越南外資企業管理手冊
Mục lục 目录: I. Quản lý toàn khối Hành chính外資企業行政管理 II. Chuẩn hoá Quy
trình 流程化 III. Ứng dụng mô
hình kinh doanh phù hợp 應用正確的商業模式 VI. Tham khảo quy trình đầu tư 投資前段 (参考) |
I. 外資企業行政管理
Nhằm đảm bảo
được sự hợp pháp trong kinh doanh và nắm bắt quản lý một cách toàn diện doanh
nghiệp, chúng ta cần nắm rõ các hồ sơ pháp lý và quy trình thủ tục xin cấp.Một
Công ty muốn vận hành ổn định thì bắt buộc phải có nền tảng pháp lý vững chắc.
Nếu đứng trên phương diện là chủ doanh nghiệp hoặc người điều hành doanh nghiệp,
chúng ta cần hiểu rõ kiến thức này. Mặc dù có thể chúng ta sẽ không trực tiếp
đi làm những hồ sơ thủ tục này, nhưng vẫn phải biết rõ để quản lý nhân viên
cũng như đảm bảo sự an toàn về pháp lý cho doanh nghiệp.
為了確保企業的合法性並全面掌握企業運營管理,我們需要對法律文件和申請流程具有充分的了解,並具有基本的法律基礎。公司想穩定運作,則需要了解此知識。雖然業主或領導階層不會直接經辦這些手續,但一定要了解,以對管理工作有幫助及確保企業對法律的安全性。
I.文件
Dưới đây là
danh mục các hồ sơ Công ty cần phải xin cơ quan có thẩm quyền cấp và quy trình
cụ thể cho từng loại giấy tờ.
如下為相關文件清單
a) Hồ sơ pháp
lý 法務文件
1. Chủ trương đầu tư
投資政策
2. Dự án đầu tư/ Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
投資方案/ 項目可行性研究報告
3. Giấy phép
đầu tư
投資執照
4. Giấy phép kinh doanh
營業執照
5. Hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê nhà xưởng
租地合同或廠房租賃合同
6. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
土地證
b) Hồ sơ
liên quan xây dựng
有關建築的文件
1. Giấy phép xây dựng
建築執照
2. Văn bản hoàn thành công trình
工程驗收記錄
3. Giấy chứng nhận sở hữu công trình
工程使用執照
4. Bản vẽ mặt bằng tổng thể (nhà xưởng sản xuất,
nhà xưởng cho thuê) (nếu có).
廠房總體平面圖
c) Hồ sơ
liên quan môi trường
有關環保的文件
1. Hồ sơ lập bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc
báo cáo đánh giá tác động môi trường
環境影響評價報告或環保切結書
2. Giấy xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường
hoặc phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động
môi trường
環境影響評價報告或環保切結書的核准函
3. Hợp đồng thu gom chất thải nguy hại/chất
thải rắn/ chất thải sinh hoạt
固廢/危害廢棄物運輸處理合同
4. Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại
危害廢棄物申報登記表
5. Biên bản nghiệm thu hệ thống xử lý nước thải,
khí thải
污水處理系統,煙氣處理系統的驗收記錄
6. Văn bản xác nhận hòan thành Quyết định phê
duyệt DTM
環評驗收核准函
7. Biên bản đấu nối nước thải hoặc hợp đồng đấu
nối nước thải
污水排入城市/工業園下水道記錄表
8. Báo cáo quan trắc môi trường định kỳ theo
thông tư 43
43號法規之定期觀測報告
d). Hồ sơ
liên quan đến lao động
有關勞工的文件
Những giấy tờ
liên quan đến bảo hiểm
有關保險的文件
1. Thống kê
tổng số lao động Việt Nam và tổng số lao động nước ngoài.
越南員工及外籍員工的統計表
2. Giấy phép
lao động , Giấy phép lưu trú của lao động nước ngoài
外籍勞工的工作證,暫住證
3. Nội quy
lao động
公司製度(勞動規則)
4. Thang bảng
lương
工資階梯表
5. Qui chế
lương
薪酬政策
6. Danh sách
các thiết bị nghiêm ngặt về an toàn lao động
特種設備清單
7. Danh sách
Máy móc thiết bị đã được kiểm định về an toàn lao động
經檢驗合格的特種設備清單
8. Danh sách
Máy móc thiết bị chưa kiểm định về an toàn lao động
未檢驗的特種設備清單
9. Đăng ký Sở lao động các thiết bị nghiêm ngặt
về an toàn lao động
特種設備申報記錄 (向勞動局申報)
10. Giấy chứng nhận tập huấn an toàn lao động
勞動安全培訓認證
11. Biên bản thành lập công đoàn cơ sở
籌組工會記錄
12. Hợp đồng cung cấp suất ăn công nghiệp
承包食堂伙食合同
13. Về bảo hiểm
關於社保
14. Hồ sơ tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho người
lao động
員工定期體檢的相關資料
15. Các tài liệu liên quan nhân sự khác
關於人事的其他文件:
+ Quy trình
tuyển dụng
招聘流程
+ Kế hoạch tuyển dụng
招聘計劃
+ Phiếu yêu cầu
tuyển dụng
招聘申請表
+ Bảng thông
tin ứng tuyển
應聘信息表
+ Bảng đánh
giá ứng viên
面試評估表
+ Bảng ký tên tham gia tập huấn nội quy Công
ty-
公司 制度培訓簽到表
+ Thông báo nhận việc
錄用通知書
+ Đánh giá nhân viên sau thời gian thử việc
員工轉正評估表
+ Kế hoạch đào tạo
培訓計劃
+ Phiếu đề
nghị đào tạo
培訓申請表
+ Danh sách CNV tham gia đào tạo
受訓人員名單
+ Bản cam kết đào tạo
培訓協議書
+ Chương trình đào tạo
培訓課程
+ Phiếu đánh giá khóa học
培訓評價表
+ Báo cáo kết
quả đào tạo
培訓工作評估報告
+ Hồ sơ đào
tạo cá nhân
員工個人培訓記錄
+ Giấy chứng
nhận
認證
+ Bảng thông tin nhân viên
員工信息表
+ Phiếu Ra cổng
放行單/出門條
+ Phiếu đăng
ký Tăng ca
加班申請單
+ Phiếu tăng
ca bổ sung
補充加班表
+ Đơn xin nghỉ phép
請假單
+ Bảng Tổng hợp nghỉ phép
員工請假匯總表
+ Phiếu xác nhận thời gian làm việc
工作時數確認單
+ Đơn xin
thôi việc
離職申請書
+ Bảng chấm
công
出勤表
+ Bảng lương
工資表
+ Phiếu
lương tháng
月度工資表
+ Phiếu Góp ý – Khiếu nại
合理化建議/意見反饋表
+ Biên bản họp xử lý Khiếu nại
意見反饋會議記錄
+ Sổ theo
dõi Góp ý – Khiếu nại
合理化建議/意見反饋匯總表
+ Biên bản vi phạm
員工違紀處理記錄表
+ Bản Cảnh cáo
勞動者違規畏懼 警告信
+ Thông báo
họp xử lý Kỷ luật
員工違紀處理會議通知單
+ Biên bản họp
xử lý Kỷ luật
員工違紀處理會議記錄
+ Sổ theo dõi Kỷ luật
員工違紀處理記錄表
+ Phiếu đề nghị Khen thưởng
員工獎勵申請書
+ Sổ theo
dõi Khen thưởng
員工獎勵記錄表
+ Thông báo
khen thưởng
獎勵通知書
+ Quy định
quản lý công tác phí
出差費用管理制度
+ Giấy đề
nghị đi công tác
出差申請單
+ Giấy giới
thiệu
推薦函/介紹信
+ Giấy đi đường
出差路條
+ Kế hoạch
đi công tác
出差計劃
+ Bảng xác
nhận công tác
出差確認單
+ Báo cáo kết
quả công tác
出差報告
+ Bảng kê phụ
cấp lưu trú ở nước ngoài
跨國 出差住宿費用報銷單
+ Bảng kê
thanh toán tiền khoán công tác phí
出差費報銷單
+ Tờ trình
công tác phí vượt khung hạng
出差費超標說明……..等
e) Hồ sơ khác:
審計文件、財務報告、ISO(若有)等。
f). Hồ sơ liên quan phòng cháy chữa cháy
有關消防的文件
1. Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế phòng
cháy chữa cháy (thường được gọi là giấy chứng nhận phòng cháy chữa cháy)
消防設計審核意見書
2. Xác nhận nghiệm thu về phòng cháy và chữa
cháy
消防驗收核准函
3. Hồ sơ theo dõi quản lý công tác
PCCC&CNCH theo quy định tại điều 3 Thông tư số 66/2014/TT/BCA ngày 16/12/2014,điều
9 thông tư số 08/2018/TT-BCA ngày 05/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Công An và các
văn bản quy phạm pháp luật gồm có:
消防救護跟踪管理資料以及法律規範文件:
-Quy định, nội
quy, quy trình an toàn về PCCC&CNCH, các văn bản chỉ đạo hướng dẫn về
PCCC&CNCH kèm theo quyết định ban hành của lãnh đạo cơ sở.
消防安全規定及流程,消防指引文件及基地領導頒布之決定
- Quyết định
thành lập đội PCCC cơ sở, đội PCCC chuyên ngành, danh sách người được phân công
thực hiện nhiệm vụ cứu nạn , cứu hộ, sơ đồ tổ chức lực lượng PCCC&CNCH của
cơ sở
成立消防隊伍之決定函,消防及救護人員工作分配清單,成立消防隊伍組織架構圖
-Sơ đồ mặt bằng
cơ sở, sơ đồ bố trí công nghệ, hệ thống kỹ thuật, vật tư có nguy cơ xảy ra cháy
nổ, tai nạn của cơ sở; sơ đồ bố trí các khu vực dễ xảy ra tai nạn.
總平面圖,可發生事故及工傷危機的工藝技術系統之佈置圖, 可發生工傷區域之佈置圖
-Phương án
chữa cháy của cơ sở, phương án cứu hộ cứu nạn của cơ sở và
phương án chữa
cháy của cơ sở, phương án cứu hộ cứu nạn của Cảnh sát PC&CC đã được; báo
cáo kết quả tổ chức phương án thực tập phương án chữa cháy, phương án cứu nạn cứu
hộ
已核准的救火及救護計劃,消防演練報告
- Biên bản
kiểm tra an toàn PCCC, các văn bản đề xuất kiến nghị về công tác PCCC, bản sao
biên bản vi phạm và quyết định liên quan đến xử lý vi phạm(nếu có)
消防檢查檢查記錄表及有關消防的處罰記錄(若有)
Biên bản tự
kiểm tra an toàn PCCC của cơ sở, trong đó có thể hiện các điều kiện an toàn
PCCC tại cơ sở theo điều 7 nghị định 79/2014/ND-CP ngày 21/07/2014 của Chính phủ ( lưu ý việc tự
kiểm tra hệ thống điện, điều kiện thoát nạn, phương tiện, hệ thống PCCC...)
公司消防檢查記錄表,要執行政府於 2014 年 7 月 31 號頒布第79/2014/ND-CP 的第七條(對電氣系統,逃生條件,消防系統進行檢查)
- Bản sao công văn thẩm duyệt, nghiệm thu
về PCCC nếu có
消防設計審核意見表及消防驗收核准函公證(若有)
- Công tác thực hiện chế độ bảo hiểm cháy
nổ bắt buộc tại cơ sở (giấy chứng nhận bảo hiểm cháy nổ bắt buộc)
公司火災爆炸責任保險投保工作(火災爆炸責任保險證書)
- Các sổ theo dõi về công tác tuyên truyền,
bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ và hoạt động của đội PCCC cơ sở
公司消防隊伍培養,專業培訓,宣傳工作及消防工作的跟踪表
- Sổ theo dõi thống kê phượng tiện PCCC ,
phương tiện cứu nạn cứu hộ
消防設施,工具及救護工具台賬
- Các hồ sơ tài liệu liên quan hoạt động bảo
trì hệ thống điệnhệ thống chống sét, hệ thống thông gió, hút khói, hệ thống báo
cháy tự động, hệ thống cấp nước chữa cháy, chữa cháy tự động
自動救火系統,消防水供水系統,火災自動報警系統,抽風系統,防雷系統及電氣系統維護保養工作有關資料
- Thống kê báo cáo về PCCC, hồ sơ vụ cháy,
vụ việc , sự cố tai nạn, vụ việc tai nạn, cứu hộ ( nếu có)
消防事故,火災,工傷及救護統計表(若有)
- Văn bản thông báo về việc đảm bảo các điều
kiện an toàn về PCCC với cơ quan cảnh sát PCCC nếu có
- 提交消防警察機構至確保消防安全條件通知(若有)
- Các công văn tài liệu của UBND các cấp,
cơ quan cảnh sát PCCC và các cơ quan chức năng khác gửi cho cơ sở liên quan đến
công tác quản lý nhà nước về PCCC ( nếu có)..
- 有關消防水之政府公文…
III. Ứng dụng
mô hình kinh doanh phù hợp 應用正確的商業模式
。。。。。…………
II. Chuẩn hoá
Quy trình 流程化
Việc chuẩn
hoá quy trình tác nghiệp là điều quan trọng, thực tiễn cần thiết đối với Doanh
nghiệp. Quy trình tác nghiệp mỗi Bộ phận nên được định kỳ cập nhật theo quý hoặc
hằng tháng. Quy tình thao tác nên chia làm hai loại : Tóm tắt và chi tiết.
流程化對於企業來說是一項重要且實際的必要性。 各部門的運作流程應按季節或按月定期更新。流程化分為兩種:概況與細節.
VI. 投資前段 (参考)
A. 申請投資方案需提供的資料:
+ 投資商的信息以及相關文件:法人代表的護照掃描件(公證)、營業執照、投資執照的影本、總部地址、餘款證明、
+ 在越南這邊的廠房租賃合同、租地合同、土地證(影本)
+ 新公司的信息明確:公司名稱、經營範圍、總投資資金、法定代表人的信息和護照(公證)
+ 投資執照、環評(邀請代辦公司擬寫,按照代辦公司的指南提供相關信息)
B. 進行:
+ 待政府機關簽核之後將逐漸進行設備進口、安裝工作等
+ 銀行賬號的開戶、繳納門稅、申請稅務編號公告、數字簽名U盤