CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
越南社会主义共和国
Độc lập- Tự do-
Hạnh phúc
独立-自由-幸福
Hợp đồng số合同号 :
HỢP ĐỒNG NHẬN THẦU CÔNG TRÌNH
工程承揽合同
Tên công trình:
工程名称
Căn cứ nghị định số 46/2015/NĐ-CP ký ngày 12/05/2015 của chính phủ ban hành về quản lý chất lượng công
trình xây dựng.
.根据政府关于建筑工程质量管理 12/05/2015 颁布46/2015/NĐ-CP 议定。
Căn cứ
thông tư số 12/2005/TT-BXD ký ngày 15/07/2005 của bộ xây dựng về việc hướng dẫn
một số nội dung về việc quản lý chất lượng công trình và điều kiện năng lực tổ
chức, cán nhân trong hoạt động xây dựng.
.根据建筑部关于建筑工程质量和组织,个人能力条件内容指导 15/07/2005 颁布的 12/2005/TT-BXD 咨询。
Căn cứ thông tư số
09/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ
xây dựng về việc hướng dẫn hợp đồng thong hoạt động xây dựng .
.根据建筑部关于建筑指导 10/03/2016 颁布的
09/2016/TT-BXD咨询。
Hôm này, ngày tháng năm , đại diện hai bên ký kết hợp đồng
nhận thầu gồm:
今天, 202 年 月 日,双方签署合同代表:
Bên A (Bên Giao thầu):
甲方(发包方):
MST 税号:
Địa chỉ :
地址:
Người đại
diện : Chức vụ:
代表: 职务:
Tel电话 : Fax传真 :
Số tài khoản银行账号:
Tên ngân hàng开户行:
Bên B (Bên Nhận
thầu) :
乙方(承包方):
MST 税号:
Địa chỉ :
地址:
Người đại
diện : Chức vụ:
代表: 职务:
Tel电话 : Fax传真 :
Số tài khoản银行账号:
Tên ngân hàng开户行:
Sau khi thỏa thuận, hai bên đồng ý ký hợp đồng với các điều
khoản sau:
经甲、乙双方友好协商,一致同意达成如下条款并签订合同:
ĐIỀU I : NỘI DUNG CÔNG VIỆC
第一条:工作范围
Bên B nhận từ Bên A Công trình “ ”,nội dung
công việc cụ thể :
乙方承包甲方: ,交予工作内容:附报价明细。
Địa điểm thi công:
施工地点:
ĐIỀU II: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
第二条:合同价值
2.1 Theo
tất cả nội dung công trình bên A nhận từ bên B, bên A bảo đảm báo giá theo đúng
các nội dung và yêu cầu về công trình này của bên B, hai bên sau khi trao đổi
thương lượng, cùng nhau xác nhận tổng
giá trị hợp đồng ñaõ bao goàm VAT 10% là: VND ( Số tiền bằng chữ: ) .
2.1 根据乙方交予2.1给甲方的全部工作内容,经甲、乙双方友好协商,共同确认合同总价值含税 10% 为: VND 越南盾(大写: )。
Nội dung công việc của hợp đồng này đã bao gồm các chi phí phát sinh
trong quá trình thi công như: chi phí vật tư, nhân công ( Bên A cung cấp
nguồn điện và nước cho bên B), chaát lượng công trình, công tác
nghiệm thu, chi phí an toàn, đã được
phân bổ trong bảng liệt kê đơn giá khối lượng công trình nêu trên ( theo chi tiết phụ lục 1 )
2.2本合同工作内容包含材料,人工(甲方提供水、电 )、质量、验收、安全已分摊在上述工程量价格清单单价内(详见附件1)。
2.3 Nếu bên A thay đổi nội dung công việc
trong Hợp đồng này, dẫn đến sự tăng giảm về hạng mục thi công, hai bên phải thỏa thuận lại đơn giá, nội dung
thay đổi phải bỏ sung phụ lục hợp đồng và được người ủy quyền ký tên đóng đấu
công ty của hai bên mới có hiệu lực
2.3 若因甲方原因变更本合同工作内容,致使施工项目增减,须重新议价,所有变更内容必须签订补充协议,经甲、乙双方授权代表签字并加盖公司公章后方可生效。
ĐIỀU III: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
第三条:付款方式
Sau khi hợp đồng có hiệu lực, phương thức thanh toán của công trình này
theo quy định sau:
合同生效后,本工程付款方式依下列规定支付:
Thanh toán đợt 1: sau khi ký hợp đồng , tạm ứng 30% giá trị công trình :
第一次付款: 合同签定后,订金30%:
Thanh toán đợt 2: bên A hoàn
tất công tác bê tông tạm ứng 40% giá trị
công trình :
第二次付款:混凝土施工完成付 40%工程款 :
Thanh toán đợt 3: Sau khi bên A hoàn thiện công
trình và nghiệm thu đạt, thanh toán 25% :
第三次付款:施工完成并验收合格付 25%:
Thanh toán đợt 4: Sau 6 tháng bảo hành thanh toán 5%:
第四次付款: 滿 6 個月保修付 5%:
ĐIỀU IV: THỜI HẠN CÔNG TRÌNH
第四条:工程限期
4.1 Các
hạng mục công trình ghi trong hợp đồng thời gian thi công là: 20 ngày theo lịch
tính từ ngày ký hợp đồng(khoâng tính ngaøy leã teát).
4.1 本合同工期:从合同签订之日起20 个日历天(不含節日,春節假日)。
4.2
Trong trường hợp bên B trễ thời hạn hoàn công ghi trong hợp đồng, kéo dài thời
hạn công trình không vượt quá15 ngày, nếu thời gian kéo dài vượt quá 15 ngày,
bên A có quyền chấm dứt hợp đồng và truy cứu trách nghiệm vi phạm hợp đồng của
bên B.
4.2 乙方施工延期不能超過 15 天,若延期超过
15 天,甲方可以解除合同,并追究甲方违约责任。
ĐIỀU V: CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU
第五条:工程质量及验收
5.1 Bên
B phải nghiêm chỉnh chấp hành nội dung công trình thi công do bên A cung cấp,
chất lượng công trình ngoài việc đáp ứng yêu cầu của bên B, còn phải đạt tiêu
chuẩn nghiệm thu .
5.1 乙方严格按照甲方提供的工作内容施工,工程量须达验收标准。
5.2 Công trình được
nghiệm thu theo nội dung công trình bên A giao cho bên B, chất lượng công trình phải đạt tiêu
chuẩn
5.2 工程验收以甲方提供给乙方的工作内容为准, 工程质量需达标。
ĐIỀU VI : TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN
第六条:双方之责任
6.1 Trách nhiệm của bên A
6.1 甲方之责任
6.1.1
bàn giao mặt bằng, để bên B có đủ điều kiện dễ dàng thi công
6.1.1 移交施工平面,让乙方有足够条件易于施工。
6.1.2
tham gia vào công việc nghiệm thu chất lượng của các loại công trình.
6.1.2 参与各项工程之质量验收。
6.1.3 trong quá trình thi công nếu
cần thay đổi nội dung công trình, bên A có trách nhiệm phối hợp cùng bên A để
xác nhận nội dung thay đổi công trình và thương thảo với bên B về số tiền phát
sinh trong thay đổi và ký bổ sung bản thỏa thuận thay đổi, để làm căn cứ quyết
toán cho sau này khi hoàn công.
6.1.3 若施工过程中有工程内容需要变更,甲方有责任配合乙方对工程变更内容进行确认,与乙方协商变更内容所发生金额,并签订补充协议,以作为后续完工付款凭据。
6.2 Trách nhiệm của bên B :
6.2 乙方之责任:
6.2.1 Tiếp
nhận và quản lý mặt bằng thi công do Bên A bàn giao,chịu trách nhiệm an ninh trật
tự, an toàn lao động và giữ vệ sinh môi trường trong ngoài phạm vi công trường
thi công, nghiêm chỉnh chấp hành các điều lệ quản lý công trường thi công của
Bên A.
6.2.1 接管甲方移交的施工平面,负责施工场地范围内的治安、劳动安全以及工地场内外的环境卫生,严格遵守甲方要求的各项施工管理条例。
6.2.2
Căn cứ vào các điều lệ quản lý công trường thi công của bên A, biên soạn quy phạm
quản lý thi công, tổ chức đào tạo tập huấn, cho nhân viên thi công của bên B. trong quá trình thi công tất cả
sự cố an toàn và vấn đề của chất lượng thi công xảy ra đều do bên B chịu trách
nhiệm.
6.2.2 根据甲方要求的各项施工管理条例,编制施工管理规范,对乙方施工人员进行培训、宣导。凡施工期间发生的施工质量、安全事故均由乙方负责。
ĐIỀU VII: BẢO HÀNH
CÔNG TRÌNH
第七条:工程质量保修
7.1 Thôøi gian bảo hành
công trình là 12 tháng kể từ ngày công trình được nghiệm thu
– bàn giao chính thức. Trong thời gian bảo hành nếu có bất kỳ vấn đề về
chất lượng của công trình, trong vòng 3 ngày khi nhận được thông báo của
bên B, bên A phải tiến hành tu sửa. Nếu bên A do chậm trễ không khắc phục
thì bên B coù quyền yêu cầu công ty khác
sửa chữa, khắc phục. Mọi chi phí phát sinh sẽ do bên A gánh chịu, vẫn còn trong
thời hạn bảo hành thì bên B có trách nhiệm miễn phí sửa chữa ñoái với toàn bộ
công trình mà bên B đã thi công. Những trường hợp do hư hao theo
tự nhiên, thiên nhiên, hoặc do nguyên nhân bất khả kháng không phải do bên B gây ra thì không thuộc trách nhiệm
bảo hành của bên B.
7.1 工程质保期自工程得到正式验收移交日算起 12 个月。质保期内如有任何工程质量问题,乙方须在甲方通报
3 天内进行维修,整改。如乙方未及时进行维修,整改,甲方有权要求其它公司维修,整改直至合格,一切费用将由乙方支付。除自然损耗、非乙方原因造成或者不可抗力造成等原因外,乙方不须负责任维修。
ĐIỀU VIII: VI PHẠM HỢP ĐỒNG
第八条:违约责任
8.1 Bên A chưa
thực hiện đúng quy định trong hợp đồng, dẫn đến các tình trạng sau, mọi tổn thất
gây ra sẽ do bên A phụ trách:
8.1 甲方未能按照合同的规定履行,出现以下情形的,其损失由甲方承担:
8.1.1 Không giao
mặt bằng thi công đúng hạn, kéo dài thời hạn thi công
8.1.1 不按期交出施工场地,工期顺延;
8.1.2 Do sự thay
đổi của bên A ảnh hưởng nội dung công việc bị thay đổi, dẫn đến việc phải tháo
gỡ công trình đã hoàn thành, tiến độ thi công kéo dài, sẽ theo đơn giá trong bảng
báo giá (hoặc giá thị trường) bồi thường tổn thất cho bên B.
8.1.2 因甲方原因造成的工作内容变更,使已完成的工程拆改,工期顺延,并按报价清单价格(或市场价格)补偿乙方经济损失。
8.2 Bên B không
thực hiện đúng quy định trong hợp đồng dẫn đến các tình trạng sau, mọi tổn thất
sẽ do bên A phụ trách:
8.2 乙方未能按照合同的规定履行,出现以下情形的,其损失由甲方承担:
8.2.1 Bên B bàn
giao sử dụng bị trễ hạn hoặc do vấn đề chất lượng phải tái lập lại đến bàn giao
sử dụng bị trẽ, sẽ áp dụng điều 4 của hợp đồng bồi thường vi phạm trễ hạn cho
bên B, tiền vi phạm
không đươc vượt quá tổng giá trị công trình 10%, nếu thực tế vượt quá 10%, thì
bồi thường theo thực tế.
8.2.1 乙方逾期交付使用或因工程质量问题返工而逾期完成的,按合同第四条向乙方赔付违约金,违约金不低于工程总价的10%,若实际损失超过10%,按实际损失金额赔付。
8.2.2 Bên A
không chấp hành theo nội dung công việc của bên B giao.
8.2.2甲方未严格按照乙方交付的工作内容施工的。
ĐIỀU
IX: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
第九条:共同条款
9.1 Hai bên bảo đảm
thực hiện các điều khoản trong hợp đồng, trong thời gian thực thi hợp đồng, nếu
có khó khăn trở ngại, hai bên cùng nhau bàn bạc giải quyết trên tinh thần hợp
tác hai bên cùng có lợi.
9.1 双方保证履行本合同所列各条款;在履行合同期间,若有任何困难阻碍,甲、乙双方应基于共同有利的合作精神来商讨解决。
9.2 Trong quá
trình thực hiện hợp đồng mà xảy ra tranh chấp, hai bên nên tự giải quyết.
Khi có ý kiến khiếu nại phải thông báo bằng
phương thức gửi văn bản hay e-mail. Nếu hai bên không muốn thỏa thuận hoặc thỏa
thuận không thành công thì có thể đưa ra tòa án kinh tế tỉnh Bình Dương để giải
quyết bản án sơ thẩm cũng là bản án phúc thẩm và toàn bộ chi phí do bên thua kiện
chịu.
9.2 在合同履行过程中发生争议,双方应当友好协商解决。并须采用书面函送挂号方式或发 e-mail 方式,否则甲方可不予受理。双方不愿协商或者协商不成的,双方应呈平阳省经济法院处理,全部费用由输方承担。
9.3 Sau khi bên A thanh toán cho bên B toàn bộ giá trị hợp
đồng thì hợp đồng này sẽ tự động thanh lý.
9.3 甲方付清给乙方合同自动清理。
9.4 Hợp đồng này có
hiệu lực từ ngày ký, hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản, bên A giữ 01 ( một ) bản, bên B giữ 01 (một) bản, có giá trị như nhau về mặt pháp
lý.
9.4本合同自甲、乙双方授权代表签字盖章之日起生效,共 2 份,甲方持 1 份,乙方持 1 份,每份合同均具备同等法律效力。
Đại diện
Bên B(ký tên đóng dấu) Đại diện
Bên A(ký tên đóng dấu)
乙方代表(签章) 甲方代表(签章)
Phụ lục 1
附件1:
1. Yêu cầu
1、要求:
Đại diện
Bên B(ký tên đóng dấu) Đại diện Bên A(ký tên đóng dấu)
乙方代表(签章) 甲方代表(签章)
0 comments:
張貼留言