Search

  • Đăng bài 微信號:pejiahe798

    .– It is not enough to acquire wisdom, it is necessary to employ it - Marcus Tullius Cicero, Đạt được tri thức là không đủ, còn cần phải sử dụng nó

2020年8月25日 星期二

QUI TRÌNH CÁC BƯỚC LẬP VÀ XIN THẨM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG 环评办理流程


Đánh giá tác động môi trường ĐTM được quy định tại phụ lục II nghị đinh số 18/2015/NĐ-CP ( quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường).
EIA環境影響評估在第18/2015號法令/ ND-CP(環境保護規劃,戰略環境評估,環境影響評估和規劃條例)的附錄II中進行了規定。 環保計劃)。

Tại phụ lục II này bao gồm nhóm các dự án về xây dựng, nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng, dự án về giao thông, dự án về điện tử, năng lượng, phóng xạ, dự án liên quan đến thủy lợi, khai thác rừng, trồng trọt, dự án về thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản, dự án về dầu khí, dự án về xử lý, tái chế chất thải, dự án về cơ khí, luyện kim, dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ, … và các dự án khác.
本附錄二包括一組建築項目,建築材料生產項目,交通項目,電子,能源,放射性和水相關項目。 利益,森林開發,種植,礦物勘探,開發和加工項目,油氣項目,廢物處理和回收項目,工程項目,冶金項目,項目 木材加工項目,玻璃生產,陶瓷,...以及其他項目。

Trong quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường, chủ dự án phải tiến hành tham vấn Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn ( Ủy ban nhân dân cấp xã) nơi thực hiện dự án, các tổ chức và cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bới dự án.
Những Công ty thuộc diện phải lập Đánh giá tác động môi trường ĐTM phải nghiêm chỉnh chấp hành. Bởi đó là hành vi vi phạm ảnh hưởng nghiêm trọng đến bảo vệ môi trường và ảnh hưởng đến uy tín của doanh nghiệp. 

Trên thực tế, hầu như tất cả các doanh nghiệp đều liên hệ dịch vụ ngoài để lập đánh giá tác động môi trường và sắp xếp chuyên gia phối hợp cung cấp tài liệu cũng như kiểm tra số liệu. Các dịch vụ hỗ trợ về lập Đánh giá tác động môi trường ĐTM thường gặp là các Công ty dịch vụ môi trường và các Trung tâm quan trắc môi trường tỉnh. Mức chi phí lập đánh giá cùng mức thẩm định cũng tuỳ thuộc theo quy mô từng dự án. Nhưng xin được nhấn mạnh rằng, Đánh giá tác động môi trường ĐTM là thủ tục quan trọng trong đầu tư đối với các đối tượng thuộc diện bắt buộc. Qui trình lập Đánh giá tác động môi trường ĐTM cụ thể như sau:
實際上,幾乎所有公司都與外部服務機構聯繫以準備環境影響評估,並安排專家協調文件的提供和數據的驗證。 環境影響評估準備工作最常見的支持服務是環境服務公司和省環境監測中心。 評估成本和評估水平還取決於每個項目的規模。 但要強調的是,環境影響評價是強制性項目投資的重要程序。 環評的過程如下:

1. Chủ đầu tư liên hệ tìm kiếm đơn vị tư vấn uy tín và ký kết hợp đồng lập Đánh giá tác động môi trường ĐTM.
业主联系具有可靠性的单位签订建立环评合约。
2. Phối hợp cung cấp tài liệu và hỗ trợ công tác khảo sát :
配合提供相关资料及协助考察的接等工作,例如:
- Khảo sát điều kiện địa lý, địa chất, khí tượng, thủy văn;
地理条件,地质,气象水文的考察工作
- Điều tra, khảo sát, thu thập số liệu về điều kiện tự nhiên, môi trường, KT - XH;
社会经济情况,自然条件的数据考察
- Khảo sát, thu mẫu, đo đạc và phân tích các mẫu không khí, mẫu nước, mẫu đất trong và xung quanh khu vực dự án;
对项目范围内及附件的相关指标进行取样及检测气样,水压,土样,
- Xác định các yếu tố vi khí hậu trong khu vực dự án;
明确项目范围内的气候因素
- Đánh giá hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án;
对项目的现状进行评估
- Xác định các nguồn gây ô nhiễm của dự án như: khí thải, nước thải, chất thải rắn, tiếng ồn; xác định các loại chất thải phát sinh trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án bằng các phương pháp thống kê, phân tích, thu thập, đánh giá nhanh;
明确污染源
- Đánh giá mức độ tác động, ảnh hưởng của các nguồn ô nhiễm kể trên đến các yếu tố tài nguyên, môi trường, xã hội, con người xung quanh khu vực thực hiện dự án;
评估环境影响程度
- Xây dựng các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường cho giai đoạn xây dựng dự án;
建立建厂过程中的减少环境污染措施
- Xây dựng các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm, phương án quản lý môi trường quá trình hoạt động và dự phòng sự cố môi trường;
建立项目投产后的减少环境污染措施
- Đề xuất phương án xử lý nước thải, khí thải, phương án thu gom và xử lý chất thải rắn từ hoạt động của dự án;
提出三废处理方案
-Tham vấn ý kiến UBND và UBMTTQ phường nơi thực hiện dự án;
请示当地政府机关的意见
-Xây dựng chương trình giám sát môi trường;
建立环保监督方案
-  Cơ quan chức năng có thẩm quyền tiến hành khảo sát thực tế 
政府机关派遣有关部门进行考察
- Lập hội đồng thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM
成立评审团以及核准


政府公文圖片:
Trước khi đến khảo sát chính thức , cơ quan chức năng sẽ gửi một thông báo để doanh nghiệp chuẩn bị như sau:
正式考察之前,政府机关将提前发送通知公文给公司,


翻译:

                    平陽省委員會                                                                    越南社會主義共和國

                      工業區管理局                                                                        獨立-自由-幸福

編號:

關於對環保工作進行檢查

致:                    責任有限公司

根據平陽省工業區管理局的工作安排,本周自                     的時間內,省工業區

管理局將安排考察團到公司檢查:

內容:對環保工作進行檢查,作為。。。。責任有限公司環評申請的根據。

時間:

地點:

為了會議的重要性,建議公司總經理安排好時間,參與人員以及相關文件,

以會議順利達到美好的結果。

工業區管理局主任


Sau khi tiến hành khảo sát và thấy tương đối phù hợp. Cơ quan có thẩm quyền ( Ban quản lý các khu công nghiệp hoặc.vv....) sẽ gửi thư mời tham dự cuộc họp thẩm định và yêu cầu nộp phí thẩm định như sau :
政府機關考察和認為符合之後,將發送邀請函及要求繳規費:

翻译:

                    平陽省委員會                                                                    越南社會主義共和國

                      工業區管理局                                                                        獨立-自由-幸福

編號:383/BQL-MT

關於環評申請評審工作的邀請函

致:越南FILTRAFINE責任有限公司

根據省工業區管理局的工作安排,本周自           到     的時間內,

省工業區管理局特此邀請越南FILTRAFINE責任有限公司總經理參與會議:

內容:針對責任有限公司項目規模:     進行環評評審

時間

地點:

為了會議的重要性,省工業區管理局邀請業主提前30分鐘到達,準備會議。若業主不能參與會議,必須授權給責任人參與,提供授權代理書,並保證對被授權人在會議中提出的所有建議負全部責任

業主需按照如下方式繳納20,000,000 VND環評審定費(根據平陽省委員會於2016/12/20日頒布的第57/2016-QD-UBND號決定公文):

管理機構名稱:平陽省稅務局

國庫賬號:7111.1.1054260

國庫機關:平陽省國庫辦事處

繳納內容:Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động  tài nguyên môi trường ( Mã chương:505 , Mã ngành kinh tế : 341, Mã nội dung kinh tế : 2634)

環評審定費(章編號:505,經濟行業編號:341,經濟內容編號:2634

缴纳方式公司可直接到平陽省國庫缴纳或在有联结国库的银行汇款(viettinbank, vietcombank,BIDV,Agribank,…

注意:

繳納審定費之後請將匯款單或收據寄給平陽省工業區管理局,以作為稅務報告的單據。

(正本或具有法人代表簽字,並負法律責任的影本)

在業主不能參與會議的情況下,必須授權給了解生產工藝及項目展開的技術幹部參與

會議,以詳細回答評審會議中所提到的問題。

若業主與顧問單位合作建立環評報告書,請通知給顧問單位的總經理一起參與會議.

工業區管理局主任


Share:

2020年8月10日 星期一

越南社保的注册流程


 企業可進入下面的網站註冊:Đơn vị: tải : QĐ: 595/QĐ-BHXH ngày 14/04/2017, điều 32; và vào web: hogiadinh.baohiemxahoi.gov.vn-đăng nhập: TST; pass: 12345678a@- vào chọn BHXH Việt Nam, nhập thông tin người tham gia BHXH tra cứu mã số xã hội để tham gia; hoặc vào web: baohiemxahoi.gov.vn-vào tracuu trực tuyến.

1/ Đơn vị liên hệ phòng lao động SĐT: 3519293_3516294_3516295 để được hướng dẫn đăng ký thang bảng lương đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động. (những đơn vị chưa có phần mềm; chữ ký số  thì liên hệ số ĐT: 0913860779 anh Chánh bên VNPT để được tư vấn về phần mềm khai báo bảo hiểm xã hội.

企業可聯繫勞動廳的辦公廳電話:3519293_3516294_3516295請幫忙顧問有關交社保的額定。 (未安裝軟件和數字簽名的請聯繫VNPT的正先生: 0913860779)


Mẫu TK3-TS( mẫu này ký nộp duy nhất một lần đầu) TK3-TS模板(此模板在第一次申請時提交)

( trước khi ký hồ sơ điện tử để nộp báo cáo, đề nghị đơn vị vào mục kết xuất báo cáo, xuất báo cáo kiểm tra các thông tin đầy đủ trên các cột lúc đó mới ký số nộp) 在簽批電子資料之前,請將資料倒出來檢查之後再簽批

2/ Hàng tháng; đơn vị có thể nộp nhiều lần báo cáo ( khi có phát sinh tăng lao động , giảm lao động, giảm thai sản, giảm ốm hoặc điều chỉnh tăng, giảm tiền lương ) và nộp báo cáo ký điện tử nộp trước ngày 19 tây hàng tháng.  chậm nhất ngày 20 tây hàng tháng để chốt số tiền chuyển kịp thời trong tháng không được để nợ qua tháng sau. 每月能提交許多報告(勞動增加,勞動減少,產假減少,病假減少或工資增減調整),並在每月的19號之前提交電子報告。最遲在每月的20號要結束當月的金額並轉賬,不得將債務結轉至下個月。

2/ Về trích nộp BHXH, BHYT, BHTN關於交社會保險,醫療保險,失業保險

Trích nộp 32% trên quỹ lương. Doanh nghiệp tháng nào cũng phải chuyển tiền không được nợ qua tháng sau ( nộp tiền vào khoản cho BHXH huyện Bàu Bàng vào ngày 20 đến 25 tây hàng tháng); Số tài khoản nộp BHXH: 5503.202.000 125 tại NHNN & PTNT TX Bến Cát

•扣除薪金基金的32%。 每月,企業必須都要按時轉賬,不得債務遲至下個月(每月20日至25日向Bau Bang地區社會保險支付款項); 支付社會保險的帳號:Ben Cat State Bank and Rural Development的5503.202,000 125

 3/ Đối với các trường hợp người lao động tham gia BHXH hoặc điều chỉnh tăng tiền lương :

 Mà truy đóng lùi về mấy tháng trước hoặc điều chỉnh tăng tiền lương truy đóng lùi thì phải đính kèm (bảng kê thông tin mẫu D04-TS theo quyết định 595/ngày 14/04/2017 và HĐLD; bảng lương để đối chiếu)

– 對於新增的勞動者或工作調整的勞動者需要往前幾個月增加保險金額的情況:要附上D04-TS 表格和於2017/04/14頒發的595公文和勞動合同加上工資明細表核對

 4 / Khi nhập danh sách báo tăng lao động hoặc điều chỉnh tăng lương增加勞動者或工資調整的情況下

– Cột chức danh công việc phải để cụ thể không được để công nhân hay nhân viên: VD: công nhân, nhân viên gì? Ghi rõ ra: công nhân sản xuất hay công nhân đóng gói v.v….; nhân viên văn phòng hay nhân viên bán hàng..v.v….( không được viết tắt)

在崗位欄要寫明具體的職務。例如:什麼人員?什麼員工?寫明:生產的員工還是包裝員工?等,文員還是銷售員等等(不得縮寫)

– Cột ghi chú: phải ghi đầy đủ ngày hợp đồng lao động & số HĐLĐ( HĐLĐ ký ngày tháng nào thì phải tham gia từ ngày tháng đó) để sau này tránh trường hợp thanh kiểm tra đến kiểm tra đóng sai tháng so với tháng ký hợp đồng sẽ bị phạt và truy nộp lại tính lãi truy thu.


在備註欄要寫明:勞動合同的日期,勞動合同的編號(勞動合同簽訂日期起生效開始計算保險)免得清查官員來查的時候發現交保險的日期和勞動合同簽訂的日期對不上就會處罰,併計算未收款的利息

– Khi có thai sản báo giảm thai sản cột ghi chú ghi rõ: giảm thai sản; ngày thực nghỉ thai sản là ngày nào? 當有產假時,要註明休產假的時間是從哪一天開始?

–  Đơn vị đăng ký nơi khám chữa bệnh ban đầu cho người lao động  chỉ đăng ký các bệnh viện thuộc tuyến huyện hoặc tuyến xã ( không được đăng ký bệnh viện tỉnh và tuyến TW)

為勞動者登記醫院要登記縣城或坊的醫院,不得登記省級或中央級的醫院

5/ Mức tham gia BHXH bắt buộc (người lao động làm công việc hoặc chức danh đòi hỏi lao động qua đào tạo học nghề (kể cả lao động do doanh nghiệp tự dạy nghề, tuyển dụng, kiểm tra, sắp sếp bố trí việc làm phải cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng); theo điểm a khoản 2.6 điều 6 quyết định: 595 có hiệu lực ngày 14/04/2017 và công văn Số: 4190/LĐTBXH-LĐTL mục c gạch đầu dòng thứ 5

根據4190/LĐTBXH-LĐTL公文的規定,受培訓或有專業的勞動者的交社保額要比普工的高於7%以上(包括企業培訓的勞動者)。

4.180.000 +7%= 4.472.600 +津貼phụ cấp theo lương ( theo công văn số: 270 đính kèm =?

對於重活,毒害的工作環境:

4.472.600+ 5% = 4.696.230 + 津貼phụ cấp theo lương  =?

Nộp hồ sơ giấy: (theo quyết định 595/ngày 14/04/2017) 根據595的規定,提交紙質資料

1/ điều chỉnh thẻ BHYT醫療卡的調整: hồ sơ gồm: 1 bộ紙質資料一套

— Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS); (theo quyết định 888/ngày 16/07/2018)  kèm thẻ BHYT社保,醫保的註冊和變更信息的申報表加上醫療卡

– Bảng kê thông tin (Mẫu D01-TS). (theo quyết định 595/ngày 14/04/2017) 信息表

2/ Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng: hồ sơ gồm: 1 bộ

– Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS); (theo quyết định 888/ngày 16/07/2018)và CMND pho to社保,醫保的註冊和變更信息的申報表加上醫療卡加上身份證的影本

3/ Cấp lại sổ BHXH do thay đổi họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; giới tính, dân tộc; quốc tịch; điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ BHXH: hồ sơ gồm: 1 bộ對於因個人原因如姓名變更,出生日期更改,性別變更,民族變更,國籍變更的情況需要重新辦理社會保險書:資料一套

Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS); (theo quyết định 888/ngày 16/07/2018) giấy khai sinh và cmnd photo công chứng社保,醫保的註冊和變更信息的申報表加上出生證書和身份證的公證本

Đơn vị: Bảng kê thông tin (Mẫu D01-TS). (theo quyết định 595/ngày 14/04/2017)

社保,醫保的註冊和變更信息的申報表

4/ Nộp hồ sơ hưởng chế độ thai sản, ốm đau享受產假,病假的資料

Nộp hồ sơ bằng điện tử: (theo quyết định 595 (theo quyết định 595/ngày 14/04/2017)

社保,醫保的註冊和變更信息的申報表

4/ Nộp hồ sơ hưởng chế độ thai sản, ốm đau享受產假,病假的資料


Nộp hồ sơ bằng điện tử: (theo quyết định 595/ngày 14/04/2017) gồm提交電子資料:


1/ danh sách tham gia BHXH: tăng; giảm lao động, thai sản, điều chỉnh tăng; giàm tiền lương 2/ gia hạn thẻ BHYT do hết hạn sử dụng參加社保名單,包括勞動增減,工資調整以及產病假


3/  cấp lại thẻ BHYT do mất因丟失申請重新辦理醫療卡


( trước khi ký hồ sơ điện tử để nộp báo cáo, đề nghị đơn vị vào mục kết xuất báo cáo, xuất báo cáo kiểm tra các thông tin đầy đủ trên các cột lúc đó mới ký số nộp在簽批電子資料之前,請將資料倒出來檢查之後再簽批)


Đơn vị liên lạc số điện thoại: 0274 3516019 để được hướng dẫn mẫu biểu nộp hồ sơ giao dịch qua bưu điện •聯繫電話:0274 3516019有關如何提交郵政交易申請表的說明


Share:

植物風水什麼樹最適合種在越南?


印度塔樹


樹苗的價格:250,000 越南盾

樹苗的高度::1,2-1,5米


(此價格未含填土費用,填土的價格為:50萬越南盾/平方米)










































Indian Tower Tree Price of saplings: 250,000 VND Sapling height: 1,2-1,5 meters (This price does not include the cost of filling, the filling price is: 500,000 VND / m2)



锐棱玉蕊樹


樹苗的價格:250,000 越南盾

樹苗的高度::1,2-1,5米

(此價格未含填土費用,填土的價格為:50萬越南盾/平方米) 



鳳凰木


樹苗的價格:600,000 越南盾

樹苗的高度::1米


(此價格未含填土費用,填土的價格為:50萬越南盾/平方米) 



菩提樹


樹苗的價格:600,000 越南盾

樹苗的高度:1米


(此價格未含填土費用,填土的價格為:50萬越南盾/平方米) 



聚果榕

樹苗的價格:2000,000 越南盾

樹苗的高度:1,5-2米


(此價格未含填土費用,填土的價格為:50萬越南盾/平方米)



雞蛋花樹

樹苗的價格:900,000 越南盾

樹苗的高度:1,5-2米

 


(此價格未含填土費用,填土的價格為:50萬越南盾/平方米)



含笑屬-白蘭


樹苗的價格:800,000 越南盾

樹苗的高度:1-1,5米


(此價格未含填土費用,填土的價格為:50萬越南盾/平方米)



菠蘿蜜樹

樹苗的價格:600,000 越南盾

樹苗的高度:1-1,5米


(此價格未含填土費用,填土的價格為:50萬越南盾/平方米)



孟加拉榕


樹苗的價格:2000,000 越南盾

樹苗的高度:1,5-2米


(此價格未含填土費用,填土的價格為:50萬越南盾/平方米)



垂榕

樹苗的價格:2000,000 越南盾

樹苗的高度:1,5-2米


(此價格未含填土費用,填土的價格為:50萬越南盾/平方米)



翠柏


樹苗的價格:650,000 越南盾

樹苗的高度:1-1,5米


(此價格未含填土費用,填土的價格為:50萬越南盾/平方米)



荷花玉蘭

樹苗的價格:800,000 越南盾

樹苗的高度:1-1,5米

 


(此價格未含填土費用,填土的價格為:50萬越南盾/平方米)



砲彈樹

樹苗的價格:2500,000 越南盾

樹苗的高度: 1,5-2米

 


(此價格未含填土費用,填土的價格為:50萬越南盾/平方米 

Share:

在越南生产平面医疗型口罩及N95口罩需要有特别的认证吗?

 有关医疗产品生产线的法律规定,包括生产口罩的生产线特别有一些要求:

1。负责人要有医疗专业,(学历: 医疗大专以上 )

2。负责人要有24个月以上的实际经验(有关医疗的工作)

3。执行越南国标:



The legal provisions on the production line of medical products, including the production line of masks, have some special requirements:

1. The person in charge must have a medical specialty, (education: medical college or above)

2. The person in charge must have more than 24 months of practical experience (medical work)

3. Implementation of Vietnam National Standard:


+ TCVN 8389-1-2010 生产医疗口罩的标准Sản xuất khẩu trang y tế thường


+ TCVN 8389-2-2010 杀菌医疗口罩的标准Sản xuất khẩu trang y tế phòng nhiễm khuẩn


+ TCVN 8389-3-2010 防毒面具的标准Sản xuất khẩu trang phòng độc



4。获得越南国标的生产标准证书

Có trình độ từ cao đẳng kỹ thuật trang thiết bị y tế trở lên hoặc trình độ từ đại học chuyên ngành kỹ thuật hoặc chuyên ngành y, dược trở lên. Đối với cơ sở sản xuất trang thiết bị y tế có chứa chất ma túy và tiền chất, người phụ trách chuyên môn phải có trình độ đại học chuyên ngành trang thiết bị y tế, y, dược, hóa học hoặc sinh học;

至少具有醫療設備工程學士學位或工程或醫學,藥學或更高學位的大學學位。 對於生產含有麻醉品和前體的醫療設備的機構,負責人員必須具有醫學,醫療,製藥,化學或生物設備專業的大學學歷;

有關投資手續辦理流程或想到越南考察,請聯繫我們,如下為聯繫方式,謝謝!

具体的服务:

+投资顾问:在业主投资之前提供全面的知识和提出合理化建议

+工程收尾的相关工作:工程验收,消防验收,环评验收,签发批文的申请,以及相关的工作等

+越南法律顾问,包括:税务,劳动法等

+人员招聘的计划,公司组织架构的建议等

+运营顾问:在业主投资之后安排专家直接在企业协助招工,培训人员(专业培训,中文培训等)。原则上,招到一名专业的部门负责人可不容易,而且工资也不低。我们将提供专业的手册与具体的流程,保证合法,优化,并招聘人员进行培训。这种方式将协助业主减少成本和提高工作效率。

+环保顾问:针对环保这一块,越南政府管得非常严,所以要按照法律的规定执行,但如何执行,如何减少成本,如何优化等等。。我们将业主提供流程和相关的资料,同时安排培训并保证移交到位。


+对外顾问:涉及到对外,即与越南政府相关的沟通,申请等等。。我们将为业主提供详细的计划和亲子送业主指定的人员去政府办公厅介绍流程和对接人。另外,我们将为业主提供手册。


+寻找潜能客户:我们将为业主提供在越南的潜能开户,具体的联系方式和地址。甚至,可送业主去见潜能开户,并提出合理化计划


+其他服务等

Share:

越南2020年的工资标准如何?合法的明细标准

 

1. 第一地区,包括以下地区:
– 所属河内市郡县:嘉林县、东英县、朔山县、清池县、常信县、怀德县、石室县、国威县、清威县、麊泠县、彰美县和山西市社;
– 所属海防市郡县:水源县、安阳县、安老县、永保县、先朗县、葛海县、建瑞县;
– 所属胡志明市郡县:纠支县、旭门县、平政县、茹县;
– 所属同奈省的边和市、隆庆市社及仁泽县、龙城县、永久县、壮奔县;
– 所属平阳省的土龙木市、顺安市社、以安市社、葛市社、新渊市社及保邦县、北新渊县、油汀县、富教县;
– 所属巴地头顿省的头顿市、富美市社。

1. The first region includes the following regions:
-Hanoi cities and counties: Jialin County, Dongying County, Shuoshan County, Qingchi County, Changxin County, Huaide County, Shishi County, Guowei County, Qingwei County, Qiling County, Changmei County, and Shanxi Municipal Government ;
-Haiphong County: Shuiyuan County, Anyang County, Anlao County, Yongbao County, Xianlang County, Gehai County, Jianrui County;
-Ho Chi Minh City and County: Jiezhi County, Xumen County, Pingzheng County, Ru County;
-Bianhe City, Longqing City and Renze County, Longcheng County, Permanent County, and Zhuangben County in Dong Nai Province;
-Tulongmu City, Shun'an City, Yi'an City, Geshi City, Xinyuan City, Baobang County, Beixinyuan County, Youting County, Fujiao County, Pingyang Province;
-Vung Tau City and Phu My City Agency of Badi Vung Tau Province.

地区2015(盾/月)2016(盾/月)2017(盾/月)2018(盾/月)2019(盾/月)2020(盾/月)
第一地区3,100,000 ₫3,500,000 ₫3,750,000 ₫3,980,000 ₫4,180,000 ₫4,420,000 ₫
第二地区2,750,000 ₫3,100,000 ₫3,320,000 ₫3,530,000 ₫3,710,000 ₫3,920,000 ₫
第三地区2,400,000 ₫2,700,000 ₫2,900,000 ₫3,090,000 ₫3,250,000 ₫3,430,000 ₫
第四地区2,150,000 ₫2,400,000 ₫2,580,000 ₫2,760,000 ₫2,920,000 ₫3,070,000 ₫
Share:

阮春福總理於4月28日召開防疫工作之政府常務會議

 

1. 總理對一些有參加抗疫的各部委和部門進行表揚。目前,全國連續12天未發現新的感染人,直轄市和省的60%沒有發生疫情。感染係數被管控,在全球上的感染係數排在最低。對疫情之故,我國基本上已經能管控和卻病。但,世界上和靠近我國的一些國家的情況還是挺複雜。還需要全國不得主觀,要以最高精力防疫和提前做好準備,特別是直接參加防疫,抗疫的力量。

– Cả nước tuyệt đối không chủ quan, lơ là mất cảnh giác, phải luôn sẵn sàng ở mức cao nhất, đặc biệt với lực lượng làm công tác phòng, chống dịch.

– Tiếp tục nới lỏng các hạn chế, khôi phục dần các hoạt động kinh tế – xã hội, khởi động tích cực và cần tăng tốc ở những lĩnh vực có hệ số an toàn cao trên cơ sở đảm bảo phòng, chống dịch chặt chẽ..

2.各部委,力量繼續執行已定出的防疫戰略。堅決制止病原,對入境的所有人繼續符合地隔離方法。最早發現新的感染人,有效的治療。對已經恢復的病人加強跟踪,及時處理再發生的病人。
3.國防部,公安部和醫療部的干部要繼續嚴格執行防疫措施,以管控從外界感染的風險(如:航空,航路,特別是邊境的陸路。繼續允許針對各種情況之技術專家、高工藝勞動者及投資者的入境,惟應遵守符合防疫需要之隔離措施。針對外國人入境可不適用14天集中隔離。

– Các bộ ngành, địa phương cần có phương án tổ chức lại hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, nhất là hoạt động xuất nhập khẩu, cung cầu hàng hóa, sản phẩm thiết yếu, phù hợp mức nguy cơ lây nhiễm dịch bệnh trên từng địa bàn.

– Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế hướng dẫn cụ thể công tác bảo đảm an toàn cho học sinh sinh viên, thường xuyên kiểm tra, đôn đốc triển khai thực hiện.

– Mở lại hoạt động du lịch nội địa, lưu ý việc bảo đảm yêu cầu phòng, chống dịch và không tập trung đông người….

4.繼續減少管控,逐漸恢復經濟狀況。積極地恢復和以徹底防疫的基礎在具有高度安全的領域加恢復快速度。
5.直轄市和省政府指導,保證人民安全放假,交通安全。
6.總理要求有關的機關盡快實現必要的措施,盡快釋放,給於企業出口醫療口罩和醫療設備。表揚各集團,公司已經研究和生產呼吸器,醫療設備等( Vin集團,電力集團和其他企業等)
7.按照20-NQ-CP議定同意將醫療口罩出口執照裁撤。對此事,總理辦公室盡快與政府成員徵求意見。
8.國家防疫指導部門建立應急方案,及時發現感染情況。
9.國防部主持與醫療部,文化旅遊部和有關的直轄市市政府,省政府重新檢查隔離區域,改善設施。準備好未來的隔離條件(從外國回來的同胞)
10.交通部根據疫情狀況,人民的交通需求來指引安全工作和逐漸增加國內的航班和火車,交通車的貨運工作。
11.信息媒體部指導完善手機疫情管控軟件。
12.各部委,各地方嚴格執行和落實2020年4月09號頒發的42ND-CP關於疫情補貼的議定。確保公開,正確,並在4月30號之前完成。
13. 各部委,各地方重新梳理,對於防疫醫療設備的使用需求進行評估,是否要增加。不得發生偷巧情況。若發生弄虛作假的現象,要轉到清查機關調查,並按照法規來處理。
14. 國家防疫指導部門按照具體情況主持開會,並定出符合的措施

Share:
技術提供:Blogger.

Fanpage