúng ta ở phía trước

Wǒmen nǔlì xuéxí zhōngwén ba, hái yǒu hěnduō jīhuì zài děng wǒmen

A. 加油吧!                                   Cố lên nhé

Jiāyóu ba!


 III-练习-BÀI TẬP TỔNG HỢP

 

1.按照实际情况回答问题 Căn cứ tình hình thực tế để trả lời câu hỏi

(1) 你上班几年了?

(2) 今天是几号?

(3) 今天星期几?

(4) 你生日几号?

 

2. 用一下列字语造句 Dùng các từ ngữ sau để đặt câu

 (1)  一次

 (2)  一百

  (3) 

 (4) 

 (5) 

 (6) 

 (7) 

 (8) 

 (9)  百分之

 

3. 翻译成越/ 中文dịch câu sang tiếng Việt/ Trung

(1)  我家离公司10 km

 (2)  第一次去中国我很高兴

 (3)  一个月员工工资800万越盾

 (4)  我想买一个房子100平方米

 (5)  我要买1公斤猪肉

 (6)  我毕业已经3年了

 (7)  我姐姐26睡,还没结婚

 (8)  我希望每周可以休息2

 

---------------------------------

(1) Khổ giấy dài bao nhiêu mét ?

(2) Khổ giấy dài 1.2m.

(3) Đường kính cuộn giấy bao nhiêu m ?

(4) Đường khính cuộn giâý  1.15m.

(4) Cuộn giấy nặng bao nhiêu kg ?

(5) Cuộn giấy nặng là 1015kg.

(6) Áp lực hơi nóng là 3.5 kg

(7) Em đi lấy 1 lít dầu lau ép quang nhé.

(9) Tháng này em được thưởng 500 nghìn.

(10) Tháng này khảo hạch của em được 100điểm. 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 8:  Boä phaän cô theå beänh taät

8课:身体的部位, 疾病 /Shēntǐ de bùwèi , jí bìng/

Phn 1: Boä phaän cô theå 身体的部位

I.生词 T mi

1.               tóu                ñaàu

2.头发             tóu fà             toùc

3.耳朵             ěr duō            tai

4.眼睛             yǎn jīng           maét

5.眉毛             méi máo          loâng maøy

6.鼻子             bí zi              muõi

7.                zuǐ              mieäng

8.牙齿            yá chǐ            raêng

9.                shé              löôõi

10.               liǎn              maët

11.下巴            xià bā             caèm

12.脖子             bó zi              coå

13.喉咙            hóu long            hoïng

14.               jiān               vai

15.               xiōng              ngöïc

16.乳房             rǔ fang              vuù

17.                                     buïng

18.                   gān                    gan

19.               fèi                 phoåi

20.心脏            xīn zàng            tim

21.               wèi              daï daøy

22.               yāo               löng

23.屁股            pì gǔ             moâng

24.               shǒu              tay

25.手指            shǒu zhǐ           ngoùn tay

26.               jiǎo               chaân

27.脚趾            jiǎo zhǐ            ngoùn chaân

II. 会话huì huà   Đaøm thoaïi

A 你好!

     nǐ hǎo

     Chaøo baïn!

B 你好!你叫什么名字?

    nǐ hǎo! Nǐ jiào shén me míng zì

     Chaøo baïn!baïn teân gì?

A 我叫A,你呢?

     Wǒ jiào A, nǐ ne?

     Toâi teân laø A,coøn baïn?

B 我叫B

     Wǒ jiào B.

     Toâi teân laø B.

A 你的眼睛真漂亮。

     Nǐ de yǎn jīng zhēn piào liàng

     Maét cuûa baïn ñeïp quaù!

B 谢谢,但是我的牙齿不好看;

    xiè xiè, dàn shì wǒ de yá chǐ bù hǎo kàn

    Caûm ôn,nhöng raêng cuûa toâi khoâng ñeïp;

A:你的鼻子好看呀。

     nǐ de bí zi hǎo kàn ya.

      muõi cuûa baïn ñeïp maø.

B 你的头发好长。

     nǐ de tóu fà hǎo cháng,

    Toùc cuûa baïn daøi quaù.

A 我想去洗手,洗脚。

    Wǒ xiǎng qù xǐ shǒu, xǐ jiǎo

    Toâi muoán ñi röûa tay,röûa chaân.

B 我的肩很累,我也想去洗脸。

     Wǒ de jiān hěn lèi, Wǒ yě xiǎng qù xǐ liǎn

    Vai cuûa toâi meät quaù,toâi cuõng muoán ñi röûa maët.

练习:Baøi taäp:

请练习说出自己身体的各部位。

 Haõy chæ vaøo boä phaän cô theå mình taäp noùi:

 

 

 

 

Phn  2:  beänh taät 疾病(jí bìng)

 

I.生词 T mi

1:头疼               tóu téng            ñau ñaàu

2:头晕               tóu yūn                choùng maët

3:中耳炎             zhōng ěr yán          vieâm tai

4:眼睛疼             yǎn jīng téng        ñau maét

5:红眼病             hóng yǎn bìng            beänh maét ñoû

6:鼻炎               bí yán               vieâm muõi

7:牙齿疼             yá chǐténg             ñau raêng

8:喉咙发炎           hóu lóng fā yán         vieâm hoïng

9:肚子疼             dǔ zi téng             ñau buïng

10:肺炎              fèi yán               vieâm phoåi

11:心脏病            xīn zàng bìng           beänh tim

12:胃病              wèi bìng              beänh da daøy

13:胃疼              wèi téng                 ñau daï daøy

14:肝炎              gān yán                  vieâm gan

15:咳嗽              ké sòu                   ho

16:打喷嚏            dǎ pēn tì                 haét hôi

17:发烧              fā shāo                  bò soát

18:感冒              gǎn mào                 bò caûm

19:流鼻涕            liú bí tì                 soå muõi

20:腹泻              fù xiè                  tieâu chaûy

21:流血              liú xuě                   chaïy maùu

22急救车            jí jiù chē                  xe caáp cöùu

25:急诊室            jí zhěn shì                 phoøng caáp cöùu

26:看病              kàn bìng                  khaùm beänh

27:药                yào                      thuoác

28:止痛药            zhǐ tòng yào                thuoác giaûm ñau

29:感冒药            gǎn mào yào                thuoác giaûm

30:药店              yào diàn                   tieäm thuoác

常用句型: Chángyòng jù xíng  Câu thưng dùng

1:要去看病;          yào qù kàn bìng             muoán ñi khaùm beänh

2:哪儿疼?            nǎ ér téng                  ñaâu ôû ñau

3:不舒服。            bù shū fú                   khoù chòu

4:我头疼。            wǒ tóu téng             toâi bò ñau ñaàu

5:你感冒了。          Nǐ gǎn mào le                baïn bò caûm roài

6:美福二医院。       Měi fú èr yī yuàn              beänh vieän Myõ Phöôùc hai

会话  (huì huà) ñaøm thoaïi

A:昨天不见你上班,你生病了吗?

    zuó tiān bù jiàn nǐ shàng bān, nǐ shēng bìng le ma

   Hoâm qua khoâng thaáy baïn ñi laøm,baïn bò caûm roài phaûi khoâng?

B:是的,我感冒了,觉得:头晕,头疼,恶心,打喷嚏,咳嗽,流鼻涕。

    Shì de, wǒ gǎn mào le, jué dé: tóu yūn, tóu téng, ě xīn,dǎ pēn tìké sòuliú bí tì

    Vaâng,toâi bò caûm roài,caûm thaáy:bò choùng maët,ñau ñaàu,buoàn noân,haét hôi,ho,soå muõi.

A:有发烧吗

Yòu fā shāo ma

 Coù bò soát khoâng?

B没有发烧

Méi yòu fā shāo

Khoâng coù soát.

A你去医院看病了吗

Nǐ qù yī yuàn kàn bìng le ma

    Baïn coù ñi beänh vieân khaùm chöa?

B没有去医院,我去药店买药了

Méi yòu qù yī yuànwǒ qù yào diàn mǎi yào le

 Khoâng coù ñi beänh vieän,toâi ñi tieäm thuoác mua thuoác roài.

A你好点了吗?

Nǐ hǎo yi diǎn le ma

    Baïn ñaõ ñôõ chöa?

B好多了谢谢

Hǎo duō le.xiè xiè

   Ñôõ hôn roài,caûm ôn!

练习:Baøi taäp:

1:说一说感冒的症状?Haõy neâu ra trieäu tröùng bò caûm nhö theá naøo?

头疼,头晕,,打喷嚏,咳嗽,发烧,流鼻涕

ñau ñaàu,choùng maët,ho,haét hôi,bò soát,soå muõi,

2:  列举容易被发炎的身体部位及其炎症

    Lieät keâ nhöõng boä phaän cô theå hay bò nhieãm vieâm vaø nhieãm vieâm gì:

    耳朵,鼻子,喉咙,肝,肺。

中耳炎,鼻炎,喉咙发炎,肝炎,肺炎,

 vieâm tai,vieâm muõ,vieâm hoïng, vieâm gan,vieâm phoåi

 

 

Bài 9 : 交通、机场、公共汽车、出租车

Jiāotōng, jīchǎng, gōnggòng qìchē, chūzū chē

GIAO THÔNG,SÂN BAY,XE BUÝT, TAXI

 

I.              生词:Shēngcí TỪ MỚI

1.    交通:                  Jiāo tōng :                              giao thông

2.    事故:                     Shì gù                                    sự cố

3.    交通事故:             Jiāo tōng Shì gù                   tai nan giao thông

4.    赛车:                     Sàichē                                   kẹt xe

5.    机场:                     Jīchǎng                                  sân bay

6.    公共:                     Gōnggòng                           công cộng

7.    :                         chē                                         xe

8.    :                         Piào                                      

9.    :                         Zhàn                                      trạm/bến/ ga

10. 出租车:                Chūzū chē                           xe TAXI

11. 公共汽车:             Gōnggòng qìchē                  xe buýt

12. 摩托车:                Mótuō chē                  xe máy

13. 汽车:                     Qìchē                                     xe hơi

14. 飞机:                     Fēijī                                         máy bay

15. 火车:                     Huǒchē                                  xe lửa/ tàu hỏa

16. 走路:                     Zǒulù                                     đi bộ

17. :                         Zuò                                         Ngồi

18. :                                                                     Cưỡi

19. ():                   Kāi (chē)                                Lái(xe) / mở(cửa)

20. :                         Jiē                                           đón

21. :                         Sòng                                      đưa /tiễn

22. 司机:                     Sījī                                           Tài xế

23. 公里:                     Gōnglǐ                                                cây số (km)

24. :                         Cóng                                                  t….

25. :                         Dào                                         đến

26. :                         Mǎi                                          mua

27. :                         Mài                                          bán

28. 行李:                     Xínglǐ                                      hành lý

29. 托运:                     Tuōyùn                                  ký gửi

30. 胡志明市:             Húzhìmíng shì                      TPHCM

31. 平阳:                     Píngyáng                               Bình Dương   

32. 槟桔:                     Bīn jú                                      bến Cát

33. 这理Zhè lǐ=这儿Zhè'er :                                ở đây/chổ này/ đây

34. 那理Nà lǐ=那儿Nà'er                                             chổ kia

35. 左边:                  Zuǒbiān                                 bên trái

36. 右边:                Yòubiān                                   bên phải

37. 里边:                Lǐbian                           bên trong

38. 单程:                  Dānchéng                          Một lượt(một chiều)

39. 往返:                    wǎng fǎn                          Khứ hồi

 

II.            常用句型: Chángyòng jù xíng  Câu thường dùng

1.    你上班怎么走?

Nǐ shàngbān zěnme zǒu

Bạn đi làm bằng phương tiện gì?

2.    我走路

Wǒ zǒulù

Tội đi bộ

3.    我骑摩托车上班

Wǒ qí mótuō chē shàngbān

Tôi đi làm bằng xe máy

4.    请问,这趟公车是到哪儿的?

Qǐngwèn, zhè tàng gōngchē shì dào nǎ'er de?

Xin hỏi,xe búyt này đi đến đâu?

5.    这趟车到土龙木

 Zhè tàng chē dào “tǔ lóng mù”

Xe này đi đến Thủ Dầu Một

6.    请给我一张到土龙木的车票

Qǐng gěi wǒ yī zhāng dào tǔ lóng mù de chē piào

Cho tôi 1 vé đi Thủ Dầu Một

 

III.           会话huìhuà Đàm Thọai

会话I: huìhuà Đàm Thọai I 坐出租车Zuò chūzū chē ĐI TAXI

A:请帮我叫一辆出租车                    Gọi giúp tôi 1 chiếc Taxi

Qǐng bāng wǒ jiào yī liàng chūzū chē

B:您要去哪儿?                    Anh/Chị muốn đi đâu ạh?

Nín yào qù nǎ'er?

A:我要去胡志明市酒店        Tôi muốn đến khách sạn TPHCM

Wǒ yào qù húzhìmíng shì jiǔdiàn

A:从这里到胡志明市有多远?Từ đây đến TPHCM bao xa?

Cóng zhèlǐ dào húzhìmíng shì yǒu duō yuǎn?

B:50(五十)公里左右             Khỏang 50 km

Wǔshí Gōnglǐ zuǒyòu

 

会话II: huìhuà Đàm Thọai II 坐飞机Zuò fēijī ĐI MÁY BAY

<1>.

A:您好,我要买一张去河内的飞机票

Nín hǎo, wǒ yāomǎi yī zhāng qù hénèi de fēijī piào

Chào chị,Tôi muốn mua 1 vé máy bay đi Hà Nội

B:您想买哪儿天的?

Nín xiǎng mǎi nǎ'er tiān de?

Anh muốn mua vé ngày nào?

A: 明天的

Míngtiān de

Vé Ngày mai

B: 您想乘哪一趟?

Nín xiǎng chéng nǎ yī tàng?

Anh muốn đi chuyến nào

A:我想乘明天下午三点半的飞机

Wǒ xiǎng chéng míngtiān xiàwǔ sān diǎn bàn de fēijī

Tôi muốn đi chuyến 3 giờ rưỡi chiều ngày mai

B: 您买单程票还是往返票?

Nǐ mǎidān chéng piào háishì wǎng fǎnpiào?

Anh muốn mua vé 1 chiều hay vé khứ hồi

A:我要往返票

Wǒ yào wǎng fǎnpiào

Tôi muốn mua vé khứ hồi

B:好的,谢谢!

Hǎo de, xièxiè!

Được rồi,xin cảm ơn

 

<2.>

A:请问,在这里办手续是吗?Qǐngwèn, zài zhèlǐ bàn shǒuxù shì ma?

Xin hỏi,làm thủ tục ở đây phải không?

C:是的,请让我看看你的票Shì de, qǐng ràng wǒ kàn kàn nǐ de piào

Vâng,xin cho tôi xem vé của anh

A:请检查Qǐng jiǎnchá

Xin mời kiểm tra

C:您的行李超过了规定的重量,请办理托运手续

Nín de xínglǐ chāoguòle guīdìng de zhòngliàng, qǐng bànlǐ tuōyùn shǒuxù

Hành lý của anh đã vượt quá trọng lượng quy định rồi,xin làm thủ tục ký gửi

A:请问从胡志明市飞到河内要多久?

 Qǐngwèn Cóng húzhìmíng shì fēi dào he nei yāo Duōjiǔ

Xin hỏi bay từ TPHCM đến Hà Nôi bao lâu?

C:两个小时,你的手续已办好了,请往这边走

Liǎng gè xiǎoshí, nǐ de shǒuxùYǐ bàn hǎole, qǐng wǎng zhè biān zǒu

2 tiếng đồng hồ,thủ tục của anh đã làm xong rồi,mời đi lối này

A:谢谢Xièxiè

Xin cảm ơn

 

 

IV.练习 luyện tập

Dịch và hòan chỉnh những câu sau翻译及完成:

1.    Xin hỏi xe búyt này đi đâu?

Xe này đi……………

2.    Anh muốn mua vé một lượt hay vé khứ hồi?

Tôi muốn mua…………..

3.    Anh đến (Trung Quốc) để làm gì?

Tôi đến………..để………..

4.    Bạn đi làm bằng phương tiện gì?

Tôi ………….

回答问题Trả lời câu hỏi :

1.    你上班怎么走?Nǐ shàngbān zěnme zǒu?

2.    从你家到公司要多久?Cóng nǐ jiā dào gōngsī yào duōjiǔ?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 10: Chuyên ngành xeo (bộ phận lưới và bộ phận ép nước)

 

 

中文tiếng trung

拼音phiên âm

越文Tiếng Việt

备注 Ghi chú

班长

Bān zhǎng

Ca trưởng

 

…..

Kāi….. Guān

Mở …đóng

 

您好

Nín hǎo

Xin Chào

 

员工

Yuán gōng

Công nhân

 

部门

Bù mén

Bộ phận

 

操作

Cāo zuò

Thao tác

 

技能

Jì néng

Kỹ năng

 

指导

Zhǐ dǎo

Chỉ bảo

 

未懂

Wèi dǒng

Chưa hiểu

 

网部

Wǎng bù

Bộ phận lưới

 

空压机

Kōng yā jī

Máy nén khí

 

网子

Wǎng zi

Lưới

 

…..积压

Jī….. Jīyā

Đọng… tồn đọng

 

杂物

Zá wù

Tạp chất

 

刮刀

Guā dāo

Dao gạt

 

辊面

Gǔn miàn

Mặt lu

 

高压水泵

Gāo yā shuǐ bèng

Bơm nước cao áp

 

打湿

Dǎ shī

Làm ướt

 

检查

Jiǎn chá

Kiểm tra

 

张力

Zhāng lì

Lực căng

 

开阀门

Kāi fá mén

Mở van

 

供水到二五三池

Gōng shuǐ dào èr wǔ sān chí

Cấp nước vào bể 253

 

面网

中网

Miàn wǎng
Zhōng wǎng

Lớp mặt

Lớp giữa

 

底网

Dǐ wǎng

Lớp đáy

 

表面

Biǎo miàn

Bề mặt

 

白水池

Bái shuǐ chí

Bể nước trắng

 

二五三喷淋水泵

Èr wǔ sān pēn lín shuǐ bèng

Bơm phun sương 253

 

按钮

Àn niǔ

ấn nút

 

警报喇叭

Jǐng bào lǎ bā

Còi báo hiệu

 

三声(喇叭叫三声)

Sān shēng (lǎ bā jiào sān shēng)

3 tiếng (còi kêu 3 tiếng)

 

启动

Qǐ dòng

Khởi động

 

爬行

Pá xíng

Chạy bò

 

三十米

Sān shí mǐ

30 mét

 

自动

Zì dòng

Tự động

 

压水部

Yā shuǐ bù

 Bộ phận ép nước

 

休假

Xiū jià

Nghỉ phép

 

ngày

 

负责

Fù zé

Phụ trách

 

水阀

Shuǐ fá

Van nước

 

情况

Qíng kuàng

Tình trạng

 

毛布

Máo bù

Thảm lông

 

水管

Shuǐ guǎn

Vòi nước

 

压力

Yā lì

Lực ép

 

喷淋

Pēn lín

Phun sương

 

 

II/ Đàm thoại:

CN: Chào anh ! em là công nhân mới vào làm ở bộ phận lưới.

员工:您好!我是新员工刚到网部工作

Yuán gōng: Nín hǎo! Wǒ shì xīn yuán gōng gāng dào wǎng bù gōng zuò

Ca trưởng : Chào em, em vào làm được mấy ngày rồi?

班长:你好!你来工作几天了?

Bān zhǎng: Nǐ hǎo! Nǐ lái gōngzuò jǐ tiān le

CN : Em mới vào làm được 3 ngày

员工:我刚工作三天

Yuán gōng: Wǒ gāng gōng zuò sān tiān

Ca trưởng: vậy em đã học và hiểu hết các kỹ năng thao tác mở máy ở bộ phận lưới chưa?

班长:你已经学和懂在网部开机操作技能了没?

Bān zhǎng: Nǐ yǐ jīng xué hé dǒng zài wǎng bù kāi jī cāo zuò jì néng le méi

CN: em mới vào nên chưa hiểu rõ lắm, anh vui lòng chỉ lại cách thao tác mở máy bộ phận lưới được không.

员工:我刚来不太清楚,您可以指导网部操作开机给我吗?

Yuán gōng: Wǒ gāng lái bu tài qīng chu, nín kě yǐ zhǐ dǎo wǎng bù cāo zuò kāi jī gěi wǒ ma?

Ca trưởng : được, trước tiên mở bơm nước làm lạnh, mở máy nén khí, sau đó kiểm tra lưới có đọng tạp chất hay không.

班长:好!首先开冷水泵,开空压机,后检查网子有积杂物吗

Bān zhǎng: Hǎo! Shǒu xiān kāi lěng shuǐ bèng, kāi kōng yā jī, hòu jiǎn chá wǎng zi yǒu jī zá wù ma

Tiếp theo kiểm tra dao gạt, mặt lu, mở bơm nước cao áp làm ướt lưới, kiểm tra lực căng của lưới, mở van cấp nước vào bể 253, cấp nước vào 3 bể. Nước trắng lớp mặt, lớp giữa và lớp đáy.

继续检查刮刀,辊面,开高压水管打湿网子,检查网的张力,开阀门供水到二五三池,供水到三个池,面层,中层,底层白水池

Jì xù jiǎn chá guā dāo, gǔn miàn, kāi gāo yā shuǐ guǎn dǎ shī wǎng zi, jiǎn chá wǎng de zhāng lì, kāi fá mén gōng shuǐ dào èr wǔ sān chí, gōng shuǐ dào sān gè chí, miàn céng, zhōng céng, dǐ céng bái shuǐ chí

Sau đó mở bơm phun sương 253, ấn nút khi còi báo hiệu 3 tiếng, khởi động chạy bò 30 mét, và mở dao gạt tự động.

后开二五三喷淋水泵,按喇叭三声,启动爬行三十米,开自动刮刀

Hòu kāi è rwǔ sān pēn lín shuǐ bèng, àn lǎ bā sān shēng, qǐ dòng pá xíng sān shí mǐ, kāi zì dòng guā dāo

Ca trưởng: Anh nói như vậy em hiểu hết chưa?

班长:我说这样你懂了没?

Bān zhǎng: Wǒ shuō zhè yàng nǐ dǒng le méi

CN: Dạ cảm ơn anh, em hiểu rồi.

员工:我懂了,谢谢你

Yuán gōng: Wǒ dǒng le, xiè xiè nǐ

CB bộ phận lưới: Ừ, có vấn đề chưa hiểu thì hỏi anh, và khi có gì khác thường cũng phải báo lại cho quản lý trong ca hoặc chủ quản nhé.

班长:好!有什么问题来问我,或有什么异常要汇报给班组管理和主管啊.

Bān zhǎng: Hǎo! Yǒu shé me wèn tí lái wèn wǒ, huò yǒu shé me yì cháng yào huì bào gěi bān zǔ guǎn lǐ hé zhǔ guǎn a.

CN: Dạ.

员工:知道

Yuán gōng: Zhī dào

Đoạn 2:

CN: Chào anh, hôm nay anh quyết phụ trách mở máy ép nước nghỉ phép rồi.

员工:您好!今天啊决负责开压水部休假了

Yuán gōng: Nín hǎo! Jīn tiān a jué fù zé kāi yā shuǐ bù xiū jià le

Ca trưởng: ừ anh biết rồi, hôm nay em thay thế anh quý phải không

班长:我知道,今天你替他是吗?

Bān zhǎng: Wǒ zhī dào, jīn tiān nǐ tì tā shì ma?

 

CN: Dạ

          员工:是

        Yuán gōng: Shì

Ca trưởng: vậy em đã nắm rõ những thao tác mở máy ép nước chưa?

班长:你已懂操作开压水部还没?

Bān zhǎng: Nǐ yǐ dǒng cāo zuò kāi yā shuǐ bù hái méi?

CN: Dạ , anh Quý có chỉ cho em rồi.

员工:阿贵有教导我了

Yuán gōng: a guì yǒu jiào dǎo wǒ le

Ca trưởng : thao tác như thế nào? Em nói lại xem.

班长:怎样操作?你说看

Bān zhǎng: Zěn yàng cāo zuò? Nǐ shuō kàn

CN: Trước tiên mở van nước làm lạnh lu, kiểm tra tình trạng mặt lu, thảm lông, dao gạt, sau đó mở vòi nước làm ướt thảm lông, kiểm tra lực căng, lực ép. Mở van phun sương, ấn nút còi báo hiệu sau đó khởi động chạy bò và mở dao gạt.

员工:首先开水阀做冷辊,检查辊面情况,毛布,刮刀,后开水管打湿毛布,检查张力,压力,开喷淋阀门,按喇叭警报完启动爬行和开刮刀

Yuán gōng: Shǒu xiān kāi shuǐ fá zuò lěng gǔn, jiǎn chá gǔn miàn qíng kuàng, máo bù, guā dāo, hòu kāi shuǐ guǎn dǎ shī máo bù, jiǎn chá zhāng lì, yā lì, kāi pēn lín fá mén, àn lǎ bā jǐng bào wán qǐ dòng pá xíng hé kāi guā dāo

Ca trưởng c: Cơ bản như vậy là đúng rồi, khi làm em phải cận thận và chú ý, có vấn đề gì nhớ báo cho anh biết nhé.

班长:基本这样是对了,但干活要注意和小心,有什么问题汇报给我

Bān zhǎng: Jī běn zhè yàng shì duì le, dàn gàn huó yào zhù yì hé xiǎo xīn, yǒu shé me wèn tí huì bào gěi wǒ

CN: Dạ

           员工:知道

Yuán gōng: Zhī dào

               

                                 

III/ Luyện tập :

1.Dịch sang tiếng hoa những câu sau:

1.翻译下面文句成中文

1.Mở máy bộ phận lưới

 

2.Mở nước lạnh

 

3.Mở máy nén khí

 

4.Kiểm tra lưới đọng tạp chất không

 

5.Kiểm tra dao gạt, mặt lu

 

6.Mở bơm nước cao áp làm ướt lưới

 

7.Kiểm tra lực căng lưới

 

8.Mở van cấp nước vào bể 253

 

9.Mở van cấp nước vào 3 bể

 

10.Nước trắng lớp mặt, lớp giữa, lớp đáy

 

11.Mở bơm phun sương 253

 

12.Ấn nút còi báo hiệu 3 tiếng

 

13.Khởi động chạy bò 30 mét

 

14.Mở dao gạt tự động

 

2.Dịch sang tiếng việt những câu sau:

二:翻译下面问句成越文

1.开压水部机器.

 

2.开阀门做冷辊

 

3.检查辊面情况

 

4.检查毛布

 

5.检查刮刀

 

6.开水管打湿毛布

 

7.检查张力

 

8.检查压力

 

9.开喷淋阀门

 

10.按喇叭警报

 

11.启动爬行

 

12.开自动刮刀

 

3.chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

 1.毛布运行时要开……….水管

A.高压          B.水刀               C.真空

 2.开机之前我们要…………设备

A.速度             B.检查            C.停机

 3.今天停机检修我们要……….工具

 A.高压          B.运行          C.准备

 4.设备在运行要……….检查

 A.常常         B.每天            C.一次

5.发现异常……就跟班长报告

 A.困难           B.时间              C.问题

6.今天小黄请假你要………..他岗位

A.帮            B.                C.

7.我是新员工请多…………..给我

A学习               B.帮忙           C.指导

IV) đặt câu với những từ sau

IV)用下面词语造句

1.   班长

2.   员工

3.   操作

4.   刮刀

5.   检查

6.   启动

7.  水管

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Bài 11: chuyên ngành xeo (phần lô sấy và dẫn giấy lên)

中文tiếng trung

拼音phiên âm

越文Tiếng Vit

烘缸

Hōng gāng

lô sấy

干网

Gàn wǎng

Bạt sấy

引纸绳

Yǐn zhǐ shéng

dây dẫn giấy

循环油机

Xún huán yóu jī

Máy dầu tuần hoàn

通报

Tōng bào

Thông báo

锅炉

Guō lú

Lò hơi

供应气

Gōng yìng qì

Cung cấp hơi

Vào

慢慢

Màn man

Từ từ

做暖烘缸

Zuò nuǎn hōng gāng

Làm ấm lô sấy

烘缸里面

Hōng gāng lǐ miàn

Bên trong lô sấy

…….停在

Tíng……. Tíng zài…

Ngưng, dừng tại…

1组烘缸

1 Zǔ hōng gāng

sấy 1D

5组烘缸

5 Zǔ hōng gāng

Lô sấy 5 D

卫生

Wèi shēng

Vệ sinh

擦油

Cā yóu

Lau dầu

压光

Yā guāng

Ép quang

拉纸

Lā zhǐ

Dẫn giấy

开气

Kāi qì

Mở hơi

水刀.

Shuǐ dāo.

dao nước

……

Cóng……dào

Từ…. đến

卷纸辊

Juǎn zhǐ gǔn

Trục cuốn giấy

全部

Quán bù

Toàn bộ

纸寸

Zhǐ cùn

Khổ giấy

表面胶泵

Biǎo miàn jiāo bèng

Bơm keo bề mặt

…..

Yā….. Hán

Ép….nén

施胶辊

Shī jiāo gǔn

Lô keo

开机

Kāi jī

Chạy máy

…..

Shēng….. Jiàng

Nâng…Hạ

气阀

Qì fá

Van hơi

……

Gǎi……huàn

Đổi … thay

纸卷

Zhǐ juǎn

Cuộn giấy

扫描机

Sǎo miáo jī

Máy ken

调整

Tiáo zhěng

Điều chỉnh

定量

Dìng liàng

Định lượng

压光油泵

Yā guāng yóu bèng

Máy dầu ép quang

拉纸

Lā zhǐ

Dẫn giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II/ Đàm thoại:

 CN: Chào anh! Em là công nhân mới vào học việc, cho em hỏi mở máy sấy như thế nào được không?

员工:您好!我是新员工刚到学工,给我问一些怎样开烘缸机可以吗?

Yuán gōng: Nín hǎo! Wǒ shì xīn yuán gōng gāng dào xué gōng, gěi wǒ wén yī xiē zěn yàng kāi hōng gāng jī kě yǐ ma?

CB: em có phụ trách bên phần lô sấy không?

班长:你有负责在烘缸部吗?

Bān zhǎng: Nǐ yǒu fù zé zài hōng gāng bù ma

CN:  có, nhưng em chưa hiểu rõ lắm về những thao tác khi mở máy, anh vui lòng chỉ lại cho em được không?

员工:有!但操作开机我还不太清楚,您可以指导给我好吗?

Yuán gōng: Yǒu! Dàn cāo zuò kāi jī wǒ hái bù tài qīng chu, nín kě yǐ zhǐ dǎo gěi wǒ hǎo ma?

CB: Được, trước tiên em phải kiểm tra bạt sấy, lực căng, kiểm tra dây dẫn. Sau đó mở máy dầu tuần hoàn, ấn nút còi báo hiệu, khởi động chạy bò, báo lò hơi cấp hơi, mở hơi cấp vào từ từ làm ấm lô sấy.

员工:好!首先你要检查干网,张力,检查引纸绳,后开循环油泵,按喇叭警报,启动爬行,报锅炉供气,慢慢开气入做暖烘缸

Yuán gōng: Hǎo! Shǒu xiān nǐ yào jiǎn chá gàn wǎng, zhāng lì, jiǎn chá yǐn zhǐ shéng, hòu kāi xún huán yóu bèng, àn lǎ bā jǐng bào, qǐ dòng pá xíng, bào guō lú gōng qì, màn man kāi qì rù zuò nuǎn hōng gāng

Mở van xả nước  ngưng thùng lô sấy ra, chạy bơm nước ngưng ở lô sấy 1P274 1D và bơm 1P279 5D

开阀门排冷凝水在烘缸出外,启动在烘缸冷凝水泵1P2741组和1P279 5

Kāi fá mén pái lěng níng shuǐ zài hōng gāng chū wài, qǐ dòng zài hōng gāng lěng níng shuǐ bèng 1P2741 zǔ hé 1P279 bèng 5 zǔ

CB: Anh nói như vậy em hiểu chưa?

班长:我说这样你懂吗?

Bān zhǎng: Wǒ shuō zhè yàng nǐ dǒng ma?

CN: Dạ em hiểu rồi

员工:我懂了

Yuán gōng: Wǒ dǒng le

 

CN Anh ơi cho em hỏi khi nào la kéo giấy lên? Kéo giấy lên cần điều chỉnh những gì?

员工:哥哥给我问什么时候拉纸上?拉纸上要调整哪些?

Yuán gōng: Gē gē gěi wǒ wèn shén me shí hou lā zhǐ shàng? Lā zhǐ shàng yào tiáo zhěng nǎ xiē?

Ca trưởng: Em làm điều khiển QCS phải không?

班长:你当DCS 工作是吗?

Bān zhǎng: Nǐ dāng DCS gōng zuò shì ma?

CN: Dạ em mới học việc một tháng

员工:对,我刚学工一个月

Yuán gōng: Duì, wǒ gāng xué gōng yī gè yuè

Ca trưởng: Muốn kéo giấy lên, trước tiên kiểm tra phụ tải lô sấy, Ép nước 1P, 2P, ép keo, ép quang chạy bình thường chưa, kiểm tra giấy đã tương ứng định lượng chưa, ấn nút còi báo hiệu các nhân viên sẵn sàng.

班长:想拉纸上,首先要检查烘缸负载,压榨,1P,2P,施胶部,压光是否正常运行,检查纸跟定量有适当没,按喇叭示警各人员预备

Bān zhǎng: Xiǎng lā zhǐ shàng, shǒu xiān yào jiǎn chá hōng gāng fù zǎi, yā zhà,1P,2P, shī jiāo bù, yā guāng shì fǒu zhèng cháng yùn xíng, jiǎn chá zhǐ gēn ding liàng yǒu shì dàng méi, àn lǎ bā shì jǐng gè rén yuán yù bèi

Ca trưởng: Khi kéo giấy qua 1P, 2P dùng dao nước cắt từ 0.3à0.5 cm, vào lô sấy mở ra 10à30 cm dẫn giấy theo dây dẫn tới máy cuốn giấy , ấn nút còi báo hiệu, mở khổ giấy ra, mở bơm keo bề mặt kiểm tra , mở lực ép keo, ép quang, nâng hạ đổi cuộn, , máy ken, điều chỉnh van lưu lượng, định lượng

班长:拉纸经过1P,2P用水刀切边从0.3-0.5cm入烘缸开出10-30cm引纸到卷纸机按喇叭示警,放宽幅宽,开表面胶泵检查,开施胶压力,压光,升降换卷,扫描机,调整流量,定量阀门

Bān zhǎng: Lā zhǐ jīng guò 1P,2P yòng shuǐ dāo qiē biān cóng 0.3-0.5Cm rù hōng gāng kāi chū 10-30cm yǐn zhǐ dào juǎn zhǐ jī àn lǎ bā shì jǐng, fang kuān fú kuān, kāi biǎo miàn jiāo bèng jiǎn chá, kāi shī jiāo yālì, Yā guāng, shēng jiàng huàn juǎn, sǎo miáo jī, tiáo zhěng liú liàng, ding liàng fá mén

Ca trưởng: Như vậy em hiểu chưa?

班长:这样你懂了吗?

Bān zhǎng: Zhè yàng nǐ dǒng le ma?

CN: Em hiểu rồi, khi thực hiện chỗ nào không rõ anh hỗ trợ em với nhé

我懂了,实行时有哪些不清楚你帮忙我啊

Wǒ dǒng le, shí xíng shí yǒu nǎ xiē bù qīng chu nǐ bāng máng wǒ a

Ca trưởng: Được. có gì em cứ hỏi

班长:好!有事就问我

Bān zhǎng: Hǎo! Yǒu shì jiù wèn wǒ

CN: Dạ cảm ơn anh

员工:谢谢你

Yuán gōng: Xiè xiè nǐ

 

III/ Luyện tập:练习

1.    Dịch sang tiếng hoa những câu sau:

1翻译一下问句成中文

1 Fān yì yī xià wèn jù chéng zhōng wén

Kiểm tra bạt sấy, lực căng

 

Kiểm tra dây dẫn giấy

 

Mở máy dầu tuần hoàn

 

Ấn nút còi báo hiệu

 

Khởi động chạy bò, báo lò hơi cấp hơi

 

Mở hơi cấp vào từ từ làm ấm lô sấy

 

Mở van xả nước ứ bên trong lô sấy ra

 

Kiểm tra vệ sinh lau dầu ép quang

 

2.    Dịch sang tiếng việt những câu sau:

2翻译一下问句成越文

2 Fān yì yī xià wèn jù chéng yuè wén

拉纸过1P2P

 

纸入烘缸开水刀从出从10-25cm

 

拉纸到卷纸辊

 

按喇叭示警开全幅

 

开表面胶泵

 

按压上胶辊

 

启动压光油机

 

按压压光

 

按下辊开气阀换卷

 

按启动扫描机

 

调整定量

 

III )chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống 选适当词语填在空格

1.    每次断纸要重新………..

 A.引纸                  B.启动               C.检查

2.上机检查设备要………..安全

A.注意            B。小心              C.准备

3.烘缸………..很高非责任免进入

A.空气             B.水分                 C.温度

4.小黄今天有新同业,他来学工这岗位你………给他

 A.指导                     B.学习                      C.帮忙

5.你刚来这岗位学习,未懂不能自意……….

 A.学习                     B.操作                     C.检查

6.你知道怎样调………..吗?

A.张力                     B.纸卷                       C.烘缸

 

IV) đặt câu với những từ sau用下面词语造句

1.    烘缸

2.    引纸绳

3.    压光

4.    慢慢

5.    开机

6.    拉纸

7.    调整

 

Bài 12 : chuyên ngành xeo (lên bột và chia cuộn)

中文tiếng trung

拼音phiên âm

越文Tiếng Vit

备注

造浆

Zào jiāng

Tạo bột

 

准备

Zhǔn bèi

Chuẩn bị

 

Màu

 

真空水池

Zhēn kōng shuǐ chí

Bồn nước chân không

 

真空

Zhēn kōng

Chân không

 

水盘

Shuǐ pán

Máng

 

吸力

Xīlì

Lực hút

 

压两,三层结合辊

Yā liǎng, sān céng jié hé gǔn

Ép trục kết hợp 2,3 lớp lại

 

网部高压水管

Wǎng bù gāoyā shuǐ guǎn

Vòi cao áp phần lưới

 

蒸汽

Zhēng qì

Hơi

 

三层浆池

Sān céng jiāng chí

Bể bột 3 lớp

 

保留

Bǎo liú

Bảo lưu

 

淀粉

Diàn fěn

Tinh bột

 

报上浆

Bào shàng jiāng

Báo lên bột

 

启动底层筛

Qǐ dòng dǐ céng shāi

Chạy sàng lớp đáy

 

调整

Tiáo zh ěng

Điều chỉnh

 

水压力

Shuǐ yālì

Áp lực nước

 

流浆箱

Liú jiāng xiāng

Đầu phun

 

引纸

Yǐn zhǐ

Dẫn giấy

 

施胶辊

Shī jiāo gǔn

Lô keo

 

压光

Yā guāng

Ép quang

 

水刀泵

Shuǐ dāo bèng

Bơm dao nước

 

复卷机

Fù juàn jī

Máy chia cuộn

 

纸重

Zhǐ zhòng

Loại giấy

 

单令

Dān lìng

Đơn lệnh

 

纸芯

Zhǐ xīn

Lõi giấy

 

顶芯贴纸

Dǐng xīn tiē zhǐ

Ép lõi dán giấy

 

降下

Jiàng xià

Hạ xuống

 

安全门

Ān quán mén

Cửa an toàn

 

测刀

Cè dào

Đo dao

 

设置

Shè zhì

Cài đặt

 

米数

Mǐ shù

Số mét

 

Àn

Bấm

 

负载

Fù zǎi

Phụ tải

 

 

 

 

II/ Đàm thoại:

1.   CN: Chào anh! Anh cho em hỏi quy trình chạy máy chuận bị lên bột được không?

员工:您好!给我问开机准备上浆可以吗?

Yuán gōng: Nín hǎo! Gěi wǒ wèn kāi jī zhǔn bèi shàng jiāng kě yǐ ma?

CB: Em là công nhân mới bộ phận xeo giấy phải không?

班长:你是抄纸新员工是吗?

Bān zhǎng: Nǐ shì chāo zhǐ xīn yuán gōng shì ma?

CN: Dạ đúng rồi

员工:对了

Yuán gōng: Duì le

CB: Em nghe nhé, trước tiên em phải báo tạo bột xeo loại giấy nào, chuẩn bị màu

班长:你听啊!首先要报造浆在抄哪种纸,准备颜色

Bān zhǎng: Nǐ tīng a! Shǒu xiān yào bào zào jiāng zài chāo nǎ zhǒng zhǐ, zhǔn bèi yán sè

Mở bơm265B cấp nước cho chân không, Mở bơm chân không và Mở bơm nhỏ các bồn nước chân không

265 B泵供水到真空,开真空泵和各小盘真空泵

Kāi 265 B bèng gōng shuǐ dào zhēn kōng, kāi zhēn kōng bèng hé gè xiǎo pán zhēn kōng bèng

 Kiểm tra các máng, có lực hút chân không chưa? Chạy nhanh lưới, ép trục kết hợp 2,3 lớp lại, Mở vòi cao áp phần lưới, Chạy nhanh phần ép, lô sấy, Kiểm tra hơi, phụ tải, Kiếm tra các bể nước, bể bột 3 lớp

检查各盘,是否有真空?速行网部,压两,三层结合辊,开网部高压水管,速行压榨部,烘缸部,检查蒸汽,负载,检查各水池,三层浆池

Jiǎn chá gè pán, shì fǒu yǒu zhēn kōng? Sù xíng wǎng bù, yā liǎng, sān céng jié hé gǔn, kāi wǎng bù gāo yā shuǐ guǎn, Sù xíng yā zhà bù, hōng gāng bù, jiǎn chá zhēng qì, fù zǎi, jiǎn chá gè shuǐ chíSān céng jiāng chí

Kiểm tra bảo lưu, tinh bột, Bấm còi báo lên bột, Chạy sàng lớp đáy 1M306, lớp giữa 1M241, Lớp mặt 1M131, Mở bơm con ốc  lớp đáy(1P313), lớp giữa (1P 244A), lớp mặt (1P144A)

检查保留,淀粉,按喇叭报上浆,开底层筛1M306,中层1M241,面层1M131,开上浆泵底层(1P313)中层(1P244A)面层(1P144A

Jiǎn chá bǎo liú, diàn fěn, àn lǎ bā bào shàng jiāng, kāi dǐ céng shāi 1M306, zhōng céng 1M241, miàn céng 1M131, kāi shàng jiāng bèng dǐ céng (1P313) zhōng céng (1P244A) miàn céng (1P144A)

Điều chỉnh áp lực nước trong đầu phun 3 lớp, Chạy bơm lên bột sau đó mở bảo lưu, Ấn nút báo còi kéo giấy, chạy ép keo, ép quang, Mở bơm dao nước, Ấn nút trục bóc giấy xuống, Giấy qua trục KP, Chạy nhanh trục 2P, Dùng dao nước cắt giấy từ 0.3-0.5cm

调整三层流浆箱压力,启动上浆泵后开保留,按喇叭报拉纸,启动上胶辊,压光,开水刀泵,按降接纸辊,纸过KP辊,速行2P辊,用水刀切边0.3-0.5mm

Tiáo zhěng sān céng liú jiāng xiāng yā lì, qǐ dòng shàng jiāng bèng hòu kāi bǎo liú, àn lǎ bā bào lā zhǐ, qǐ dòng shàng jiāo gǔn, yā guāng, kāi shuǐ dāo bèng, àn jiàng jiē zhǐ gǔn, zhǐ guò KP gǔn, Sù xíng 2P gǔn, yòng shuǐ dāo Qiē biān 0.3-0.5Mm

CB: Em hiểu chưa?

员工:你懂吗?

Yuán gōng: Nǐ dǒng ma

CN: Dạ nhiều thao tác quá, khi thực hiện em nhờ anh xem dùm em nhé

员工:操作太多,我实行时请你帮临护

Yuán gōng: Cāo zuò tài duō, wǒ shí xíng shí qǐng nǐ bāng lín hù

CB: được, có vấn đề gì em nhớ báo anh nhé, khi thao tác em chú ý, cận thận nhe.

班长:好!有问题汇报给我,操作时要注意,小心点

Bān zhǎng: Hǎo! Yǒu wèn tí huì bào gěi wǒ, cāo zuò shí yào zhù yì, xiǎo xīn diǎn

CN: dạ, cảm ơn anh.

员工:谢谢你!

Yuán gōng: Xiè xiè nǐ!

2: CB: Chào em! Em mở máy chia cuộn cho anh nhe

班长:你好!你帮我开复卷机

 Bān zhǎng: Nǐ hǎo! Nǐ bāng wǒ kāi fù juàn jī

CN: Chao anh, em thao tác như thế này anh kiểm tra cho em nhé.

员工:您好!我操作这样你帮我检查啊

Yuán gōng: Nín hǎo! Wǒ cāo zuò zhè yàng nǐ bāng wǒ jiǎn chá a

CB: em thao tác như thế nào?

班长:你操作怎样?

Bān zhǎng: Nǐ cāo zuò zěn yàng?

CN: Trước tiên em kiểm tra loại giấy xieo, kiểm tra đơn lệnh, kiểm tra khổ giấy, sau đó lấy ống lõi giấy vào, ép lõi dán giấy, Hạ trục cưỡi, cựa an toàn xuống, đo dao, cài đặt lực căng, số mét, bấm lực căng, cho chạy bò đến chạy nhanh.

员工:首先我检查抄哪种纸,检查单令,检查纸寸,后放入纸芯,顶芯贴纸,降骑辊,安全门,侧刀,设置张力,米数,按张力,让爬行到速行

Yuán gōng: Shǒu xiān wǒ jiǎn chá chāo nǎ zhǒng zhǐ, jiǎn chá dān lìng, jiǎn chá zhǐ cùn, hòu fàng rù zhǐ xīn, dǐng xīn tiē zhǐ, jiàng qí gǔn, ān quán mén, cè dāo, shèzhì zhāng lì, mǐ shù, àn zhāng lì, ràng pá xíng dào sù Xíng

CB: ừ, như vậy đúng rồi, em làm việc đi nhé.

班长:对!这样对了!你做吧

Bān zhǎng: Duì! Zhè yàng duì le! Nǐ zuò ba

III/ Luyện tập :

III/练习

1. Dịch sang tiếng việt

翻译越文

Fān yì yuè wén

开机准备上浆

 

报造浆抄哪种纸

 

准备色

 

265B泵供水给真空

 

开真空泵

 

开各池小真空泵

 

检查各盘是否有真空吸力?

 

运行网部,压两三层结合辊

 

开网部高压水管

 

运行压榨部,烘缸部

 

检查蒸汽,负载

 

检查各水池

 

检查三层浆池

 

检查保留,淀粉

 

按喇叭报上浆

 

启动底筛1M306,中筛1M241,面筛1M131

 

调整三层流浆箱水压力

 

开上浆泵

 

开保留

 

按喇叭示警拉纸,启动施胶部,压光部

 

开水刀泵

 

按降接纸辊

 

纸过KP

 

运行2P

 

用水刀切边从0.3-0.5mm

 

2. .Dịch sang tiếng hoa những câu sau:

Bộ phận máy chia cuộn

Kiểm tra loại giấy

Kiểm tra đơn lệnh

Kiểm tra khổ giấy

Lấy lõi giấy vào

Ép lõi dán giấy

Hạ trục cưỡi, cựa an toàn xuống

Đo dao

Cài đặt lực căng, số mét

Bấm lực căng

Chạy bò

Chạy nhanh

III )chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

III)     选适当词语填在空格

1.   每次复卷换纸寸要注意…………….

A.侧刀             B.操作                        C.运行

2.接班时要……..清楚今天生产哪种纸

A看看               B.检查                    C.注意

3.复卷推…………出不能在复卷区通行

A.                       B.                      C.

4.下班之前要打扫自己…………..卫生

A.本身                     B.岗位                C.操作

5..………开真空马达吗?

A.运行                B。知道                           C.操作

 

IV) đặt câu với những từ sau

IV)用下面词语造句

1.    准备

2.    真空

3.    淀粉

4.   

5.    负载

6.    纸重

7.    网部

 

 

 

 

 

 

Bài 13:Chuyên ngành tạo bột 1

13:制浆专业1

1 -生词  Shēng Cí :TỪ MỚI

 

中文

Tiếng trung

拼音

Phiên âm

越文

Tiếng Việt

备注

Ghi chú

1.

Shuí

Ai

 

2.

Zuò

Làm

 

3.筛网

Shāi wǎng

Lưới sàng

 

4.粗筛机

Cū shāi jī

Máy sàng thô

 

5.细筛机

Xì shāi jī

Máy sàng nhuyễn

 

6.精筛机

Jīng shāi jī

Máy sàng phân tách sợi

 

7.

De

Của

 

8.岗位

Gǎngwèi

Vị trí (công việc)

 

9.

Shì

 

10.

Anh ta, ông ta, nó

 

11.

Yào

Phải

 

12.记录

Jìlù

Ghi chép

 

13.报表

Bàobiǎo

Báo biểu

 

14.主管

Zhǔguǎn

Chủ quản

 

15.

Kàn

Xem, coi

 

16.什么

Shénme

Cái gì

 

17.检查

Jiǎnchá

Kiểm tra

 

18.面浆

Miàn jiāng

Bột lớp mặt

 

19.中浆

Zhōng jiāng

Bột lớp giữa

 

20.底浆

Dǐ jiāng

Bột lớp đáy

 

21.浓度

Nóngdù

Nồng độ

 

22.

Yǒu

 

23.

Mấy (câu hỏi), vài

 

24.

Zhǒng

Loại

 

25.

Sān

Ba

 

26.

Màu

 

27.调色

Tiáo

Pha màu

 

28.

Huáng

Vàng

 

29.

Hóng

Đỏ

 

30.

Hēi

Đen

 

31.不达

Bù dá

Không đạt

 

32.流量

Liúliàng

Lưu lượng

 

33.没有

Méiyǒu

Không có

 

34.问题

Wèntí

Vấn đề

 

35.电流

Diànliú

Dòng điện

 

36.

Dōu

Cũng

 

37.手抄片

Shǒu chāo piàn

Giấy mẫu

 

38.

Ma

Phải không (dùng trong câu hỏi)

 

39.稀释水

 

Xīshì shuǐ

Nước pha loãng

 

40. 制浆

Zhī jiāng

Tạo bột

 

41.抄纸

Chāo zhǐ

 

Xeo giấy

 

42.锅炉

 

Guōlú

Lò hơi

 

43.废水

 

Fèishuǐ

 

Nước thải

 

44.品管

 

Pǐn guǎn

Kiểm phẩm

 

45. 人事

Rénshì

Nhân sự

 

 

 

 

 

 

 

2. 会话和 常用句型Huìhuà hé chángyòng jùxíng   Hội thoại và câu thường dùng

 

 

A谁做筛网的岗位                                          A : ai làm vị trí sàng

Shuí zuò shāi wǎng de gǎngwèi                     

B:是他                                                 B : là anh ta

Shì tā                                                     

A:粗筛机,细筛机,精筛机要记录报表

Cū shāi jī, xì shāi jī, jīng shāi jī yào jìlù bàobiǎo

A : máy sàng thô, máy sàng nhuyễn, máy sàng phân tách sợi phải ghi chép báo biểu

A:主管看报表                                      A: Chủ quản đang xem báo biểu

Zhǔguǎn kàn bàobiǎo

B:看什么?                                          B : xem cái gì?

Kàn shénme

A:他检查面浆,中浆,底浆的浓度 - A : Ông ấy đang kiểm tra nồng độ của bột lớp mặt, bột lớp giữa, bột lớp đáy

Tā jiǎnchá miàn jiāng, zhōng jiāng, dǐ jiāng de nóngdù

A:谁调色?有几种?                            A : Ai pha màu ? có mấy loại?

Shuí tiáo sè? Yǒu jǐ zhǒng

B:三种:黄色,红色,黑色                 B : Ba loại : màu vàng, màu đỏ, màu đen

 Sān zhǒng: Huángsè, hóngsè, hēisè

A:色不达                                              A : Màu không đạt

Sè bù dá

B:要检查流量                                      B : Phải kiểm tra lưu lượng

 Yào jiǎnchá liúliàng

A:流量没有问题                                    A : lưu lượng không có vấn đề

 

 Liúliàng méiyǒu wèntí

 

B:要检查电流                                      B: phải kiểm tra dòng điện

 Yào jiǎnchá diànliú

A:都没问题                                           A : cũng không có vấn đề

Dōu méi wèntí

B:有做手抄片吗?                               B : có làm giấy mẫu không?

Yǒu zuò shǒu chāo piàn ma?

A:有                                                     A : có

Yǒu

A:稀释水有吗?                                   A : nước pha loãng có không

Xīshì shuǐ yǒu ma

B:有                                                     B : có

Yǒu

3 .练习Liànxí  LUYỆN TẬP

 

I、将以下的词组,词语组成一个完整的句子            

1   报表     记录    

2    电流     检查   

3          问题      筛网

II .Dịch sang tiếng hoa những câu sau:

一、翻译下面文句成中文

1. Tắt máy nghiền thủy lực.

2. Giấy có sẹo mở phân tản nhiệt nhé.

3. Hôm nay ai làm vị trí pha màu?

4. Nhớ sang kiểm phẩm đo màu giấy xuống cuộn.

5. Ca khuya đi làm nhớ xeo giấy đo màu nhé.

6. 8h đổi giấy ruột nhớ chuẩn bị liệu và tắt máy mầu.

7.Đo nồng độ bột lớp mặt.

8. Đo độ phân ly bột lớp giữa.

9. Mặt giấy có nhiều đốm đen kiểm tra lại liệu đầu vào.

III. Dịch sang tiếng việt những câu sau:

二:翻译下面问句成越文

  1. 谁做筛网的岗位.
  2. 上料要按照规定
  3. 车数提高要控制好共浆量

4.请帮我检查面浆浓度


Bài 14:Chuyên ngành tạo bột 2

14: 制浆专业2

1 -生词  Shēng Cí :TỪ MỚI

 

中文

Tiếng trung

拼音

Phiên âm

越文

Tiếng Việt

备注

Ghi chú

解绳机(切绳机)

jiě shéng jī qiè shéng jī

máy cắt rác

 

1.

kāi

mở, chạy

 

2.

tôi, tao

 

3.热分散机

rè fēnsàn jī

máy phân tản nhiệt

 

4.

wēndù

nhiệt độ

 

5.不好

bù hǎo

không tốt, không được

 

6.碎浆机(散浆机)

suì jiāng jī (sàn jiāng jī)

máy thủy lực

 

8.

jiāng

bột

 

9.冒浆

mào jiāng

tràn bột

 

10.

hěn

rất

 

11.

duō

nhiều

 

12.有没有

yǒu méiyǒu

có hay không có…..(dùng trong câu hỏi)

 

13.                      

rén

người

 

14.搅拌器

jiǎobàn qì

cánh khuấy

 

15.

huài

 

16.

le

rồi

 

17.

zhǎo

tìm

 

18.

lái

đến

 

19.

xiū

sửa

 

20.挤渣机

jǐ zhā jī

máy ép rác

 

21.排渣

pái zhā

rác thải, xả rác

 

22.

tài

quá

 

23.

duō

nhiều

 

24.

jiào

kêu, gọi

 

25.送到

sòng dào

đưa đến

 

26.锅炉

guōlú

lò hơi

 

27.盘磨机

pán mó jī

máy ép rác

 

28.

hǎo

tốt, được

 

29.进刀

jìn dāo

vào dao

 

30.位置

wèizhì

vị trí

 

31.浓缩机(脱水机)

nóngsuō jī (tuōshuǐ jī)

máy cô đặc

 

32.剥离水

bōlí shuǐ

nước tách (bốc tách)

 

33.压力

yālì

áp lực

 

34.喷嘴

pēnzuǐ

vòi phun

 

35.堵塞

dǔsè

 tắc nghẹt

 

36.高浓除渣机

gāo nóng chú zhā jī

 

máy khử bã nồng độ cao (máy lọc cát nồng độ cao)

 

37.

bèi

bị

 

38.

guān

tắt

 

 

 

2. 会话和 常用句型Huìhuà hé chángyòng jùxíng   Hội thoại và câu thường dùng

 

 

A:谁开解绳机                                                  A : ai mở máy cắt rác

 Shuí kāijiě shéng jī

B:是我                                                              B : là tôi

 shì wǒ

A:热分散机度不好                                     A : nhiệt độ máy phân tản nhiệt  không tốt

 Rè fēnsàn jī wēndù bù hǎo

B:要检查电流                                                  B : phải kiểm tra dòng điện

Yào jiǎnchá diànliú

A:碎浆机冒浆很多                                           A : máy thủy lực tràn bột rất nhiều

Suì jiāng jī mào jiāng hěnduō

B:有没有人做?                                               B : có người làm hay không?

Yǒu méiyǒu rén zuò?

A:搅拌器坏了                                                  A : cánh khuấy hư rồi

Jiǎobàn qì huàile

B:找人来修                                                       B : tìm người đến sửa

Zhǎo rén lái xiū        

A:挤渣机排渣太多了                                     A : rác xả máy ép rác quá nhiều rồi

 Jǐ zhā jī pái zhā tài duōle

B:叫人送到锅炉                                             B: Kêu người đưa đến lò hơi

Jiào rén sòng dào guōlú

A:盘磨机修好了                                               A : máy mài đĩa sửa xong rồi

 Pán mó jī xiūhǎole

B:要检查进刀位置吗?                                 B : phải kiểm tra vị trí vào dao không?

Yào jiǎnchá jìn dāo wèizhì ma?

A:浓缩机有问题了                                         A : máy cô đặc có vấn đề rồi

Nóngsuō jī yǒu wèntíle

B:要检查剥离水的压力                                 B : phải kiểm tra áp lực của nước tách

 Yào jiǎnchá bōlí shuǐ de yālì

A:喷嘴有没有堵塞?                                     A : vòi phun có tắc nghẽn hay không?

Pēnzuǐ yǒu méiyǒu dǔsè?

A:高浓除渣机被堵塞了                                 A : máy lọc cát nồng độ cao bị tắc nghẽn rồi

Gāo nóng chú zhā jī bèi dǔsèle

B:要关机                                                          B : phải tắt máy

Yào guānjī

 

3 .练习Liànxí  LUYỆN TẬP

 

 I、选词填空

1   盘磨              坏了           机)

2            堵塞了         (机     问题     嘴)

3     排渣                进刀   检查)     

 

 

 

II. Dịch sang tiếng trung.

  1. Ai mở phân tản nhiệt?
  2. Máy ép rác hư rồi, kêu người đến sửa.
  3. Máy thủy lực tràn bột rất nhiều
  4. nhiệt độ máy phân tản nhiệt  rất cao.
  5. vòi phun có tắc nghẽn hay không?

 

 

 

 

Bài 15:Chuyên ngành tạo bột 3

15课:制浆专业

 

1 -生词  Shēng Cí :TỪ MỚI

 

中文

Tiếng trung

拼音

Phiên âm

越文

Tiếng Việt

备注

Ghi chú

1.今天

Jīntiān

hôm nay

 

2.司机

sījī

tài xế

 

3.投料

tóuliào

xuống liệu

 

4.配料

pèiliào

phối liệu

 

5.

lượng từ chỉ người, vật,….(người, cái,….)

 

6.

jiǎn

cắt

 

7.铁丝

tiěsī

dây kẽm

 

8.

liǎng

hai

 

9.链板机

 

liàn bǎn jī

băng chuyền tải

 

10.散纸

sàn zhǐ

giấy vụn

 

11.

 

bạn, mày

 

12.做卫生

zuò wèishēng

làm vệ sinh

 

13.

zài

ở, đang

 

14.车间

chējiān

nhà xưởng

 

15.

yòng

dùng

 

16.水管

shuǐguǎn

ống nước

 

17.铲车

chǎn chē

xe xúc

 

18.发动机

fādòngjī

động cơ

 

19.抱车

bào chē

xe kẹp

 

20.漏油

lòu yóu

rỉ dầu

 

21.哪儿

nǎ'er

chỗ nào, đâu

 

22.油位

yóu wèi

mức dầu

 

23.事故

shìgù

sự cố

 

24.叉车

chāchē

xe nâng

 

25.不见

bùjiàn

không gặp

 

26.上班

shàngbān

lên ca, đi làm

 

27.废纸

fèi zhǐ

giấy phế

 

28.原料场

yuánliào chǎng

bãi nguyên liệu

 

29.班长

bānzhǎng

ca trưởng

 

30.加班

jiābān

tăng ca

 

31.我们

wǒmen

Chúng ta

 

32.分类

fēnlèi

Phân loại

 

33.马达

mǎdá

mô-tơ

 

34.

lớn

 

35.

tái

lượng từ chỉ máy móc, thiết bị (cái)

 

36.浆泵

jiāng bèng

(máy) bơm bột

 

37.

zàng

 

 

 

2. 会话和 常用句型Huìhuà hé chángyòng jùxíng   Hội thoại và câu thường dùng

 

 

A: 今天投料不好                                                A : hôm nay xuống liệu không tốt

Jīntiān tóuliào bù hǎo

 

B: 是司机配料不好                                           B : là tài xế phối liệu không tốt

Shì sījī pèiliào bù hǎo

 

A: 有几个人剪铁丝?                                       A : có mấy người cắt dây kẽm

Yǒu jǐ gèrén jiǎn tiěsī?

 

B: 两个人                                                            B : hai người

Liǎng gèrén

 

A: 链板机有散纸太多                                       A : băng chuyền tải có giấy vụn quá nhiều

Liàn bǎn jī yǒu sàn zhǐ tài duō

B: 叫人做卫生                                                    B : kêu người làm vệ sinh

Jiào rén zuò wèishēng

A: 链板机的马达很大                                       A : mô-tơ của băng chuyền tải rất lớn

Liàn bǎn jī de mǎdá hěn dà

B: 有几台                                                            B : có mấy cái

 Yǒu jǐ tái

A: 两台                                                                 A : hai cái

Liǎng tái

 

A: 浆泵脏了                                                        A : bơm bột dơ rồi

 Jiāng bèng zàngle

B: 都要做卫生                                                    B : cũng phải làm vệ sinh

Dōu yào zuò wèishēng

 

A:你要做卫生在车间                                     A : Em phải làm vệ sinh ở nhà xưởng

Nǐ yào zuò wèishēng zài chējiān

 

B:用水管吗?                                                  B : dùng ống nước rửa không?

Yòng shuǐguǎn ma?

A: 发动机有问题了                                           A : động cơ có vấn đề rồi

 Fādòngjī yǒu wèntíle

 

B: 你要检查铲车的油位                                   B : bạn phải kiểm tra mức dầu của xe xúc

Nǐ yào jiǎnchá chǎn chē de yóu wèi

A:抱车有事故吗?                                              A : xe kẹp có sự cố không?

 

Bào chē yǒu shìgù ma?

 

B: 抱车漏油很多                                               B : xe kẹp rỉ dầu rất nhiều

Bào chē lòu yóu hěnduō

A: 司机在哪儿?                                                A : tài xế ở đâu?

Sījī zài nǎ'er?

 

B: 司机在开叉车                                               B : tài xế đang chạy xe nâng

Sījī zài kāi chāchē

A: 我不见司机                                                    A : tôi không gặp tài xế

 Wǒ bùjiàn sījī

B: 司机今天没有上班                                       B : hôm nay tài xế không có đi làm

Sījī jīntiān méiyǒu shàngbān

A: 废纸在原料场很多                                       A : giấy phế ở bãi nguyên liệu rất nhiều

Fèi zhǐ zài yuánliào chǎng hěnduō

B: 班长叫我们加班                                           B : ca trưởng kêu chúng ta tăng ca

Bānzhǎng jiào wǒmen jiābān

A: 做什么?                                                        A : làm cái gi?

Zuò shénme?

B: 分类                                                                B : phân loại

Fēnlèi

 

 

3 .练习Liànxí  LUYỆN TẬP

 

      I.将下列的词语,词组写成拼音

1     漏油          散纸       铁丝

2     发动机          今天

3     叉车           链板机        加班

     II.Dịch sang tiếng trung

 

      1.  Xe kẹp, động cơ có vấn đề rồi

2. Chủ quản tạo bột có đi làm không?

     3. Giấy phế ở bãi nguyên liệu rất nhiều

     4. Mô-tơ của băng chuyền tải rất lớn

    5. Băng chuyền tải có giấy vụn quá nhiều

16课:电气设备

Bài 16: Thiết bị điện

I.生词 Từ mới

1.    马达=电机=电动机                   Mǎdá=Diànjī=Diàndòngjī                  Mô-tơ

2.    检修                                           Jiǎnxiū                                                  Kiểm sửa

3.    停送电工作票                           Tíng sòng diàn gōngzuò piào          Phiếu công việc dừng cấp điện

4.    停电                                           Tíngdiàn                                               Dừng điện

5.    送电                                           Sòng diàn                                            Mở điện

6.    发电机                                       Fādiàn jī                                                Máy phát điện

7.                                                   Mǎn                                                       Đầy

8.                                                   Jiā                                                          Đổ

9.                                                   Yóu                                                        Dầu

10. 油污                                           Yóuwū                                                  Vết dầu

11.                                                                                                          Lau

12. 干净                                           Gānjìng                                                 Sạch sẽ, sạch

13. 碎浆机                                       Suì jiāng jī                                            Máy nghiền bột

14. 打开                                           Dǎkāi                                                     Mở ra

15. 原因                                           Yuányīn                                                Nguyên nhân

16. 准备                                           Zhǔnbèi                                                Chuẩn bị

17. 试电笔                                       Shì diànbǐ                                             Bút thử điện

18. 十字螺丝刀                               Shízì luósīdāo                                     Tua vít bake

19. 一字螺丝刀                               Yī zì luósīdāo                                       Tua vít dẹt

20. 压线钳                                       Yā xiàn qián                                        Kìm bấm dây

21. 接线端子                                   Jiēxiàn duānzǐ                                     Đầu cốt

22. 斜口钳                                       Xié kǒu qián                                        Kìm cắt dây

23. 胶布                                           Jiāobù                                                   Băng keo

24. 套筒扳手                                   Tào tǒng bānshǒu                              Bộ khóa típ

25. 绝缘摇表                                   Juéyuán yáo biǎo                               Đồng hồ đo diện trở cách điện

26. 轴承                                           Zhóuchéng                                          Bạc đạn

27. 值班                                           Zhíbān                                                  Trực ca

28. 空压机                                       Kōng yā jī                                             Máy nén khí

29. 跳电                                           Tiào diàn                                              Nhảy điện

30. 进气过滤网                               Jìn qì guòlǜ wǎng                               Lưới lọc khí

31.                                                Zàng                                                      Dơ, bẩn

32.                                                Chāi                                                      Tháo

33. 卫生                                           Wèishēng                                             Vệ sinh

34.                                                Tái                                                          Cái

35. 检查                                           Jiǎnchá                                                 Kiểm tra

36. 绝缘                                           Juéyuán                                               Cách điện

37. 直流电阻                                   Zhíliú diànzǔ                                       Điện trở một chiều

38.                                                Zhuāng                                                 Ráp, lắp đặt

39. 温度                                           Wēndù                                                  Nhiệt độ

40. 振动                                           Zhèndòng                                            Rung

41. 声音                                           Shēngyīn                                             Âm thanh

42. 气味                                           Qìwèi                                                     Mùi

43. 接线                                           Jiēxiàn                                                  Đấu dây

44. 手电钻                                       Shǒu diànzuàn                                   Máy khoan tay

45. 送药泵                                       Sòng yào bèng                                    Bơm hóa chất

46.                                                Jiè                                                          Mượn

47. 控制箱                                       Kòngzhì xiāng                                     Tủ điều khiển

48. 开关柜                                       Kāiguān guì                                         Tủ công tắc

49. 继电器                                       Jìdiànqì                                                 Rờ - le

50. 时间继电器                               Shíjiān jìdiànqì                                    Rờ le thời gian

51. 中间继电器                               Zhōngjiān jìdiànqì                               Rờ le trung gian

52. 汽缸                                           Qìgāng                                                  Xi lanh

53. 冲击钻                                       Chōngjī zuān                                       Máy khoan bê tông

54. 钻头                                           Zuàntóu                                                Mũi khoan

55. 电流                                           Diànliú                                                  Dòng điện

56. 电压                                           Diànyā                                                  Điện áp

57.                                                Shāo                                                     Cháy

II.会话

A.明天停机检修做好准备如下:                                     Ngày mai dừng máy kiểm sửa làm tốt chuẩn bị như sau:

Míngtiān tíngjī jiǎnxiū zuò hǎo zhǔnbèi rúxià:

A.首先要办好停送电工作票                                        Đầu tiên phải làm tốt phiếu công việc dừng cấp điện

Shǒuxiān yào bàn hǎo tíng sòng diàn gōngzuò piào                               

A.今天下班之前必须准备:试电笔,                             Hôm nay trước khi xuống ca phải chuẩn bị:

十字螺丝刀,一字螺丝刀,压线钳,接线端子       Bút thử điện, tua vít ba ke, tua vít dẹt,

斜口钳,胶布,套筒扳手,绝缘摇表,轴承         kìm bấm dây, đầu cốt, kìm cắt dây, băng keo điện,

Jīntiān xiàbān zhīqián bìxū zhǔnbèi :                                                           bộ khóa típ, đồng hồ đo điện trở cách điện, bạc đạn

shì diànbǐ, Shízì luósīdāo, yī zì luósīdāo,

yā xiàn qián, jiēxiàn duānzǐ, Xié kǒu qián, jiāobù,

tào tǒng bānshǒu, juéyuán yáo biǎo, zhóuchéng

B.我们的检修工作有什么的?                                   Công việc kiểm sửa của chúng ta gồm những gì?

Wǒmen de jiǎnxiū xiàngmù yǒu shé me de

A.要两个人给三台发电机加油                                   Cần hai người đi đổ dầu cho máy phát điện

Yào liǎng gèrén gěi sān tái fādiàn jī jiāyóu

A.但不要加太满Dàn bùyào jiātài mǎn                                                          Nhưng đừng đổ quá đầy

A.加完了把地面上的油污擦干净                                                                   Đổ xong thì lau sạch vết dầu trên mặt đất

Jiā wánliǎo bǎ dìmiàn shàng de yóuwū cā gānjìng

A.另外还有两个小组,一个去装碎浆机马达          Ngoài ra còn hai nhóm nhỏ, một nhóm ráp mô-tơ máy

Lìngwài hái yǒu liǎng gè xiǎozǔ, yīgè qù zhuāng suì                                nghiền bột

jiāng jī mǎdá

A.一个把昨天拿回来的送药泵马达打开检查。      Một nhóm nữa đưa mô-tơ bơm hóa chất hôm qua lấy

然后报上来坏的原因                                                    về mở ra kiểm tra .Sau đó báo cáo nguyên nhân hư

Yīgè bǎ zuótiān ná huílái de sòng yào bèng mǎdá dǎkāi

Jiǎnchá Ránhòu bào shànglái huài de yuányīn

B.值班说造纸A 空压机这几天经常跳电                  Trực ca nói máy nén khí A xeo giấy mấy ngày nay

Zhíbān shuō zàozhǐ A kōng yā jī zhè jǐ tiān              thường xuyên nhảy điện (báo lỗi)

jīngcháng tiào diàn

A.   有可能进气过滤网太脏,先把它拆回来            Có thể lưới lọc khí bị dơ, tháo nó xuống vệ sinh trước

卫生看看                                                                         thử xem

Yǒu kěnéng jìn qì guòlǜ wǎng tài zàng,

xiān bǎ tā chāi huílái qīngjié kàn kàn.

A.   那台电机先检查绝缘、直流电阻。                    Cái mô-tơ đó kiểm tra cách điện, điện trở một chiều trước

然后装上了检查温度,振动,声音,气味              Sau đó ráp xong thì kiểm tra nhiệt độ, rung, âm thanh và

Nà tái diànjī xiān jiǎnchá juéyuán, zhíliú diànzǔ     mùi

Ránhòu zhuāng shàngle jiǎnchá wēndù, zhèndòng,

shēngyīn, qìwèi

B.接线地方比正常多。要加一个人去接线              Đấu dây điện nhiều hơn bình thường. Cần thêm một

iēxiàn dìfāng bǐ zhèngcháng duō. Yào jiā yīgè rén                                     người đi đấu dây

qù jiēxiàn

B.手电钻借给机械用还没还,明天我们也要用了 Máy khoan tay cho cơ khí mượn chưa trả và ngày

Shǒu diànzuàn jiè gěi jīxiè yòng hái méi hái, míngtiān                              mai chúng ta cũng cần dùng đó

 wǒmen yě yào yòngle                                                 

A.手电钻用干吗?                                                         Máy khoan tay dùng làm gì?

Shǒu diànzuàn yòng gànmá?

B.马达后面上四个螺丝,要钻孔                                     Phía sau mô-tơ vặn bốn con ốc, cần khoan lỗ

Mǎdá hòumiàn shàng sì gè luósī

Yào dǎ kǒng

III-练习-BÀI TẬP

2.    完成生词 Hoàn thành những từ mới sau

a.……                               b.……                     c.……..                   d………..

e.……..                             f.十字………                  g.进气………..           h…………电阻

t.控制………                            k.开关……….                l………                   m.时间…………

2.根据会话内容回答问题  Căn cứ vào nội dung đàm thoại trả lời những câu hỏi

a.明天做什么?                                                               b.准备什么工具?

c.检修计划有什么的?                                                   d.电机怎么检查?

e.手电钻怎么样?                                                           f.空压机的进气过滤网怎么?

 

 

17课:生产设备 (营善)

Bài 17 : Thiết bị sản xuất (Bảo trì)

I.生词 TỪ MỚI

1.                                    Yào                                                  Cần, phải

2.    工具                            Gōngjù                                            Đồ nghề

3.                                    Tào                                                  Bộ

4.    煮淀粉地坑                Zhǔ diànfěn dì kēng                    Hầm nấu tinh bột

5.                                    Gāng                                               Mới, vừa

6.                                                                                          Mấy

7.                                    Tiān                                                 Ngày

8.                                    Yòu                                                  Lại

9.    叶轮                            Yèlún                                              Cánh quạt

10. 已经                            Yǐjīng                                               Đã

11. 断裂                            Duànliè                                           Gãy

12.                                 Shōu                                               Thu, gom

13. 小心                            Xiǎoxīn                                           Cẩn thận

14. 抹布                            Mābù                                               Gỉe lau

15.                                 Fàng                                                Đặt, để

16. 膨胀螺丝                    péng zhāng luó sī                         Tắc kê

17. 百分表                        bǎi fēn biǎo                                    Đồng hồ cân độ đồng tâm

18.                                 hān                                                  Hàn

19. 活动扳手                    huó dōng bān shǒu                     Mỏ lết

20. 手磨机                        shuǒ mó jī                                       Máy mài tay

21. 葫芦                            hú lu                                                Ba lăng

22. 行车                            háng chē                                        Cầu trục

23. 吊车                            diāo chē                                          Cần cẩu

24. 法兰                            fǎ lán                                               Mặt bích

25. 不锈钢接头                Bùxiùgāng jiētóu                          Đầu nối inox

26.   碳钢焊条                    Tàn gāng hàntiáo                         Que hàn thép các-bon    

27. 焊机                            Hàn jī                                               Máy hàn

28. 消防泵                        xiāo fáng bèng                              Bơm chữa cháy

29. 潜水泵                        qián shǔi bèng                              Bơm chìm

30. 图纸                            tú zhǐ                                               Bản vẽ

31. PVC                       PVC guǎn                                      Ống PVC

32. 电源线                        Diànyuán xiàn                              Dây nguồn

33. 开孔器                        kāi kǒng qì                                      Cái khoét lỗ

34. 板框机                        bǎn kuāng jī                                   Máy ép bùn

35. 气浮                            qì fú                                                 Bể sục khí

36. 烧伤                            shāo shāng                                    Bỏng

37.                                 guān                                                Đóng, tắt    

38. 受伤                            shòu shāng                                   Bị thương

39. 工伤                            gōng shāng                                   Tai nạn lao động

40. 割开                            gē kāi                                              Cắt

41.                                 Shuā                                               Quét

42. 油漆                            Yóuqī                                              Sơn

43. 自攻螺丝                    zì gōng l sī                                 Vít bắn tôn

44.                                 lǐng                                                  Lãnh

45. 施胶辊                        shī jiāo gǔn                                    Lu keo

46. 研磨                            yán mó                                            Mài

47. 旋转                            xuán zhuǎn                                   Xoay

48. 测温枪                        cè wēn qiāng                                 Súng đo nhiệt độ

49. 角铁                            jiǎo tiě                                              Sắt V

50. 保温机                        bǎo wēn jī                                       Máy bảo ôn

51. 风罩                            Fēng zhào                                      Nắp chụp quạt gió

52. 生锈                            shēng xìu                                       Gỉ sét

                                               II.会话 Đàm thoại

A.你要什么东西?Nǐ yào shénme dōngxi?

Anh cần gì?

B.我要一套工具去拆煮淀粉地坑潜水泵

Wǒ yào yī tào gōngjù qù chāi zhǔ diànfěn dì kēng qiánshuǐ bèng

Tôi cần một bộ đồ nghề đi tháo bơm chìm hầm nấu tinh bột

A.那台潜水泵怎么刚装几天现在又拆回来了?

Nà tái qiánshuǐ bèng zěnme gāng zhuāng jǐ tiān xiànzài yòu chāi huíláile?

Cái bơm chìm đó sao mới ráp mấy ngày bây giờ lại tháo về rồi?

A.   叶轮已经断裂   Yèlún yǐjīng duànliè

Cánh quạt đã bị gãy .

  1. 为什么?Wèishéme?

Sao vậy?

B.员工做卫生完了没有把抹布收回来也不小心放在盖上,让叶轮卡住及断掉

Yuángōng zuò wèishēng wánliǎo méiyǒu bǎ mābù shōu huílái yě bù xiǎoxīn fàng zài gài shàng, ràng yèlún kǎ zhù jí duàn diào

Nhân viên làm vệ sinh xong rồi không thu gom giẻ lau lại cũng không cẩn thận đặt trên nắp làm cho cánh quạt bị kẹt và gãy.

A.   这种叶轮仓库还有,暂时领一个更换吧

Zhè zhǒng yèlún cāngkù hái yǒu, zhànshí lǐng yīgè gēnghuàn ba

Loại cánh quạt này bên kho vẫn còn, tạm thời lãnh một cái về thay đi

B.   那这个怎么办?Nà zhège xiànzài zěnme bàn

Vậy cái này làm thế nào?

A.   我们用焊条跟焊机试焊一下看看

Wǒmen yòng hàntiáo gēn hàn jī shìhàn yīxià kàn kàn

Chúng ta dùng que hàn và máy hàn hàn thử xem sao

B.   我想这个要送外边加工才行

因为我们焊机的电源线上次用发现短路,冒烟很危险

再说碳钢焊条也没有

Wǒ xiǎng zhège yào sòng wàibian jiāgōng cái xíng

Yīnwèi wǒmen hàn jī de diànyuán xiàn shàng cì yòng fāxiàn duǎnlù, mào yān hěn wéixiǎn

Zàishuō tàn gāng hàntiáo yě méiyǒu

Tôi nghĩ cái này phải đưa ra ngoài gia công mới được

Bởi vì dây nguồn máy hàn của chúng ta lần trước dùng phát hiện chập mạch, bốc khói rất nguy hiểm.

Hơn nữa que hàn thép các bon cũng không có

                                                  III.练习

1.    给下列词造句Đặt câu cho những từ sau

生锈    保温机    割开    自攻螺丝    消防泵    研磨

施胶辊  板框机    测温枪   开孔器      行车

例如Ví dụ : 施胶辊包胶回来了Lu keo đã bọc keo về rồi

           他要多大的开孔器 Anh ấy cần cái khoét lỗ bao nhiêu

2.    选词填空Chọn từ điền vào chỗ trống

风罩     油漆        PVC          图纸      不锈钢接头

300吨马达…………………..已经除锈好。

电机防护架不要刷……………………….

这根…………………………..长度是4米。

这张……………….画不对。

……………………..没有生锈。

3.    翻译这短文及回答问题Dịch đoạn văn và trả lời câu hỏi.

我们公司叫正阳、生产纸。除了后勤有7个部门直接生产产品,那是造纸、制浆、锅炉、废水、电仪、营缮、品管的部门。以做好消防工作,公司已经在锅炉安装三台消防泵。前年还在废水装一台板框机。

 

我们公司直接生产有几个部门?是什么部门?

板框机在哪里?

总共几台消防泵?装哪里?

 Tham khảo :
















 

Share:

0 comments:

張貼留言

技術提供:Blogger.

Fanpage